Grammar In Use – Unit 7: Present Perfect and Past 2 (I have done and I did )
A. Lý thuyết
B. Bài tập
Sau khi đã đọc xong phần Lý thuyết, các bạn hãy làm các bài tập sau để hiểu sâu hơn về Lý thuyết của bài nhé!
Nhấn vào đây để xem đáp án các bài tập nhé
4.1
3 OK
4 I bought
5 Where were you
6 Lucy left school
7 OK
8 OK
9 OK
10 When was this book published?
14.2
2 The weather has been cold recently.
3 It was cold last week.
4 I didn’t read a newspaper yesterday.
5 I haven’t read a newspaper today.
6 Emily has earned a lot of money this year.
7 She didn’t earn so much last year.
8 Have you had a holiday recently?
14.3
2 I got … I was … I went
3 Have you seen … I saw
4 I didn’t sleep
5 There were
6 worked … he gave
7 She’s lived / She has lived
8 Did you go … it was … was
9 died … I never met
10 I’ve never met / 1 have never met
11 I haven’t seen
12 have you lived or have you been living/ … did you live/ … did you live
14.4
Example answers:
2 I haven’t bought anything today.
3 I didn’t watch TV yesterday.
4 I went out with some friends yesterday evening.
5 I haven’t been to the cinema recently.
6 I’ve read a lot of books recently
C. Từ vựng
Dưới đây là Tổng hợp các từ vựng quan trọng xuất hiện trong bài
Câu tiếng Anh
sweets (n)
Did you eat a lot of sweets when you were a child?
Dịch tiếng Việt
kẹo ngọt (danh từ)
Bạn có ăn rất nhiều kẹo ngọt khi còn bé không?
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ (Bạn có ăn rất nhiều kẹo ngọt khi còn bé không?)
Câu tiếng Anh
straight (adj)
I got home late last night. I was very tired and went straight to bed.
Dịch tiếng Việt
thẳng (tính từ)
Tôi đã về nhà muộn tối qua. Tôi đã rất mệt và tôi đã đi thẳng lên giường
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ (Tôi đã về nhà muộn tối qua. Tôi đã rất mệt và tôi đã đi thẳng lên giường)
Câu tiếng Anh
golf (n)
I didn’t play golf last summer.
Dịch tiếng Việt
môn chơi gôn (danh từ)
Tôi đã không chơi gôn múa hè năm ngoái
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng dạng phủ định thì quá khứ đơn để diễn tả 1 hành động đã không diễn ra trong quá khứ (Tôi đã không chơi gôn múa hè năm ngoái)
Câu tiếng Anh
awful (adj)
a: Did you go to the cinema last night?
b: Yes, but it was a mistake. The film was awful.
Dịch tiếng Việt
kinh khủng (tính từ)
Bạn đã đi xem phim tối qua đúng không?
– Đúng vậy, nhưng đó là một sai lầm. Bộ phim rất kinh khủng
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ (Bạn đã đi xem phim tối qua đúng không? – Đúng vậy, nhưng đó là một sai lầm. Bộ phim rất kinh khủng)
Câu tiếng Anh
lunchtime (n):
It’s nearly lunchtime, and I haven’t seen Martin all morning. I wonder where he is.
Dịch tiếng Việt
giờ ăn trưa (danh từ)
Đã gần giờ ăn trưa rồi, tôi vẫn chưa gặp Martin cả sáng nay. Tôi tự hỏi anh ta ở đâu
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả 1 hành động kéo dài từ quá khứ đến hiện tại (Tôi vẫn chưa gặp Martin cả sáng nay)
Câu tiếng Anh
get into
Tom has lost his key. He can’t get into the house.
Dịch tiếng Việt
vào trong
Tom vừa làm mất chìa khóa nên bây giờ anh ấy không thể vào trong nhà
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả hành động vừa xảy ra (Tom vừa làm mất chìa khóa nên bây giờ anh ấy không thể vào trong nhà)
Câu tiếng Anh
party (n)
a : Was Lisa at the party on Sunday?
b: I don’t think so. I didn’t see her.
Dịch tiếng Việt
bữa tiệc (danh từ)
Lisa đã ở bữa tiệc vào Chủ nhật đúng không?
-Tôi không nghĩ vậy. Tôi đã không thấy cô ấy
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ (Lisa đã ở bữa tiệc vào Chủ nhật đúng không? -Tôi không nghĩ vậy. Tôi đã không thấy cô ấy.)
Câu tiếng Anh
enjoy (v)
It was a really good holiday.I really enjoyed it.
