Grammar In Use – Unit 9: Past Perfect Continuous (I had been doing)
A. Lý thuyết
B. Bài tập
Sau khi đã đọc xong phần Lý thuyết, các bạn hãy làm các bài tập sau để hiểu sâu hơn về Lý thuyết của bài nhé!
Nhấn vào đây để xem đáp án các bài tập nhé
16.1
2 They’d been playing football. / They had been playing …
3 I’d been looking forward to it. / I had been looking forward …
4 She’d been dreaming. / She had been dreaming.
5 He’d been watching a film. / He had been watching …
16.2
2 I’d been waiting for 20 minutes when I realised that I was in the wrong restaurant, or …that I had come to the wrong restaurant.
3 At the time the factory closed down, Sarah had been working there for five years.
4 The orchestra had been playing for about ten minutes when a man in the audience started shouting.
5 Example answer:
I’d been walking along the road for about ten minutes when a car suddenly stopped just behind me
16.3
3 he was walking
4 She’d been running / She had been running
5 They were eating
6 They’d been eating / They had been eating
7 He was looking
8 was waiting … she’d been waiting / she had been waiting
9 I’d had / I had had
10 We’d been travelling / We had been travelling
C. Từ vựng
Dưới đây là Tổng hợp các từ vựng quan trọng xuất hiện trong bài
Câu tiếng Anh
in front of
When I got home, Mark was sitting in front of the TV. He had just turned it off. He had been watching a film
Dịch tiếng Việt
trước
Khi tôi về nhà thì Mark đang ngồi xem tivi. Anh ấy mới tắt nó. Anh ấy đã xem một bộ phim.
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn để diễn tả 1 hành động đã diễn ra và kéo dài trong một khoảng thời gian trước 1 thời điểm trong quá khứ (Khi tôi về nhà thì Mark đã xem 1 bộ phim trong suốt khoảng thời gian trước đó)
Câu tiếng Anh
armchair (n)
Katherine was sitting in an armchair resting. She was tired because she’d been working very hard.
Dịch tiếng Việt
ghế bành (danh từ)
Katherine đang ngồi ở ghế bành nghỉ ngơi. Cô ấy đã mệt vì cô ấy đã làm việc chăm chỉ
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn để diễn tả 1 hành động đã diễn ra và kéo dài trong một khoảng thời gian trước 1 thời điểm trong quá khứ(Cô ấy đã mệt vì cô ấy đã làm việc chăm chỉ suốt thời gian trước đó)
Câu tiếng Anh
factory (n)
At the time the factory closed down, Sarah had been working there for 5 years
Dịch tiếng Việt
nhà máy (danh từ)
Vào thời điểm nhà máy đóng cửa, Sarah đã làm việc ở đó được 5 năm rồi
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn để diễn tả 1 hành động đã diễn ra và kéo dài trong một khoảng thời gian trước 1 thời điểm trong quá khứ (Vào thời điểm nhà máy đóng cửa, Sarah đã làm việc ở đó được 5 năm rồi)
Câu tiếng Anh
concert (n)
I went to a concert last week. The orchestra had been playing for about ten minutes when a man in the audience started shouting.
Dịch tiếng Việt
buổi hoà nhạc (danh từ)
Tôi đến buổi hoà nhạc tuần trước. Ban nhạc đã chơi được 10 phút thì 1 người đàn ông trong khán giả bắt đầu hét lên
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn để diễn tả 1 hành động đã diễn ra và kéo dài trong một khoảng thời gian trước 1 thời điểm trong quá khứ (Ban nhạc đã chơi được 10 phút thì 1 người đàn ông trong khán giả bắt đầu hét lên)
Câu tiếng Anh
shout (v)
The orchestra had been playing for about ten minutes when a man in the audience started shouting.
