Idioms For IELTS Speaking: 120 Idioms để đạt 7.0+ IELTS

Idioms for IELTS speaking: 120 Idioms cần biết để đạt 7.0+ IELTS

Nếu như bạn chưa biết, trong tiêu chí đánh giá bài thi IELTS Speaking, việc sử dụng idioms một cách chính xác và linh hoạt là yếu tố quan trọng để đạt điểm cao, đặc biệt là từ band 7 trở lên.

Trong bài viết này, IZONE sẽ giúp bạn tìm hiểu rõ ràng vì sao nên dùng idioms cho IELTS Speaking, cũng như giới thiệu đến với các bạn 120 Idioms quan trọng trong IELTS Speaking.

Tầm quan trọng của Idioms trong IELTS Speaking

Việc sử dụng được các thành ngữ (idioms) trong bài thi IELTS Speaking một cách tự nhiên sẽ là một lợi thế vô cùng lớn cho các sĩ tử IELTS. 

Thật vậy, theo như mô tả cho tiêu chí từ vựng (Lexical Resouces) cho kỹ năng Speaking của Hội đồng Anh (British Council), nếu trong bài nói của bạn mà không sử dụng được các từ vựng ít phổ biến (less common items) như là thành ngữ (idioms) thì sẽ chỉ dừng lại ở band điểm 6 cho tiêu chí này.

Hãy xem bảng tiêu chí dưới đây nhé!

Tiêu chí vốn từ vựng (Lexical Resources)

 

Bản gốc

Tiếng Việt

Band 7

  • Resources flexibly used to discuss a variety of topics.
  • Some ability to use less common and idiomatic items and an awareness of style and collocation is evident though inappropriacies occur.
  • Effective use of paraphrase as required.
  • Có vốn từ vựng linh hoạt để thảo luận về nhiều chủ đề khác nhau.
  • Nhìn chung có khả năng sử dụng các thành ngữ và và từ vựng ít phổ biến cũng như có nhận thức về văn phong và sử dụng được collocation nhưng thỉnh thoảng vẫn gặp lỗi.
  • Có khả năng sử dụng các cách diễn đạt khác nhau một cách hiệu quả

Band 6

  • Resource sufficient to discuss topics at length.
  • Vocabulary use may be inappropriate, but the meaning is clear.
  • Generally able to paraphrase successfully.
  • Có vốn từ vựng đủ để thảo luận về chủ đề một cách chi tiết.
  • Việc sử dụng từ vựng có thể chưa phù hợp với ngữ cảnh nhưng ý nghĩa vẫn rõ ràng.
  • Nhìn chung có khả năng sử dụng các cách diễn đạt khác nhau. 

Như bạn đã thấy, việc có khả năng sử dụng idioms là rất quan trọng để hướng tới band 7+ IELTS Speaking với tiêu chí Lexical Resources

Tổng hợp 120 Idioms cho IELTS Speaking band 7+

Dưới đây IZONE sẽ tổng hợp các idioms thông dụng trong đa dạng các chủ đề, để các bạn có thể 

Idioms for IELTS Speaking topic Education

IdiomNghĩaVí dụ
Hit the booksHọc tập chăm chỉTung has a big exam tomorrow, so he needs to hit the books tonight.
Learn the ropesHọc những điều cơ bảnIt took Huong a few weeks to learn the ropes at her new job.
An eager beaverNgười ham học hỏi, nhiệt tìnhSarah is such an eager beaver; she always volunteers for extra assignments.
Cut classTrốn học/ bỏ tiếtDon’t cut class – you’ll miss important information!
Teacher’s petHọc sinh cưng (thích nịnh hót thầy cô)Jimmy always brings the teacher coffee, he’s such a teacher’s pet.
Pass with flying colorsĐạt điểm caoHung studied hard for that test and passed with flying colors.
Back to the drawing boardBắt đầu lại từ đầuNam’s project wasn’t successful, so it’s back to the drawing board.
School of hard knocksBài học từ trường đờiTam didn’t go to college, but he learned a lot in the school of hard knocks.
BookwormMọt sáchHoa is a bookworm; she’s always reading.
By the skin of your teethSuýt soát (thoát hiểm trong gang tấc)Hoa passed the math test by the skin of her teeth.

