Listening 3.0 - 4.5 | IZONE

Listen Carefully – Unit 2 – Meeting People

Activity 1

Nghe và điền câu trả lời cho các câu hỏi dưới đây

Audio

(Nguồn: Listen Carefully)

1. Good morning. How are you today?

-> ________Fine thanks_____________

2. Nice day, isn’t it?

3. How was your weekend?

4. Hi. How’s everything?

5. Hello. My name’s Pat

6. What did you say your name was?

7. Nice to meet you

8. How do you do?

9. How’re you doing?

10. See you later

11. Have a nice day

1. Fine, thanks.

2. Yes, lovely.

3. Great. And yours?

4. Oh, O.K. thanks.

5. Mine’s Jenny. Hello.

6. Richard. Richard Deakin.

7. Yes, you too.

8. How do you do?

9. Not too bad.

10. Yeah, O.K.

11. You too.

Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé

(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)

Activity 2

Nghe và đánh dấu vào câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi trong audio

Audio

1.
Yes, please

That’s right

No, thanks

2.

Yes, I have

To the bank

Fine, thanks

3.

You’re welcome

Nice to meet you, too

How do you do?

4.

How do you do?

Yes, I do

That’s right

5.

Yes, it is

Yes, thanks

Fine, thanks

6.

Nice to meet you

Have a nice day

Is it?

1. That’s right.

2. Fine, thanks.

3. Nice to meet you, too. 

4. How do you do?

5. Fine, thanks.

6. Nice to meet you.

Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé

Bảng tổng hợp từ vựng

Dưới đây là bảng tổng hợp những từ vựng quan trọng của bài

 

Từ vựng

Nghĩa

lovely (adj)

Nice day, isn’t it? Yes, lovely.

đẹp đẽ, hấp dẫn (tính từ)

Hôm nay đẹp trời thật, đúng không? Đúng vậy, thật đẹp.

weekend (n)

How was your weekend?

cuối tuần (danh từ)

Cuối tuần của bạn thế nào?

meet (v)

Nice to meet you.

gặp mặt (động từ)

Rất vui được gặp bạn

surname (n)

My surname‘s Asada.

tên họ (danh từ)

Họ của tôi là Asada. 

first name (n)

And your first name, please?

tên chính (danh từ)

Còn tên chính của bạn thì sao?

spell (v)

How do you spell that?

đánh vần (động từ)

Bạn đánh vần nó như thế nào?

last name (n)

Yes, my last name‘s Pennington.

tên họ (danh từ)

Vâng, họ của tôi là Pennington.

correctly (adv)

Did I spell your surname correctly Miss Hazzard?

một cách chính xác (trạng từ)

Tôi đã đánh vần tên cô chính xác chưa, thưa cô Hazzard?

check (v)

Could I just check your name? 

kiểm tra (động từ)

Tôi có thể kiểm tra tên của bạn được không?

initials (n)

And your initials, please?

những chữ cái đầu của tên riêng (danh từ)

Và xin vui lòng nói những chữ cái đầu của tên bà?

Miss (n)

Is that Miss Agrabanti?

Cô (danh từ)

Có phải là Agrabanti không?

Mrs (n)

Would that be Mrs Foster?

bà (danh từ)

Có phải là Foster không?

Mr (n)

Is that Mr Corpuz?

ông (danh từ)

Có phải ông Corpuz không?

guess (v)

I guess Montana or North Dakota.

đoán

Tôi đoán ở Montana hoặc North Dakota.

decide (v)

I decided not to move to Madrid.

quyết định (động từ)

neither 

Neither. It’s in Oregon.

cả hai đều không phải

Cả 2 chỗ đó đều không phải. Nó ở Oregon.

move (v)

I’ve just moved from London to Manchester.

quyết định (động từ)

Tôi vẫn đang sống ở Barcelona. Tôi đã quyết định không chuyển đến Madrid.

Doctor (Dr)

That’s Doctor Agrabanti. Dr P M Agrabanti.

Tiến sĩ (danh từ)

Tiến sĩ Agrabanti. Tiến sĩ P M Agrabanti

double (adj)

Gass. That’s G-A-double-S.

nhân đôi, gấp đôi, kép (tính từ)

Gass. Đánh vần là G-A- hai chữ S

Asia (n)

châu Á (danh từ)

Africa (n)

châu Phi (danh từ)

Europe (n)

châu Âu (danh từ)

South America (n)

Nam Mỹ (danh từ)

Middle East (n)

Trung Đông (danh từ)

spell (v)

How do you spell that?

đánh vần (động từ)

Bạn đánh vần nó như thế nào?