Get Ready for IELTS Listening – Unit 9 – Part 57
Kỹ năng nghe và tìm được đáp án đúng là một phần quan trọng của bài thi Listening IELTS. Các bạn hãy cùng luyện kỹ năng này qua bài nghe sau đây nhé:
A. BÀI TẬP NGHE
Bài tập: Now you will hear a young man talking to the administrator of a climbing club. Complete his application form.
(Bạn sẽ nghe một chàng trai trẻ nói chuyện với quản lý của một CLB leo núi. Hãy hoàn thiện đơn đăng ký của anh ấy)
Nguồn: Get ready for IELTS Listening – Exercise 6, trang 63
MEMBERSHIP APPLICATION
Name: (1)
Age: (2)
Address: (3) Highbury Square, LONDON, W1
Telephone number: 07209 (4)
Health problems: No
Previous experience: (5) (none / some / extensive)
Điểm số của bạn là % – đúng / câu
B. TRANSCRIPT
Bây giờ hãy cùng nhau xem nội dung cụ thể của bài nghe và câu hỏi, và tìm hiểu cách để làm bài nghe này một cách hiệu quả nhé:
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Câu tiếng Anh
Câu 1 – audio
Dịch tiếng Việt
Administrator: Hi, can I help you?
Quản lý: Xin chào, tôi có thể giúp gì cho bạn không?
Kiến thức cần lưu ý
Can được sử dụng khi muốn đề nghị, xin phép làm điều gì đó, ở đây quản lý xin đề nghị được giúp khách hàng.
Câu tiếng Anh
Câu 2 – audio
Dịch tiếng Việt
Administrator: Are you interested in climbing, at all?
Quản lý: Bạn có hứng thú với việc leo núi một chút nào không?
Kiến thức cần lưu ý
interested in + V_ing: hứng thú với việc làm gì
at all: một chút nào
Câu tiếng Anh
Câu 3 – audio
Dịch tiếng Việt
Andrew: Hi. Yeah. Actually, I’ve been thinking about joining a club for a while now.
Andrew: Xin chào. Vâng. Thực ra, tôi đã nghĩ đến chuyện tham gia một câu lạc bộ được một thời gian rồi.
Kiến thức cần lưu ý
for a while: được một thời gian rồi.
“I’ve been thinking”: Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous) được sử dụng để nhấn mạnh quá trình thực hiện hành động, cụ thể là quá trình liên tục, chưa kết thúc tính tới thời điểm hiện tại, ở đây người nói muốn nhấn mạnh quá trình nghĩ đến chuyện tham gia một câu lạc bộ.
Câu tiếng Anh
Câu 4 – audio
Dịch tiếng Việt
Andrew: So what do I have to do?
Andrew: Vậy giờ tôi phải làm gì?
Kiến thức cần lưu ý
Have to được sử dụng vì việc phải làm là do hoàn cảnh tác động (theo quy định tham gia câu lạc bộ) chứ không phải ý muốn chủ quan.
Câu tiếng Anh
Câu 5 – audio
Dịch tiếng Việt
Administrator: It’s easy really.
Quản lý: Rất dễ thôi.
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Câu 6 – audio
Dịch tiếng Việt
Administrator: I can fill in the form for you right now, online, and then you can come to our first meeting next month.
Quản lý: Tôi có thể điền vào tờ đăng ký cho bạn ngay bây giờ, trực tuyến, và sau đó bạn có thể đến buổi gặp mặt đầu tiên của chúng tôi vào tháng sau rồi.
Kiến thức cần lưu ý
fill (v) làm đầy (ở đây có nghĩa là điền)
form (n) tờ khai
Can được sử dụng để nói về khả năng của một việc gì đó, ở đây là việc quản lý có thể điền vào tờ đăng ký cho Andrew.
Câu tiếng Anh
Câu 7 – audio
Dịch tiếng Việt
Andrew: OK. Let’s do that then.
Andrew: Được. Hãy làm thế đi.