Idioms for IELTS Speaking topic Health

IdiomNghĩaVí dụ
Under The WeatherKhông được khỏeI’m feeling a bit under the weather today.
Picture Of HealthTrông rất khỏe mạnhMy grandfather exercises every day and eats well – he’s the picture of health.
A Clean Bill Of HealthChứng nhận là có sức khỏe tốtI had my annual checkup and the doctor gave me a clean bill of health.
Back On Your FeetHồi phụcIt took me a few weeks to get back on my feet after the surgery.
Fighting FitCực kỳ khỏe mạnhAfter training so hard, the boxer was fighting fit.
Cost An Arm And A LegRất đắt đỏThat private hospital treatment cost an arm and a leg!
Feel Like A Million DollarsCảm thấy rất khỏe khoắnAfter a good night’s sleep, I feel like a million dollars.
New Lease On LifeCơ hội mới để bắt đầu lại, cải thiện sức khỏeThe heart transplant gave him a new lease on life.
Kick The HabitTừ bỏ thói quen xấuI’m trying to kick the habit of smoking.
On Your Last LegsKiệt sứcAfter the marathon, I was on my last legs.

Idioms for IELTS Speaking topic Environment

IdiomNghĩaVí dụ
Go GreenThân thiện với môi trườngMany companies are trying to go green by reducing their waste.
A Drop In The OceanNhỏ bé, không đáng kểRecycling one can might seem like a drop in the ocean, but it all adds up.
Carbon FootprintLượng khí thải carbonWe should all try to reduce our carbon footprint.
Concrete JungleKhu vực đô thị chật chộiI grew up in a concrete jungle and always dreamed of living in the country.
Out Of The WoodsThoát khỏi tình trạng nguy hiểm/ khó khănThe company was in financial trouble, but now they seem to be out of the woods.
Down To EarthThực tếMy friend is a very downtoearth person; she doesn’t care about material things.
Force Of NatureSức mạnh của thiên nhiênThe hurricane was a force of nature and destroyed many homes.
Breath Of Fresh AirMột cái gì đó mới mẻ, thú vịAfter weeks of boring reports, this new project is a breath of fresh air.
The Tip Of The IcebergChỉ là một phần nhỏ của vấn đề lớn hơnThe plastic bags we see on the beach are just the tip of the iceberg of ocean pollution.
A leopard can’t change its spotsBản chất khó thay đổiMy friend is always late. I tried helping her be punctual, but a leopard can’t change its spots.

Idioms for IELTS Speaking topic Society

IdiomNghĩaVí dụ
Keep up with the JonesesĐua đòi, muốn bằng người khácMy neighbors are always buying new things – I don’t want to try to keep up with the Joneses.
The grass is always greener on the other sideCái gì của người khác cũng có vẻ tốt hơnSometimes I think I’d like a different job, but then I remember the grass is always greener on the other side.
Rob Peter to pay PaulVay chỗ này đắp chỗ kiaWe had to rob Peter to pay Paul in order to fix the car.
A penny saved is a penny earnedTiết kiệm dù là một khoản tiền nhỏIt’s important to remember that a penny saved is a penny earned.
You can’t judge a book by its coverKhông thể đánh giá qua vẻ bề ngoàiShe seemed shy at first, but I learned you can’t judge a book by its cover.
The early bird gets the wormNgười đến sớm/làm việc sớm sẽ có lợi thếI got to the sale early and got the best deals – the early bird gets the worm!
A bird in the hand is worth two in the bushThà có được thứ chắc chắn còn hơn mạo hiểm để hi vọng đạt được cái tốt hơnI was offered another job, but I decided a bird in the hand is worth two in the bush, so I stayed with my current company.
When it rains, it poursHọa vô đơn chíFirst my car broke down and then I lost my job – when it rains, it pours.
Every cloud has a silver liningTrong cái rủi có cái mayI know it’s tough that you lost your job, but every cloud has a silver lining. Maybe this is an opportunity for something better!
Actions speak louder than wordsHành động quan trọng hơn lời nóiShe says she loves me, but actions speak louder than words.

