Get Ready for IELTS Listening – Unit 1 – Part 6
Kỹ năng nghe và chọn được đáp án đúng là một phần quan trọng của bài thi Listening IELTS. Các bạn hãy cùng luyện kỹ năng này qua bài nghe sau đây nhé:
A. BÀI TẬP NGHE
Listen to the next part of the conversation and choose the correct letter, a, b or c.
(Nghe đoạn tiếp theo của cuộc hội thoại sau và chọn đáp án đúng a, b hoặc c.)
(Nguồn: Collins Get Ready for IELTS Listening)
1. The customer’s mobile phone number is:
2. The customer would also like to
3. He leaves a message for:
Điểm số của bạn là % – đúng / câu
B. TRANSCRIPT
Bây giờ hãy cùng nhau xem nội dung cụ thể của bài nghe và câu hỏi, và tìm hiểu cách để làm bài nghe này một cách hiệu quả nhé:
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Câu tiếng Anh
Câu 1 – Audio
Dịch tiếng Việt
And could I have your mobile number?
Cho tôi xin cả số điện thoại của anh nhé ạ.
Kiến thức cần lưu ý
Động từ khuyết thiếu Could được sử dụng trong câu để xin phép làm một việc gì đó (ở đây lễ tân đang xin số điện thoại của khách hàng). Could mang sắc thái nhẹ hơn và lịch sự hơn Can (phụ thuộc hơn vào việc khách hàng có đồng ý cho số hay không.)
Câu tiếng Anh
Câu 2 – Audio
Dịch tiếng Việt
Yes. It’s 07976122577.
Vâng. Số điện thoại là 07976122577.
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Câu 3 – Audio
Dịch tiếng Việt
Oh no sorry, it’s been changed! It’s 07961121597.
Ồ không, tôi xin lỗi, số đã bị đổi! Giờ nó là 07961121597
Kiến thức cần lưu ý
Thì hiện tại hoàn thành được sử dụng để tổng kết một thành quả có được (ở đây là việc số điện thoại đã bị thay đổi.)
Câu tiếng Anh
Câu 4 – Audio
Dịch tiếng Việt
0761121597. Thank you. Is there anything else I can help you with?
0761121597. Cảm ơn anh. Có điều gì tôi có thể giúp nữa không?
Kiến thức cần lưu ý
Đại từ bất định anything được dùng trong câu hỏi khi người nói không biết câu trả lời của người đối diện (ở đây lễ tân đang không biết khách hàng còn cần giúp gì không.)
Động từ khuyết thiếu Can được sử dụng để xin phép điều gì đó, người nói cho rằng người nghe sẽ hoàn toàn đồng ý với mình (lễ tân xin phép được giúp đỡ khách hàng.)
Câu tiếng Anh
Câu 5 – Audio
Dịch tiếng Việt
Yes, I’m having dinner with a friend
Vâng. Tôi sẽ ăn bữa tối với một người bạn
Kiến thức cần lưu ý
have sth = eat sth = ăn
Hiện tại tiếp diễn I’m having dinner được sử dụng để nói về một dự định có tính chắc chắn cao đã được lên kế hoạch (ở đây việc ăn tối với bạn đã nằm trong lịch trình của người khách từ trước.)
Câu tiếng Anh
Câu 6 – Audio
Dịch tiếng Việt
Could you recommend the best restaurant nearby?
Bạn có thể gợi ý cho tôi nhà hàng tốt nhất gần đây không?
Kiến thức cần lưu ý
recommend(v): gợi ý
Động từ khuyết thiếu Could được sử dụng để nhờ vả ai làm việc gì đó, với tính chất lịch sự hơn Can (ở đây khách hàng đang nhờ lễ tân gợi ý nhà hàng ngon để đi ăn cùng bạn).
Câu tiếng Anh
Câu 7 – Audio
Dịch tiếng Việt
That would be Winston Churchill. It’s about a mile from here.
Đó là nhà hàng Winston Churchill. Nó cách đây khoảng 1 dặm
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Câu 8 – Audio
Dịch tiếng Việt
Perfect. Could you please make a reservation for 7 p.m
Hay quá. Bạn có thể vui lòng đặt trước chỗ cho tôi vào lúc 7 giờ tối
Kiến thức cần lưu ý
make a reservation: đặt chỗ trước – đây là dạng collocation cơ bản: Hành động – tân ngữ.