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Câu 8 – audio
Dịch tiếng Việt
Administrator: Right. First of all, what’s your name? – Andrew: Andrew.
Quản lý: Được rồi. Đầu tiên, tên bạn là gì? – Andrew: Andrew.
Kiến thức cần lưu ý
First of all: đầu tiên
Câu tiếng Anh
Câu 9 – audio
Dịch tiếng Việt
Administrator: Andrew … and your family name? – Andrew: Metcalfe.
Quản lý: Andrew … và họ của bạn là? – Andrew: Metcalfe.
Kiến thức cần lưu ý
family name: họ
Câu tiếng Anh
Câu 10 – audio
Dịch tiếng Việt
Administrator: Metcalfe … How do you spell that? – Andrew: M-E-T-C-A-L-F-E
Quản lý: Metcalfe … Bạn đánh vần nó như thế nào? – Andrew: M-E-T-C-A-L-F-E
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Câu 11 – audio
Dịch tiếng Việt
Administrator: M-E-T-C-A-L-F-E, with an ‘e’.
Quản lý: M-E-T-C-A-L-F-E, với một chữ ‘e’.
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Câu 12 – audio
Dịch tiếng Việt
Andrew: Yes, that’s right.
Andrew: Vâng, đúng rồi.
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Câu 13 – audio
Dịch tiếng Việt
Administrator: And your age? Are you over 18?
Quản lý: Và tuổi của bạn? Bạn đã trên 18 tuổi chưa?
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Câu 14 – audio
Dịch tiếng Việt
Andrew: Yup. I’m 21.
Andrew: Rồi. Tôi 21.
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Cấu 15 – audio
Dịch tiếng Việt
Administrator: And where do you live?
Quản lý: Và bạn sống ở đâu?
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Câu 16 – audio
Dịch tiếng Việt
Andrew: My address is 43A Highbury Square, London, W1.
Andrew: Địa chỉ của tôi là số 43A Highbury Square, London, W1.
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Câu 17 – audio
Dịch tiếng Việt
Administrator: Thanks … and do you have a number where I can contact you?
Quản lý: Cảm ơn … và bạn có một số điện thoại để tôi có thể liên lạc với bạn không?
Kiến thức cần lưu ý
contact (v) liên lạc
Mệnh đề tính ngữ where I can contact you bổ sung thông tin cho a number (số điện thoại nào => số điện thoại để tôi có thể liên lạc với bạn), là dạng mệnh đề khuyết thiếu trạng từ.
Câu tiếng Anh
Câu 18 – audio
Dịch tiếng Việt
Andrew: Yes, my mobile is 0 7 2 0 9 5 7 1 3 2 4.
Andrew: Có chứ, số của tôi là 0 7 2 0 9 5 7 1 3 2 4.
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Câu 19 – audio
Dịch tiếng Việt
Administrator: And I have to ask a couple more questions. Ummm … do you have any health problems?
Quản lý: Và tôi có một vài câu hỏi nữa. Ừmmm … bạn có vấn đề gì về sức khỏe không?
Kiến thức cần lưu ý
a couple (of) + countable noun (ở dạng số nhiều): (số lượng) hai hoặc nhiều hơn của một thứ gì đó
health problem: vấn đề về sức khỏe
Have to được sử dụng vì việc phải làm là do hoàn cảnh tác động (phải hỏi để xác định có vấn đề sức khỏe không) chứ không phải ý muốn chủ quan.
Câu tiếng Anh
Câu 20 – audio
Dịch tiếng Việt
Andrew: No, no. Nothing.
Andrew: Không, không. Không gì cả.
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Câu 21 – audio
Dịch tiếng Việt
Administrator: And a last question. Have you ever climbed before?
Quản lý: Và một câu hỏi cuối. Bạn đã leo núi bao giờ chưa?
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Câu 22 – audio
Dịch tiếng Việt
Andrew: Yes. I have, a bit.
Andrew: Rồi. Tôi đã từng, một chút.