Dịch tiếng Việt
hét, gào (động từ)
Ban nhạc đã chơi được 10 phút thì 1 người đàn ông trong khán giả bắt đầu hét lên
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn để diễn tả 1 hành động đã diễn ra và kéo dài trong một khoảng thời gian trước 1 thời điểm trong quá khứ (Ban nhạc đã chơi được 10 phút thì 1 người đàn ông trong khán giả bắt đầu hét lên)
Câu tiếng Anh
stomach (n)
Their mouths were empty, but their stomachs were full. They had been eating
Dịch tiếng Việt
dạ dày (danh từ)
Họ không ăn gì nhưng bụng đã no. Họ đã ăn trong suốt thời điểm trước đó
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn để diễn tả 1 hành động đã diễn ra và kéo dài trong một khoảng thời gian trước 1 thời điểm trong quá khứ (Họ đã ăn trong suốt thời điểm trước đó)
Câu tiếng Anh
frightened
Ann woke up in the middle of the night. She was frightened and didn’t know where she was. She’d been dreaming.
Dịch tiếng Việt
đã hoảng sợ
Ann thức giấc nửa đêm. Cô ấy đã hoảng sợ và không biết mình đang ở đâu. Cô ấy đã mơ trước đó
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn để diễn tả 1 hành động đã diễn ra và kéo dài trong một khoảng thời gian trước 1 thời điểm trong quá khứ (Cô ấy đã mơ trước khi cô ấy thức dậy)
Câu tiếng Anh
cancel (v)
I was disappointed when I had to cancel my holiday. I had been looking forward to it.
Dịch tiếng Việt
huỷ bỏ (động từ)
Tôi thất vọng khi tôi phải huỷ bỏ kỳ nghỉ của mình. Tôi đã mong chờ kỳ nghỉ trong suốt thời gian trước đó
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn để diễn tả 1 hành động đã diễn ra và kéo dài trong một khoảng thời gian trước 1 thời điểm trong quá khứ (Tôi đã mong chờ kỳ nghỉ trong suốt thời gian trước đó)
Câu tiếng Anh
disappointed
I was disappointed when I had to cancel my holiday. I had been looking forward to it.
Dịch tiếng Việt
thất vọng
Tôi thất vọng khi tôi phải huỷ bỏ kỳ nghỉ của mình. Tôi đã mong chờ kỳ nghỉ trong suốt thời gian trước đó
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn để diễn tả 1 hành động đã diễn ra và kéo dài trong một khoảng thời gian trước 1 thời điểm trong quá khứ (Tôi đã mong chờ kỳ nghỉ trong suốt thời gian trước đó)
Câu tiếng Anh
rest (v)
Katherine was sitting in an armchair resting. She was tired because she’d been working very hard.
Dịch tiếng Việt
nghỉ ngơi (động từ)
Katherine đang ngồi ở ghế bành nghỉ ngơi. Cô ấy đã mệt vì cô ấy đã làm việc chăm chỉ
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn để diễn tả 1 hành động đã diễn ra và kéo dài trong một khoảng thời gian trước 1 thời điểm trong quá khứ (Cô ấy đã mệt vì cô ấy đã làm việc chăm chỉ suốt thời gian trước đó)
Câu tiếng Anh
heavily (adv)
We’d been playing tennis for about half an hour when it started to rain heavily.
Dịch tiếng Việt
một cách nặng nề (trạng từ)
Chúng tôi đã chơi quần vợt khoảng nửa tiếng trước khi trời mưa to
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn để diễn tả 1 hành động đã diễn ra và kéo dài trong một khoảng thời gian trước 1 thời điểm trong quá khứ (Chúng tôi đã chơi quần vợt khoảng nửa tiếng trước khi trời mưa to)
Câu tiếng Anh
fight (v)
When the boys came into the house, their clothes were dirty, their hair was untidy and one of them had a black eye. They’d been fighting.
Dịch tiếng Việt
chiến đấu, đánh lộn (động từ)
Khi những cậu bé đến nhà, quần áo của họ đều bẩn, tốc của họ không gọn gàng và một trong số họ có một chiếc mắt bầm. Họ đã đánh nhau
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn để diễn tả 1 hành động đã diễn ra và kéo dài trong một khoảng thời gian trước 1 thời điểm trong quá khứ (Những cậu con trai đã đánh lộn trước đó)
Câu tiếng Anh
untidy (adj)
When the boys came into the house, their clothes were dirty, their hair was untidy and one of them had a black eye. They’d been fighting.
