Listen Carefully – Unit 1 – Addresses
Activity 1
Listen to people asking for the addresses of these places. Tick the correct address
(Nghe các nhân vật trong audio hỏi địa chỉ của 6 địa danh sau đây. Đánh dấu X vào địa chỉ tương ứng của mỗi địa danh)
Audio
(Nguồn: Listen Carefully)
1. American Express
890 Mount Street
819 Mount Street
89 Mount Street
2. Asia Pacific Travel
123 Waterloo Road
103 Waterloo Road
13 Waterloo Road
3. Black and Decker
603 Holloway Road
623 Hollow Way
623 Holloway Road
4. Gulf House
2 Portman Square, W1
2 Portman Street, W1
2 Portman Street,Wll
5. Pan American
193 Piccadilly
153 Piccadilly
139 Piccadilly
6. Eastman Dental Hospital
256 Grayson Road
265 Grays Inn Road
256 Grays Inn Road
Đáp án
1. 89 Mount Street
2. 103 Waterloo Road
3. 623 Holloway Road
4. 2 Portman Street, W1
5. 193 Piccadilly
6. 256 Grays Inn Road
Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
A: What’s the address of American Express?
B: It’s 89 Mount Street.
A: Địa chỉ của Hãng Vận tải Mỹ là gì?
B: Đó là 89 phố Mount.
What’s the address of …? = Địa chỉ của … là gì?
address (n): địa chỉ
A: Could I have the address of Asia Pacific Travel, please?
B: The address is 103 Waterloo Road.
A: Cho tôi hỏi địa chỉ của Công ty du lịch Châu á Thái Bình Dương?
B: Địa chỉ là 103 đường Waterloo.
Could I have the address of … = Cho tôi hỏi địa chỉ của…
please (exclamation): làm ơn
cách nói lịch sự khi yêu cầu người khác làm gì đó.The address is … = Địa chỉ là
A: Do you have the address of Black and Decker?
B: Yes, their address is 623 Holloway Road.
A: Anh có địa chỉ của Black and Decker không?
B: Có, địa chỉ của họ là 623 đường Holloway.
Do you have the address of …? = Bạn có địa chỉ của … không?
The address is … = Địa chỉ là
A: I wonder if you could give me the address of Gulf House?
B: Yes, the address is 2 Portman Street, Wl.
A: Không biết anh có thể cho tôi xin địa chỉ của nhà Gulf được không?
B: Được chứ, địa chỉ là số 2 phố Portman, WI.
wonder (v) băn khoăn
I wonder if you could give me the address of … ? = Không biết anh có thể cho tôi xin địa chỉ của … được không?
The address is … = Địa chỉ là
A: What’s the address of Pan American, please?
B: It’s 193 Piccadilly.
A: Làm ơn cho hỏi địa chỉ của Pan American là gì?
B: Đó là 193 Piccadilly.
What’s the address of …? = Địa chỉ của … là gì?
please (exclamation): làm ơn
cách nói lịch sự khi yêu cầu người khác làm gì đó.
A: Where’s the Eastman Dental Hospital?
B: It’s at 256 Grays Inn Road.
A: Phòng khám răng Eastman ở đâu?
B: Nó ở số 256 đường Grays Inn.
Where’s …? = … ở đâu?
Activity 2
Listen to people giving addresses. Complete the missing information
(Nghe các nhân vật trong audio nói địa chỉ nhà họ và điền các thông tin còn thiếu)
Audio
1. Cumberland Avenue.
2. University Drive, flat
3. Wellington Street.
4. Grant Street.
5. Judd Street, flat
Đáp án
1. 313
2. 615 University Drive, flat 19.
3. 59 Wellington Street.
4. 109 Grant Street.
5. 206 Judd Street, flat 15.
Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé
A: What’s your address?
A: Địa chỉ nhà bạn ở đâu?
B: Three hundred and thirteen Cumberland Avenue.
B: Số ba trăm mười ba Đại lộ Cumberland.
A: Whereabouts on University Drive do you live?
A: Bạn sống ở nơi nào gần University Drive vậy?
whereabouts (adv) ở đâu; ở hoặc gần nơi nào
B: At six hundred and fifteen, flat nineteen.
B: Ở số sáu trăm mười lăm, tòa mười chín.
at + số nhà = (địa chỉ nhà tôi/ tôi sống) ở …
flat (n) tòa (chung cư)
A: Could I have your address, please?
A: Tôi xin địa chỉ nhà bạn được không?
B: Yes, I live at 59 Wellington Street.
B: Được chứ, tôi sống ở số 59 phố Wellington.
at + số nhà = (địa chỉ nhà tôi/ tôi sống) ở …
A: Could you give me your address?
A: Bạn cho tôi xin địa chỉ nhà bạn được không?
B: Yes, it’s Grant Street. A hundred and nine Grant Street
B: Được, đó là ở phố Grant. Số một trăm linh chín phố Grant.
A: You live on Judd Street, don’t you?
A: Bạn sống ở phố Judd, đúng không?
B: Yes, I’m at two hundred and six Judd Street, flat fifteen.
B: Đúng rồi, tôi ở số hai trăm linh sáu phố Judd, toà mười lăm.
at + số nhà = (địa chỉ nhà tôi/ tôi sống) ở …
Cụm từ “don’t you” là câu hỏi đuôi được đặt ở cuối câu. Câu hỏi đuôi thường xuất hiện trong văn nói và được dùng để kiểm chứng cho mệnh đề được đưa ra trước đó.
Bảng tổng hợp từ vựng
Dưới đây là bảng tổng hợp những từ vựng quan trọng của bài
Từ vựng | Nghĩa |
---|---|
prize (n) And here are the prizes in the lottery. | giải thưởng Và đây là các giải thưởng xổ số. |
lottery (n) And here are the prizes in the lottery. | xổ số Và đây là các giải thưởng xổ số. |
please (exclamation) Directory enquiries, which town please? | Làm ơn (thán từ) Dịch vụ chỉ dẫn số điện thoại đây, làm ơn cho biết (bạn muốn hỏi) thành phố nào? |
bookshop (n) I’ll call the bookshop. | hiệu sách Tôi sẽ gọi cho hiệu sách. |
address (n) What’s the address of American Express? | địa chỉ Địa chỉ của Hãng Vận tải Mỹ là gì? |
wonder (v) I wonder if you could give me the address of Gulf House? | băn khoăn Không biết anh có thể cho tôi xin địa chỉ của nhà Gulf được không? |
whereabouts (adv) Whereabouts on University Drive do you live? | ở đâu; ở hoặc gần nơi nào Bạn sống ở nơi nào gần University Drive vậy? |
flat (n) At six hundred and fifteen, flat nineteen. | tòa (chung cư) Ở số sáu trăm mười lăm, tòa mười chín. |