Câu tiếng Anh
Câu 9 – Audio
Dịch tiếng Việt
and leave a message with the details for my friend when he arrives?
và để lại lời nhắn với nội dung chi tiết cho cho bạn tôi khi anh ta đến không?
Kiến thức cần lưu ý
Ở đây, danh từ message được đề cập lần đầu tiên trong ngữ cảnh, nên đó là danh từ chưa xác định, ta sử dụng mạo từ a trước danh từ.
Câu tiếng Anh
Câu 10 – Audio
Dịch tiếng Việt
Certainly. What is the gentleman’s name?
Chắc chắn rồi. Và tên của quý ông đó là?
Kiến thức cần lưu ý
Certainly: Chắc chắn rồi – sử dụng để trả lời với sự đồng ý.
Sở hữu cách gentleman’s được sử dụng để bổ sung thông tin về sở hữu cho danh từ “name” (tên nào => tên của quý ông đó.)
Câu tiếng Anh
Câu 11 – Audio
Dịch tiếng Việt
Mr Alaoui. That’s A L A O U I.
Ông Alaoui. Đánh vần là A L A O U I
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Câu 12 – Audio
Dịch tiếng Việt
No problem. We look forward to seeing you next week.
Không vấn đề gì. Chúng tôi rất mong được gặp lại bạn vào tuần sau.
Kiến thức cần lưu ý
look forward to doing something: mong ngóng được làm điều gì – đây là một phrasal verb của động từ look Link
Câu tiếng Anh
Câu 13 – Audio
Dịch tiếng Việt
Thank you
Cảm ơn bạn
Kiến thức cần lưu ý
C. GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
Sau khi làm xong bài nghe, các bạn hãy xem phần giải thích đáp án ở dưới đây nhé
Phần giải thích đáp án
Câu 1 | Cách làm chung: đọc câu hỏi và xác định các từ khóa trong các ideas,chú ý những sự khác biệt giữa các ideas và để ý đến các thông tin này trong khi nghe. Keywords: “Oh no sorry, it’s been changed! It’s 07961121597. ” => đáp án là c |
Câu 2 | Keywords: “Could you please make a reservation for 7 p.m” => đáp án là b |
Câu 3 | Keywords: “What’s the gentleman’s name? That's A L A O U I.” => đáp án là c |
Để hiểu rõ bài nghe hơn, các bạn hãy cùng nghe lại đoạn audio nhé:
D. BẢNG TỔNG HỢP TỪ VỰNG
Các bạn hãy xem bảng tổng hợp từ vựng dưới đây nhé!
Từ vựng | Nghĩa |
---|---|
recommend(v) Could you recommend the best restaurant nearby? | gợi ý (động từ) Bạn có thể gợi ý cho tôi nhà hàng tốt nhất gần đây không? |
nearby (adjective) Could you recommend the best restaurant nearby? | gần đây (tính từ) Bạn có thể gợi ý cho tôi nhà hàng tốt nhất gần đây không? |
mile(n) It’s about a mile from here. | dặm (danh từ/đơn vị đo lường) Nó cách đây khoảng 1 dặm. |
about (adverb) It’s about a mile from here. | khoảng (trạng từ) Nó cách đây khoảng 1 dặm. |
make a reservation(v) Could you please make a reservation for 7 p.m and leave a message with the details for my friend when he arrives? | đặt trước chỗ (động từ) Bạn có thể vui lòng đặt trước chỗ cho tôi vào lúc 7 giờ tối và để lại lời nhắn với nội dung chi tiết cho cho bạn tôi khi anh ta đến không? |
leave a message(v) Could you please make a reservation for 7 p.m and leave a message with the details for my friend when he arrives? | để lại lời nhắn (động từ) Bạn có thể vui lòng đặt trước chỗ cho tôi vào lúc 7 giờ tối và để lại lời nhắn với nội dung chi tiết cho cho bạn tôi khi anh ta đến không? |
gentleman(n) What is the gentleman’s name? | quý ông (danh từ) Tên của quý ông là gì? |