Listen Carefully – Unit 10 – Going on Holiday (Part 1)
Activity 2
Listen to these people on holiday planning what they are going to do. Number what you hear from 1-5.
(Nghe những người trong đoạn băng lên kế hoạch về những hoạt động họ sẽ làm trong kỳ nghỉ. Sau đó đánh các số từ 1-5 tương ứng với những hoạt động bạn nghe được.)
Audio
(Nguồn: Listen Carefully)
go shopping
visit a museum or are gallery
go sightseeing
go to a restaurant
go to a nightclub
Đáp án
- go sightseeing
- go to a nightclub
- go to a restaurant
- visit a museum or art gallery
- go shopping
Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Well, the bus will pick us up at nine o’clock.
Xe buýt sẽ đón chúng ta lúc chín giờ.
pick somebody up: đón ai đó
The tour lasts about four hours, so we should be back at about one o’ clock.
Chuyến đi kéo dài khoảng bốn giờ, vì vậy chúng tôi sẽ trở lại vào khoảng một giờ đồng hồ.
There’s a show at eight p.m and then the late show is at eleven p.m.
Có một buổi biểu diễn lúc tám giờ tối và sau đó chương trình muộn là lúc mười một giờ tối.
show (n): buổi biểu diễn
Let’s go to the late show.
Hãy đi xem chương trình muộn.
The seafood here is supposed to be really good.
Hải sản ở đây được cho là thực sự ngon.
seafood (n): hải sản
Let’s try it, shall we? I’m really hungry.
Chúng ta hãy thử nó, nhé ? Tôi thực sự đói.
It says in the guide book they’ve got a lot of famous paintings.
Nó nói trong cuốn sách hướng dẫn họ có rất nhiều bức tranh nổi tiếng
guide book (n): sách hướng dẫn
painting (n): bức tranh
Let’s go and have a look. It’s free, too.
Hãy đi và ngắm nghía chút. Nó cũng miễn phí.
have a look: ngắm nghía
The prices here are supposed to be quite good.
Giá cả ở đây được cho là khá tốt.
I really need some new clothes and some shoes . . .
Tôi thực sự cần một số quần áo mới và một số đôi giày. . .
Let’s go and see what we can find.
Hãy đi và xem những gì chúng ta có thể tìm thấy.
Activity 3
Listen to people asking about their holidays. What places did they visit? Tick the places they visited in each list below.
(Lắng nghe mọi người nói về kỳ nghỉ của họ. Họ đã đến thăm những nơi nào? Đánh dấu những nơi họ đã ghé thăm trong mỗi danh sách dưới đây.)
Audio
1.
Thailand
Hong Kong
China
Japan
Korea
2.
Greece
Holland
Italy
Spain
France
Đáp án
1.Japan, Hong Kong, Thailand
2. Holland, Spain, Greece
Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé
We really loved Japan.
Chúng tôi thực sự yêu Nhật Bản.
We wanted to go to Korea, too, but there wasn’t time.
Chúng tôi cũng muốn đến Hàn Quốc, nhưng không có thời gian.
Then we went on to Hong Kong.
Sau đó, chúng tôi tiếp tục đến Hồng Kông.
I love Chinese cities.
Tôi yêu các thành phố của Trung Quốc.
city (n): thành phố
We finished with a week in Thailand.
Chúng tôi đã kết thúc với một tuần ở Thái Lan.
It was all very exciting.
Nó rất là thú vi.
Well, we started in Holland, but decided not to go to France.
Chà, chúng tôi bắt đầu ở Hà Lan, nhưng quyết định không đến Pháp.
So we went to Spain instead.
Vì vậy, thay vào đó, chúng tôi đã đến Tây Ban Nha.
It’s a beautiful country.
Đó là một đất nước xinh đẹp.
We didn’t go to Italy this year, but went straight on to Greece.
Năm nay chúng tôi không đến Ý mà đi thẳng đến Hy Lạp.
go straight: đi thẳng
Activity 4
Listen to people talking about different cities. What can you do in each place? Tick the lists below.
(Nghe mọi người nói về các thành phố khác nhau. Bạn có thể làm gì ở mỗi nơi? Đánh dấu vào danh sách bên dưới.)
Audio
1.
go shopping
go for a walk
drive around
try the local food
visit a museum or art gallery
2.
go swimming
take a boat trip
go skiing
go round the island by bus
try the local food
3.
visit the old castle
go shopping
visit the hotels
go to the nightclubs
go swimming
4.
visit the museums
go to the theatre
go to a nightclub
try Chinese food
try the local food
Đáp án
- try the local food, go for a walk
- go round the island by bus, take a boat trip, go skiing
- go swimming, go shopping
- visit museums, try Chinese food
Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé
Prices are too high there nowadays.