Idioms for IELTS Speaking topic Hobbies

IdiomNghĩaVí dụ
Jack of all trades, master of noneBiết nhiều thứ nhưng không chuyên sâuMy brother is a jack of all trades, master of none. He likes to dabble in many hobbies.
Have a green thumbCó biệt tài làm vườnMy grandmother has a green thumb – her plants are always so beautiful.
Couch potatoNgười lười biếng (chỉ thích ngồi xem TV)I’m trying to exercise more and be less of a couch potato.
A dime a dozenRất phổ biến, không đặc biệtThose generic greeting cards are a dime a dozen.
A little birdie told meNghe ai đó kể lạiA little birdie told me you’re getting a promotion!
Up to your ears in somethingRất bận rộnI’m up to my ears in work right now.
Break a legChúc may mắnMy niece has a dance recital tonight. Break a leg!
Get your feet wetBắt đầu làm quen, thử việc gì mớiI want to learn to play the piano. I’m going to take a few lessons to get my feet wet.
Learn the ropesHọc những điều cơ bảnI just started my new job and I’m still learning the ropes.
On the ballNhanh nhẹn, tháo vátSarah is a great project manager. She’s really on the ball.

Idioms for IELTS Speaking topic Food

IdiomNghĩaVí dụ
Have a sweet toothHảo ngọt (thích ăn đồ ngọt)I have a huge sweet tooth; I could eat dessert all day!
Spill the beansTiết lộ bí mậtDon’t spill the beans about the surprise party!
The icing on the cakePhần thưởng thêm, khiến việc gì đó đã tốt lại càng tốt hơnWe had a great vacation, and winning a contest was the icing on the cake.
Pie in the skyÝ tưởng viễn vông, bất khả thiHis plans to start his own business seem like pie in the sky.
Bring home the baconKiếm tiền nuôi gia đìnhI have to work hard to bring home the bacon.
Sell like hotcakesBán chạyTheir new album is selling like hotcakes.
Chew the fatTrò chuyện, tán gẫuLet’s go out for coffee and chew the fat.
Food for thoughtĐiều gì đó đáng để suy ngẫmYour presentation gave me a lot of food for thought.
Not my cup of teaKhông phải thứ tôi thíchI like watching soccer, but baseball is not my cup of tea.
Have egg on your faceXấu hổHe had egg on his face when he realized he had been criticizing the wrong person.

Idioms for IELTS Speaking topic Travel & Holiday

IdiomNghĩaVí dụ
Hit the roadBắt đầu một chuyến điWe’re renting a campervan and hitting the road this weekend!
Off the beaten trackNơi xa xôi, ít dấu chân du kháchIf you like adventure, try exploring destinations off the beaten track.
Bite off more than you can chewLàm việc gì vượt quá khả năngWe may have bitten off more than we can chew by planning such a long road trip with young children.
Travel bugHam mê du lịchMy sister got the travel bug after spending a semester abroad.
When in Rome, do as the Romans doNhập gia tùy tụcWhen traveling, it’s best to try to blend in – when in Rome, do as the Romans do.
Culture shockSốc văn hóaI experienced a bit of culture shock when I first moved to Japan.
Live out of a suitcaseDi chuyển liên tụcMusicians on tour practically live out of a suitcase.
A change is as good as a restThay đổi đem lại cảm giác tươi mới, thư giãnSometimes when I’m stressed, I just need a weekend away – a change is as good as a rest.
Get itchy feetMuốn đi đây đi đóI’ve been working hard, and I’m starting to get itchy feet. I need a vacation!
Sail through somethingVượt qua một cách dễ dàngI was nervous about the presentation, but I sailed through it.

