Listen Carefully – Unit 1 – Telephone numbers
(Nguồn: Listen Carefully)
Activity 1
Đề bài: Nghe 8 đoạn audio (mỗi đoạn gồm một dãy số điện thoại) và điền vào bảng 8 dãy số ấy
Audio
a.
b.
c.
d.
e.
f.
g.
h.
Đáp án
a. 0830 941 557 | e. 061 352 2899 |
b. 01 308 3378 | f. 86 451283 |
c. 0274 38826 | g. 021 616 7425 |
d. 051 43 378 | h. 0462 623728 |
Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Audio 1
oh eight three oh, nine four one, double five seven
không tám ba không, chín bốn một, năm năm bảy
oh: số “0” (chứ không đọc là “zero”)
double (number): có hai chữ số (…) đứng cạnh nhau
Audio 2
oh one, three oh eight, double three seven eight
không một, ba không tám, ba ba bảy tám
double (number): có hai chữ số (…) đứng cạnh nhau
Audio 3
oh two seven four, three double eight two six
không hai bảy bốn, ba tám tám hai sáu
oh: số “0” (chứ không đọc là “zero”)
double (number): có hai chữ số (…) đứng cạnh nhau
Audio 4
oh five one, four three, three seven eight
không năm một, bốn ba, ba bảy tám
oh: số “0” (chứ không đọc là “zero”)
Audio 5
oh six one, three five two, two eight double nine
không sáu một, ba năm hai, hai tám chín chín
oh: số “0” (chứ không đọc là “zero”)
double (number): có hai chữ số (…) đứng cạnh nhau
Audio 6
eight six, four five one, two eight three
tám sáu, bốn năm một, hai tám ba
Audio 7
oh two one, six one six, seven four two five
không hai một, sáu một sáu, bảy bốn hai năm
oh: số “0” (chứ không đọc là “zero”)
Audio 8
oh four six two, six two three, seven two eight
không bốn sáu hai, sáu hai ba, bảy hai tám
oh: số “0” (chứ không đọc là “zero”)
Activity 2
Đề bài: Nghe 9 đoạn audio (mỗi đoạn gồm một dãy số điện thoại) và đánh dấu ✔ vào dãy số nghe được ở mỗi đoạn audio: (Một ví dụ đã được làm sẵn cho bạn)
Audio
1.
a. 313557
✔ b. 313597
2.
a. 743678
b. 743670
3.
a. 01 800 7689
b. 01 808 7680
c. 01 808 7688
4.
a. 0509 23092
b. 0519 23092
5.
a. 0457 64332
b. 0457 64323
6.
a. 041 914 5389
b. 041 904 5308
c. 041 940 5388
7.
a. 058 90 789
b. 068 91 789
8.
a. 335278
b. 335279
. c. 339279
9.
a. 0425 5781
b. 0425 5718
Đáp án
313597 | 4. 0519 23092 | 7. 068 91 789 |
743678 | 5. 0457 64332 | 8. 339279 |
01 808 7688 | 6. 041 904 5308 | 9. 0425 5781 |
Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Audio 1
three one three five nine seven
313597
Audio 2
seven four three six seven eight
743678
Audio 3
oh one, eight oh eight, seven six double eight
01 808 7688
double (number): có hai chữ số (…) đứng cạnh nhau
Audio 4
oh five one nine, two three oh nine two
0519 23092
Audio 5
oh four five seven, six four double three two
oh là số “0” (chứ không đọc là “zero”)
Audio 6
oh four one, nine oh four, five three oh eight
041 904 5308
oh là số “0” (chứ không đọc là “zero”)
Audio 7
oh six eight, nine one, seven eight nine
068 91 789
oh: số “0” (chứ không đọc là “zero”)
Audio 8
double three nine two seven nine
oh: số “0” (chứ không đọc là “zero”)
Audio 9
oh four two five, five seven eight one
oh: số “0” (chứ không đọc là “zero”)
Activity 3
Đề bài: Nghe các nhân vật trong audio sử dụng dịch vụ “Hỏi số điện thoại” trên điện thoại cho các địa danh dưới đây. Điền số điện thoại tương ứng với các địa danh.