Giá cả ở đó quá cao ngày nay.
But the food’s great and quite cheap.
Nhưng thức ăn tuyệt vời và khá rẻ.
It’s a wonderful place just to walk around in and look at the old buildings.
Đó là một nơi tuyệt vời chỉ để đi bộ xung quanh và ngắm nhìn những tòa nhà cổ kính.
But there aren’t any interesting museums or art galleries, I’m afraid.
Nhưng tôi e rằng không có bất kỳ viện bảo tàng hay phòng trưng bày nghệ thuật thú vị nào.
museum (n): bảo tàng
art galleries (n): các phòng trưng bày nghệ thuật
It’s a very nice place to visit if you like being outdoors.
Đó là một nơi rất tốt để ghé thăm nếu bạn thích ở ngoài trời.
The scenery is beautiful.
Phong cảnh thật đẹp.
scenery (n): phong cảnh
Take a bus trip around the island, and sail around it if you have time.
Đi xe buýt quanh hòn đảo và đi thuyền quanh đảo nếu bạn có thời gian.
sail (v): lướt thuyền buồm
You can also go skiing.
Bạn cũng có thể đi trượt tuyết.
go skiing: trượt tuyết
Unfortunately, the water is too cold there for swimming.
Thật không may, nước ở đó quá lạnh để bơi.
You probably won’t like the local food.
Bạn có thể sẽ không thích các món ăn địa phương.
It’s very spicy.
Nó rất cay.
spicy (adj): cay
There are very good beaches there.
Có những bãi biển rất tốt ở đó.
Everything’s quite cheap, so take plenty of money with you!
Mọi thứ đều khá rẻ, vì vậy hãy mang theo nhiều tiền bên mình!
There’s not much else to do.
Không có nhiều việc khác để làm.
There’s only one hotel and no interesting old buildings.
Chỉ có một khách sạn và không có những tòa nhà cổ kính thú vị.
There are several excellent museums and art galleries.
Có một số bảo tàng và phòng trưng bày nghệ thuật xuất sắc.
If you like Chinese food you should visit Chinatown.
Nếu bạn thích đồ ăn Trung Quốc, bạn nên ghé thăm Phố Tàu.
It’s fairly quiet at night though.
Tuy nhiên, nó khá yên tĩnh vào ban đêm.
It doesn’t have any good nightclubs or theatres.
Nó không có bất kỳ câu lạc bộ đêm hay nhà hát nào hay.
theatre (n): nhà hát
Bảng tổng hợp từ vựng
Dưới đây là bảng tổng hợp những từ vựng quan trọng của bài
Từ vựng | Nghĩa |
---|---|
pick somebody up Well, the bus will pick us up at nine o’clock. | đón ai đó Xe buýt sẽ đón chúng ta lúc chín giờ. |
show (n) There’s a show at eight p.m and then the late show is at eleven p.m. | buổi biểu diễn Có một buổi biểu diễn lúc tám giờ tối và sau đó chương trình muộn là lúc mười một giờ tối. |
seafood (n) The seafood here is supposed to be really good. | hải sản Hải sản ở đây được cho là thực sự ngon. |
guide book (n) It says in the guide book they’ve got a lot of famous paintings. | sách hướng dẫn Nó nói trong cuốn sách hướng dẫn họ có rất nhiều bức tranh nổi tiếng |
painting (n) It says in the guide book they’ve got a lot of famous paintings. | bức tranh Nó nói trong cuốn sách hướng dẫn họ có rất nhiều bức tranh nổi tiếng |
city (n) I love Chinese cities. | thành phố Tôi yêu các thành phố của Trung Quốc |
join (v) Some friends came up from Naples to join us. | tham gia Một số bạn bè đến từ Naples để tham gia với chúng tôi. |
museum (n) But there aren’t any interesting museums or art galleries, I’m afraid. | bảo tàng Nhưng tôi e rằng không có bất kỳ viện bảo tàng hay phòng trưng bày nghệ thuật thú vị nào. |
art gallery (n) But there aren’t any interesting museums or art galleries, I’m afraid. | phòng trưng bày nghệ thuật Nhưng tôi e rằng không có bất kỳ viện bảo tàng hay phòng trưng bày nghệ thuật thú vị nào. |
scenery (n) The scenery is beautiful. | phong cảnh Phong cảnh thật đẹp |
theatre (n) It doesn’t have any good nightclubs or theatres. | nhà hát Nó không có bất kỳ câu lạc bộ đêm hay nhà hát tốt. |