Idioms for IELTS Speaking topic Sports

IdiomNghĩaVí dụ
on the ballTập trung, làm việc hiệu quảshe’s a great player – always on the ball.
a level playing fieldCơ hội bình đẳng cho tất cảwe need to create a level playing field so everyone has a fair chance to compete.
drop the ballMắc sai lầmi really dropped the ball on that project and missed the deadline.
go the extra mileNỗ lực hết mìnhour team is willing to go the extra mile to win the championship.
throw in the towelĐầu hàng, từ bỏdon’t give up now! don’t throw in the towel!
move the goalpostsThay đổi luật chơi khi đang diễn rahe agreed to the plan and now he’s moving the goalposts – that’s not fair!
out of someone’s leagueQuá vượt trội, nằm ngoài khả năngthat professional athlete is out of my league.
a team playerNgười biết phối hợp làm việc nhómSarah’s a great team player; she always puts the team’s success first.
Monday morning quarterbackNgười thích chỉ trích sai lầm của người khácIt’s easy to be a Monday morning quarterback and second-guess the coach’s choices.
down to the wireTới tận phút cuốithe race was down to the wire, but our team won!

Idioms for IELTS Speaking topic Family & Friends

IdiomNghĩaVí dụ
Blood is thicker than waterTình thân ruột thịt trên hếtYou can always count on your family – blood is thicker than water.
Like two peas in a podGiống nhauMy cousins are like two peas in a pod – they look alike and have the same interests.
Wear the pantsNgười nắm quyền quyết định (thường trong gia đình)My dad definitely wears the pants in our family.
The apple doesn’t fall far from the treeCon cái thường giống cha mẹHer daughter is so creative just like her – the apple doesn’t fall far from the tree.
Keep something under your hatGiữ bí mậtI’m planning a surprise party for her, so keep it under your hat!
Bend over backwardsCố gắng hết sức để giúp đỡMy parents bent over backwards to help me get through college.
See eye to eyeĐồng tìnhIt’s rare that my sister and I see eye to eye on anything.
Birds of a feather flock togetherNgưu tầm ngưu, mã tầm mãHe only spends time with people who have a lot of money – birds of a feather flock together.
Thick as thievesRất thân thiếtMy best friend and I have been thick as thieves since elementary school.
A friend in need is a friend indeedGian khó mới biết ai là bạnWhen I lost my job, my true friends were there to help me – a friend in need is a friend indeed.

Idioms for IELTS Speaking topic Media

IdiomNghĩaVí dụ
Go viralLan truyền rộng rãi trên mạngThat funny video went viral and was shared millions of times.
Keep someone glued to the screenThu hút sự chú ý cực độThe new TV show is so suspenseful; it kept me glued to the screen.
Between the linesÝ nghĩa được ẩn giấu, không nói trực tiếpTo understand the politician’s true stance on the topic, you have to read between the lines.
Old newsThông tin đã cũ, ai cũng biếtI tried to gossip about the breakup, but my friend said that was old news.
Prime timeKhung giờ vàng (trên truyền hình)The most popular TV shows air during prime time.
Through the grapevineNghe đồn, không chính thứcI heard through the grapevine that the company might be downsizing.
Under the microscopeBị soi xét kỹ càngAfter the scandal, the actor’s behavior was under the microscope.
SensationalizeGiật gân, phóng đại để thu hút sự chú ýThe news media tends to sensationalize events to get more viewers.
Hot off the pressThông tin mới nhấtI just got the newspaper – let’s see what’s hot off the press.
A picture is worth a thousand wordsMột hình ảnh có giá trị hơn nhiều lời nóiThe news photo of the refugee crisis was heartbreaking – a picture is worth a thousand words.