Audio
John Radcliffe Hospital | Oxford 64711 |
Odeon Cinema | |
Shangri-la Restaurant | |
London University | |
County Hall | |
British Airways |
Đáp án
John Radcliffe Hospital | Oxford 64711 |
Odeon Cinema | 021 930 2738 |
Shangri-la Restaurant | 061 439 4576 |
London University | 01 388 0542 |
County Hall | Bristol 88070 |
British Airways | 031 897 4567 |
Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Audio 1
A: Directory enquiries, which town please?
B: Oxford.
A: Dịch vụ chỉ dẫn số điện thoại đây, làm ơn cho biết (bạn muốn hỏi) thành phố nào?
B: Oxford.
please (exclamation): làm ơn
cách nói lịch sự khi yêu cầu người khác làm gì đó.
Audio 2
A: What name?
B: I’d like the number of the John Radcliffe hospital, please.
A: (Bạn muốn hỏi) Ai/ Nơi nào?
B: Tôi muốn hỏi số của bệnh viện John Radcliffe, làm ơn.
I’d like the number of … = Tôi muốn hỏi số (điện thoại) của …
please (exclamation): làm ơn
cách nói lịch sự khi yêu cầu người khác làm gì đó.
Audio 3
A: John Radcliffe hospital. The number’s Oxford 64711
B: Thank you.
A: Bệnh viện John Radcliffe. Số điện thoại là Oxford 64711
B: Cảm ơn.
The number is … = Số điện thoại là …
Audio 4
A: Directory enquiries, which town please?
B: Birmingham.
A: Dịch vụ chỉ dẫn số điện thoại đây, làm ơn cho biết (bạn muốn hỏi) thành phố nào?
B: Birmingham.
please (exclamation): làm ơn
cách nói lịch sự khi yêu cầu người khác làm gì đó.
Audio 5
A: What name?
B: The Odeon Cinema, please.
A: (Bạn muốn hỏi) Ai/ Nơi nào?
B: Rạp chiếu phim Odeon, làm ơn.
please (exclamation): làm ơn
cách nói lịch sự khi yêu cầu người khác làm gì đó.
Audio 6
A: Odeon Cinema. Yes, The number’s 021 930 2738
B: Thanks, bye.
A: Rạp chiếu phim Odeon. Vâng, số điện thoại là 021 930 2738
B: Cảm ơn, tạm biệt.
The number is … = Số điện thoại là …
Audio 7
A: Directory enquiries, which town please?
B: Manchester, please.
A: Dịch vụ chỉ dẫn số điện thoại đây, làm ơn cho biết (bạn muốn hỏi) thành phố nào?
B: Manchester, làm ơn.
please (exclamation): làm ơn
cách nói lịch sự khi yêu cầu người khác làm gì đó.
Audio 8
A: What name?
B: Could I have the number for the Shangri-La restaurant?
A: Shangri-La, yes . . . the number is 061 439 4576.
A: (Bạn muốn hỏi) Ai/ Nơi nào?
B: Tôi muốn hỏi số của nhà hàng Shangri-La?
A: Shangri-La, vâng … số điện thoại là 061 439 4576.
Could I have the number for … = Tôi muốn hỏi số (điện thoại) của …
The number is … = Số điện thoại là …
Audio 9
A: Directory enquiries, which town please?
B: London.
A: Dịch vụ chỉ dẫn số điện thoại đây, làm ơn cho biết (bạn muốn hỏi) thành phố nào?
B: London.
please (exclamation): làm ơn
cách nói lịch sự khi yêu cầu người khác làm gì đó.
Audio 10
A: What name?
B: London University, please.
A: (Bạn muốn hỏi) Ai/ Nơi nào?
B: Trường Đại học London, làm ơn.
please (exclamation): làm ơn
cách nói lịch sự khi yêu cầu người khác làm gì đó
Audio 11
A: University of London. The number’s 01 388 0542
B: Thank you.
A: Trường Đại học London. Số điện thoại là 01 388 0542
B: Cảm ơn.
The number is … = Số điện thoại là …
Audio 12
A: Directory enquiries, which town please?
B: Bristol, please.