Kiến thức cần lưu ý
a bit: một chút
Câu tiếng Anh
Câu 23 – audio
Dịch tiếng Việt
Administrator: Well, thanks very much.
Quản lý: Được rồi, cảm ơn rất nhiều.
Kiến thức cần lưu ý
C. GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
Sau khi làm xong bài nghe, các bạn hãy xem phần giải thích đáp án ở dưới đây nhé
Phần giải thích đáp án
CÂU 1 | Cách làm chung: đọc câu hỏi và xác định dạng thông tin cần điền, để ý đến các thông tin này trong khi nghe. Thông tin bị thiếu ở đây là họ và tên một người. Ta nhận thấy trong bài nghe có đoạn: “Right. First of all, what’s your name? - Andrew” và ngay sau đó “ Andrew ... and your family name? - Metcalfe”. => Đáp án là Andrew Metcalfe. |
CÂU 2 | Thông tin bị thiếu ở đây là tuổi một người. Ta nhận thấy trong bài nghe có đoạn: “And your age? Are you over 18? - Yup. I’m 21.” => Đáp án là 21. |
CÂU 3 | Thông tin bị thiếu ở đây là số nhà trong địa chỉ nhà của một người. Ta nhận thấy trong bài nghe có đoạn: “And where do you live? - My address is 43A Highbury Square, London, W1.” => Đáp án là 43A |
CÂU 4 | Thông tin bị thiếu ở đây là các số còn thiếu trong một dãy số điện thoại. Ta nhận thấy trong bài nghe có đoạn: “Thanks ... and do you have a number where I can contact you? - Yes, my mobile is 0 7 2 0 9 5 7 1 3 2 4.” => Đáp án là 5 7 1 3 2 4. |
CÂU 5 | Thông tin bị thiếu ở đây là lượng kinh nghiệm trước đây của một người. Ta nhận thấy trong bài nghe có đoạn: “And a last question. Have you ever climbed before? - Yes. I have, a bit.” => Đáp án là some (= a bit). |
D. BẢNG TỔNG HỢP TỪ VỰNG
Cùng xem lại các từ từ vựng đáng chú ý trong bài ở bảng sau nhé!
Từ vựng | Nghĩa |
---|---|
for a while Actually, I’ve been thinking about joining a club for a while now. | được một thời gian rồi Thực ra, tôi đã nghĩ đến chuyện tham gia một CLB được một thời gian rồi. |
fill I can fill in the form for you right now, online, and then you can come to our first meeting next month. | làm đầy (ở đây có nghĩa là điền) Tôi có thể điền vào tờ đăng ký cho bạn ngay bây giờ, trực tuyến, và sau đó bạn có thể đến buổi gặp mặt đầu tiên của chúng tôi vào tháng sau rồi. |
form Tôi có thể điền vào tờ đăng ký cho bạn ngay bây giờ, trực tuyến, và sau đó bạn có thể đến buổi gặp mặt đầu tiên của chúng tôi vào tháng sau rồi. | tờ khai Tôi có thể điền vào tờ đăng ký cho bạn ngay bây giờ, trực tuyến, và sau đó bạn có thể đến buổi gặp mặt đầu tiên của chúng tôi vào tháng sau rồi. |
First of all First of all, what’s your name? | đầu tiên Đầu tiên, tên bạn là gì? |
family name … and your family name? | họ … và họ của bạn là? |
contact Thanks … and do you have a number where I can contact you? | liên lạc Cảm ơn … và bạn có một số điện thoại để tôi có thể liên lạc với bạn không? |
a couple (of) + countable noun (ở dạng số nhiều) And I have to ask a couple morequestions. | (số lượng) hai hoặc nhiều hơn của một thứ gì đó Và tôi có một vài câu hỏi nữa. |
health problem Ummm … do you have anyhealth problems? | vấn đề về sức khỏe Ừmmm … bạn có vấn đề gì về sức khỏe không? |
a bit Have you ever climbed before? – Yes. I have, a bit. | một chút Bạn đã leo núi bao giờ chưa?- Rồi. Tôi đã từng, một chút. |