Idioms for IELTS Speaking topic Music

IdiomNghĩaVí dụ
Music to my earsĐiều gì đó nghe rất dễ chịuAfter weeks of studying, the news that my exam was canceled was music to my ears.
Change your tuneThay đổi ý kiến, thái độAt first, he hated the new song, but now he’s changed his tune and loves it.
Blow your own trumpetKhoe khoang, khoác lácHe’s always blowing his own trumpet about his accomplishments.
Face the musicChấp nhận hậu quả, trừng phạtAfter making a mistake, it’s time to face the music and take responsibility.
Ring a bellNghe quen taiThat name rings a bell, but I can’t remember where I know her from.
For a songRất rẻI bought this beautiful antique vase for a song at the flea market.
March to the beat of your own drumSống theo cách riêng, không quan tâm người khác nghĩ gìDon’t let people define you; march to the beat of your own drum.
Like a broken recordLặp đi lặp lạiI know you don’t want to hear this, but I sound like a broken record when I tell you to clean your room.
Hit the right noteLàm cái gì đó đạt kết quả tốtThe new marketing campaign really hit the right note – sales are way up!
Call the tuneQuyết định, kiểm soátShe’s the boss, so she calls the tune around here.

Idioms for IELTS Speaking topic Job

IdiomNghĩaVí dụ
learn the ropesHọc hỏi những kiến thức cơ bản về một công việc mớiWhen I started my new job, it took me a few weeks to learn the ropes.
climb the corporate ladderThăng tiếnShe’s very ambitious and determined to climb the corporate ladder.
get the sack/ get firedBị sa thảiHe was late to work too many times and finally got the sack.
dead-end jobCông việc không có tương laiThat job was so boring and low-paying; I knew it was a dead-end job.
golden handshakeKhoản tiền lớn cho người nghỉ việc (thường là nghỉ hưu)After working at the company for 30 years, he received a generous golden handshake.
get your foot in the doorBước đầu để có được vị trí, cơ hội tốt hơnMy first job was just an internship, but it helped me get my foot in the door in the industry.
the 9 to 5 grindCông việc văn phòng giờ hành chínhI’m tired of the 9 to 5 grind; I want a job with more flexibility.
put your nose to the grindstoneLàm việc chăm chỉIf you want to get a promotion, you’ll have to put your nose to the grindstone.
burning the midnight oilLàm việc muộnI’ve been working late every night, burning the midnight oil to finish this project.
out of workKhông có việc làmThu has been out of work since December

Xem thêm: 60+ Idioms Thi THPT Quốc Gia Thường Gặp Trong Đề Tiếng Anh

Lưu ý khi sử dụng Idioms trong IELTS Speaking

Mặc dù việc có thể sử dụng được idioms trong IELTS Speaking là tốt, và nó giúp bạn chứng minh được vốn từ vựng của mình với giảm khảo IELTS. Tuy nhiên, bạn cần nhớ rằng, nếu bạn lạm dụng các idioms mà không hiểu rõ nghĩa, hay không hiểu những ngữ cảnh mà nó thường được sử dụng, điều này sẽ khiến bạn bị trừ điểm bởi giám khảo.

Dưới đây IZONE sẽ đưa ra một ví dụ về điều này:

  • Chẳng hạn, một bạn nói câu sau: “ I love this buffet! But I think I bit off more than I can chew”
  • Trong trường hợp này, người nói đã sử dụng cụm thành ngữ là “bite off more than one can chew” với ý nghĩa là bạn ý không thể ăn thêm được nhiều nữa. 
  • Tuy nhiên, cách dùng đúng của cụm thành ngữ này là để nói về việc ai đó ôm đồm quá nhiều việc, dẫn đến quá sức.

Lấy ví dụ về Idioms for IELTS Speaking: Don't Bite More Than You Can Chew

Như bạn có thể thấy thì việc sử dụng idiom nhưng không hiểu hết được nét nghĩa cũng như cách sử dụng của nó dẫn đến việc sử dụng sai.

Bài tập sử dụng Idioms trong IELTS Speaking

Để ôn luyện lại các thành ngữ trên, hãy cùng IZONE làm BTVN sau đây nhé:

Trên đây là toàn bộ 120 Idioms quan trọng để giúp bạn có thể đạt được  band 7.0 IELTS Speaking. Chúc các bạn học tốt