Dịch tiếng Việt
tận hưởng (động từ)
Đó là một kỳ nghỉ tuyệt vời. Tôi đã thực sự tận hưởng kỳ nghỉ
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ (Tôi đã thực sự tận hưởng kỳ nghỉ)
Câu tiếng Anh
lost
Tom has lost his key. He can’t get into the house.
Dịch tiếng Việt
đã làm mất
Tom vừa làm mất chìa khóa nên bây giờ anh ấy không thể vào trong nhà
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả hành động vừa xảy ra (Tom vừa làm mất chìa khóa nên bây giờ anh ấy không thể vào trong nhà)
Câu tiếng Anh
bought
I bought a new car last week.
Dịch tiếng Việt
đã mua
Tôi đã mua 1 chiếc ô tô mới tuần trước
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ (Tôi đã mua 1 chiếc ô tô mới tuần trước)
Câu tiếng Anh
left
Is Carla here or has she left?
Dịch tiếng Việt
đã rời khỏi
Carla đang ở đây hay cô ấy vừa rời đi rồi?
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả 1 hành động vừa xảy ra (Carla đang ở đây hay cô ấy vừa rời đi rồi?)
Câu tiếng Anh
eaten
I’m very hungry. I haven’t eaten much today.
Dịch tiếng Việt
đã ăn
Tôi đang rất đói. Tôi vẫn chưa ăn gì nhiều hôm nay
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả 1 hành động kéo dài từ quá khứ đến hiện tại (Tôi vẫn chưa ăn gì nhiều hôm nay)
Câu tiếng Anh
newspaper (n)
I didn’t read a newspaper yesterday
Dịch tiếng Việt
tờ báo (danh từ)
Tôi đã không đọc báo hôm qua
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ (Tôi đã không đọc báo hôm qua)
Câu tiếng Anh
bus driver
The bus drivers were on strike last week. There were no buses.
Dịch tiếng Việt
tài xế xe buýt (danh từ)
Những tài xế xe buýt đã đình công vào tuần trước. Đã không có bất kỳ chiếc xe buýt nào
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ (Những tài xế xe buýt đã đình công vào tuần trước. Đã không có bất kỳ chiếc xe buýt nào)
Câu tiếng Anh
film (n)
a: Did you go to the cinema last night?
b: Yes, but it was a mistake. The film was awful.
Dịch tiếng Việt
bộ phim (danh từ)
Bạn đã đi xem phim tối qua đúng không?
– Đúng vậy, nhưng đó là một sai lầm. Bộ phim rất kinh khủng
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ (Bạn đã đi xem phim tối qua đúng không? – Đúng vậy, nhưng đó là một sai lầm. Bộ phim rất kinh khủng)
Câu tiếng Anh
cinema (n)
a: Did you go to the cinema last night?
b: Yes, but it was a mistake. The film was awful.
Dịch tiếng Việt
rạp chiếu phim (danh từ)
Bạn đã đi xem phim tối qua đúng không?
– Đúng vậy, nhưng đó là một sai lầm. Bộ phim rất kinh khủng
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ (Bạn đã đi xem phim tối qua đúng không? – Đúng vậy, nhưng đó là một sai lầm. Bộ phim rất kinh khủng)
Câu tiếng Anh
husband (n)
I don’t know Karen’s husband. I have never met him.
Dịch tiếng Việt
chồng (danh từ)
Tôi không biết chồng Karen. Tôi vẫn chưa gặp anh ấy bao giờ
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả 1 hành động kéo dài từ quá khứ đến hiện tại (Tôi vẫn chưa gặp anh ấy bao giờ)
Câu tiếng Anh
publish (v)
When was this book published?
Dịch tiếng Việt
được xuất bản
Cuốn sách này đã được xuất bản khi nào?
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ (Cuốn sách này đã được xuất bản khi nào?)
Câu tiếng Anh
strike (n)
The bus drivers were on strike last week. There were no buses.
Dịch tiếng Việt
cuộc đình công (danh từ)
Những tài xế xe buýt đã đình công vào tuần trước. Đã không có bất kỳ chiếc xe buýt nào
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ (Những tài xế xe buýt đã đình công vào tuần trước. Đã không có bất kỳ chiếc xe buýt nào)
Câu tiếng Anh
gardener (n)
Mr Lee worked in a bank for 15 years. Then he gave it up.Now he works as a gardener.
Dịch tiếng Việt
người làm vườn (danh từ)
Ông Lee đã làm việc ở ngân hàng 15 năm. Sau đó ông ấy đã từ bỏ công việc. Bây giờ ông ấy là người làm vườn
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ (Ông Lee đã làm việc ở ngân hàng 15 năm. Sau đó ông ấy đã từ bỏ công việc. Bây giờ ông ấy là người làm vườn)