A: Dịch vụ chỉ dẫn số điện thoại đây, làm ơn cho biết (bạn muốn hỏi) thành phố nào?
B: Bristol, làm ơn.
please (exclamation): làm ơn
cách nói lịch sự khi yêu cầu người khác làm gì đó.
Audio 13
A: What name?
B: I’d like the number for County Hall.
A: County Hall. Bristol 88070
A: (Bạn muốn hỏi) Ai/ Nơi nào?
B: Tôi muốn hỏi số của Hội trường Hạt. Bristol 88070
I’d like the number for … = Tôi muốn hỏi số (điện thoại) của …
Audio 14
A: Directory enquiries, which town please?
B: Edinburgh
A: Dịch vụ chỉ dẫn số điện thoại đây, làm ơn cho biết (bạn muốn hỏi) thành phố nào?
B: Edinburgh.
please (exclamation): làm ơn
cách nói lịch sự khi yêu cầu người khác làm gì đó.
Audio 15
A: What name?
B: British Airways office.
A: (Bạn muốn hỏi) Ai/ Nơi nào?
B: Văn phòng Hãng hàng không Anh.
Audio 16
A: British Airways, yes, the number’s 031 897 4567.
B: Thank you. Bye.
A: Hãng Hàng không Anh, vâng, số điện thoại là 031 897 4567.
B: Cảm ơn. Tạm biệt.
The number is … = Số điện thoại là …
Activity 4
Đề bài: Nghe các nhân vật trong audio quay số để gọi điện thoại đến 6 địa danh. Họ đã quay đúng số hay chưa? Đối chiếu với số điện thoại đúng được ghi dưới đây và đánh dấu ✔ vào ô tương ứng:
Audio
Số điện thoại đúng | Đúng | Sai |
Restaurant: 0435 7889 | ||
Central Library: 35946 | ||
Inland Revenue: 44811 | ||
Bookshop: 01 646 1577 | ||
British Caledonian: 0799 41112 | ||
Kim’s Food Store: 021 876 3804 |
Đáp án
Số điện thoại đúng | Đúng | Sai (Số điện thoại được quay) |
Restaurant: 0435 7889 | X (0439 7889) | |
Central Library: 35946 | X | |
Inland Revenue: 44811 | X (40811) | |
Bookshop: 01 646 1577 | X (01 636 1577) | |
British Caledonian: 0799 41112 | X (0759 41112) | |
Kim’s Food Store: 021 876 3804 | X |
Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Audio 1
Let me see. The number for the restaurant is 0439 7889.
Để tôi xem nào. Số điện thoại của nhà hàng là 0439 7889.
The number for … is = Số điện thoại của … là
Audio 2
Now, the number for the Central Library is 35946.
Bây giờ, số điện thoại của Thư viện Trung tâm là 35946.
The number for … is = Số điện thoại của … là
Audio 3
The number for the Inland Revenue is 40811.
Số điện thoại của Cơ quan thuế Inland là 40811.
The number for … is = Số điện thoại của … là
Audio 4
I’ll call the bookshop. The number is 01 636 1577.
Tôi sẽ gọi cho hiệu sách. Số điện thoại là 01 636 1577.
bookshop (n): hiệu sách
The number for … is = Số điện thoại của … là
Audio 5
British Caledonian. That’s 0759 41112.
British Caledonian. Số điện thoại là 0759 41112.
Audio 6
The number for Kim’s Food Store is 021 876 3804.
Số điện thoại của cửa hàng đồ ăn Kim là 021 876 3804.
The number for … is = Số điện thoại của … là
Bảng tổng hợp từ vựng
Dưới đây là bảng tổng hợp những từ vựng quan trọng của bài
Từ vựng | Nghĩa |
please (exclamation) Directory enquiries, which town please? | Làm ơn (thán từ) Dịch vụ chỉ dẫn số điện thoại đây, làm ơn cho biết (bạn muốn hỏi) thành phố nào? |
bookshop (n) I’ll call the bookshop. | hiệu sách Tôi sẽ gọi cho hiệu sách. |
address (n) What’s the address of American Express? | địa chỉ Địa chỉ của Hãng Vận tải Mỹ là gì? |