Dịch tiếng Việt
không ngăn nắp (tính từ)
Khi những cậu bé đến nhà, quần áo của họ đều bẩn, tốc của họ không gọn gàng và một trong số họ có một chiếc mắt bầm. Họ đã đánh nhau
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn để diễn tả 1 hành động đã diễn ra và kéo dài trong một khoảng thời gian trước 1 thời điểm trong quá khứ (Những cậu con trai đã đánh lộn trước đó)
Câu tiếng Anh
shine (v)
The sun was shining, but the ground was very wet. It had been raining.
Dịch tiếng Việt
toả sáng (động từ)
Mặt trời toả sáng nhưng mặt đất rất ướt. Trời đã mưa
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn để diễn tả 1 hành động đã diễn ra và kéo dài trong một khoảng thời gian trước 1 thời điểm trong quá khứ (Trời đã mưa trong khoảng thời gian trước đó)
Câu tiếng Anh
extremely (adv)
We were extremely tired at the end of the journey. We had been travelling for more than 24 hours.
Dịch tiếng Việt
cực kỳ (trạng từ)
Chúng tôi cực kỳ mệt mỏi cuối chuyến đi. Chúng tôi đã đi du lịch hơn 24 tiếng.
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn để diễn tả 1 hành động đã diễn ra và kéo dài trong một khoảng thời gian trước 1 thời điểm trong quá khứ (Chúng tôi đã đi hơn 24 tiếng trước đó)
Câu tiếng Anh
keep up with
John and I went for a walk. I had difficulty keeping up with him because he had been walking so fast.
Dịch tiếng Việt
theo kịp
John và tôi đã đi bộ. Tôi gặp khó khăn trong việc theo kịp anh ất vì anh ấy đã đi rất nhanh lúc đó
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn để diễn tả 1 hành động đã diễn ra và kéo dài trong một khoảng thời gian trước 1 thời điểm trong quá khứ (Anh ấy đã đi rất nhanh lúc đó)
Câu tiếng Anh
audience (n)
The orchestra had been playing for about ten minutes when a man in the audience started shouting
Dịch tiếng Việt
khán giả (danh từ)
Ban nhạc đã chơi được 10 phút thì 1 người đàn ông trong khán giả bắt đầu hét lên
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn để diễn tả 1 hành động đã diễn ra và kéo dài trong một khoảng thời gian trước 1 thời điểm trong quá khứ (Ban nhạc đã chơi được 10 phút thì 1 người đàn ông trong khán giả bắt đầu hét lên)
Câu tiếng Anh
orchestra (n)
The orchestra had been playing for about ten minutes when a man in the audience started shouting
Dịch tiếng Việt
dàn nhạc (danh từ)
Ban nhạc đã chơi được 10 phút thì 1 người đàn ông trong khán giả bắt đầu hét lên
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn để diễn tả 1 hành động đã diễn ra và kéo dài trong một khoảng thời gian trước 1 thời điểm trong quá khứ (Ban nhạc đã chơi được 10 phút thì 1 người đàn ông trong khán giả bắt đầu hét lên)
Câu tiếng Anh
close down
At the time the factory closed down, Sarah had been working there for 5 years
Dịch tiếng Việt
đóng cửa
Vào thời điểm nhà máy đóng cửa, Sarah đã làm việc ở đó được 5 năm rồi
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn để diễn tả 1 hành động đã diễn ra và kéo dài trong một khoảng thời gian trước 1 thời điểm trong quá khứ (Vào thời điểm nhà máy đóng cửa, Sarah đã làm việc ở đó được 5 năm rồi)
Câu tiếng Anh
contact lens
James was on his hands and knees on the floor. He had been looking for his contact lens.
Dịch tiếng Việt
kính áp tròng
James đang chống đầu gối và tay xuống sàn. Anh ấy đã tìm kiếm kính áp tròng trong suốt khoảng thời gian trước đó
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn để diễn tả 1 hành động đã diễn ra và kéo dài trong một khoảng thời gian trước 1 thời điểm trong quá khứ (Anh ấy đã tìm kiếm kính áp tròng trong suốt khoảng thời gian trước đó)