Grammar In Use – Unit 6: Present Perfect and Past 1 (I have done and I did )
A. Lý thuyết
B. Bài tập
Sau khi đã đọc xong phần Lý thuyết, các bạn hãy làm các bài tập sau để hiểu sâu hơn về Lý thuyết của bài nhé!
Nhấn vào đây để xem đáp án các bài tập nhé
13.1
2 has gone
3 forgot
4 went
5 had
6 has broken
13.2
3 did William Shakespeare write
4 OK
5 OK
6 Who invented
7 were you born
8 OK
9 Albert Einstein was … who developed
13.3
13.3
3 I’ve forgotten / 1 have forgotten
4 arrested
5 it’s improved / it has improved
6 I’ve finished / l have finished (I’m finished is also correct)
7 I applied
8 It was
9 There’s been / There has been
10 He broke or He’s broken / He has broken … did that happen … he fell
C. Từ vựng
Dưới đây là Tổng hợp các từ vựng quan trọng xuất hiện trong bài
Câu tiếng Anh
washing machine
‘I’ve repaired the washing machine. It’s working OK now.’
Dịch tiếng Việt
máy giặt
Tôi vừa mới sửa máy giặt. Nó đang hoạt động tốt rồi.
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả 1 hành động vừa mới xảy ra (tôi vừa mới sửa máy giặt)
Câu tiếng Anh
tourist guide
I applied for a job as a tourist guide, but I wasn’t successful.
Dịch tiếng Việt
hướng dẫn viên du lịch
Tôi đã ứng tuyển công việc hướng dẫn viên du lịch nhưng tôi đã không thành công
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ (Tôi đã ứng tuyển công việc hướng dẫn viên du lịch nhưng tôi đã không thành công)
Câu tiếng Anh
news (n):
‘Sally has had a baby! It’s a boy.’ ‘That’s great news.’
Dịch tiếng Việt
‘Sally vừa mới có em bé. Đó là một bé trai.’ ‘Đó quả là tin tốt’
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả 1 hành động vừa mới xảy ra (Cô ấy vừa mới có em bé)
Câu tiếng Anh
repair (v)
‘I’ve repaired the washing machine. It’s working OK now.’
Dịch tiếng Việt
sửa (động từ)
Tôi vừa mới sửa máy giặt. Nó đang hoạt động tốt rồi.
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả 1 hành động vừa mới xảy ra (tôi vừa mới sửa máy giặt)
Câu tiếng Anh
grow up
My mother grew up in Italy.
Dịch tiếng Việt
lớn lên
Mẹ tôi đã lớp lên ở Ý
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ (Mẹ tôi đã lớn lên ở Ý)
Câu tiếng Anh
ambulance (n)
Quick! We need to call an ambulance. There has been an accident.
Dịch tiếng Việt
xe cứu thương (danh từ)
Nhanh lên! Chúng ta cần gọi xe cứu thương. Vừa có một vụ tai nạn
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả 1 hành động vừa mới xảy ra (vừa có 1 vụ tai nạn)
Câu tiếng Anh
pick up
I picked up a hot dish.
Dịch tiếng Việt
học
Tôi đã học 1 món ăn nóng
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ (Tôi đã học 1 món ăn nóng)
Câu tiếng Anh
Egypt (n):
Helen went to Egypt for a holiday, but she’s back home in England now
Dịch tiếng Việt
Ai Cập (danh từ)
Câu sử dụng thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ (Helen đã đến Ai Cập trong kỳ nghỉ nhưng bây giờ cô ấy đã về nhà ở nước Anh)
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ (Helen đã đến Ai Cập trong kỳ nghỉ nhưng bây giờ cô ấy đã về nhà ở nước Anh)
Câu tiếng Anh
finger (n):
Ow! I’ve cut my finger. It’s bleeding.
Dịch tiếng Việt
ngón tay (danh từ)
Tôi vừa mới cắt vào ngón tay. Nó đang chảy máu.
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả 1 hành động vừa mới xảy ra (tôi vừa cắt vào ngón tay)
Câu tiếng Anh
successful (adj):
I applied for a job as a tourist guide, but I wasn’t successful.
Dịch tiếng Việt
thành công (tính từ)
Tôi đã ứng tuyển công việc hướng dẫn viên du lịch nhưng tôi đã không thành công
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ (Tôi đã ứng tuyển công việc hướng dẫn viên du lịch nhưng tôi đã không thành công)
Câu tiếng Anh
invent (v):
Who invented paper?
Dịch tiếng Việt
phát minh (động từ)
Ai đã phát minh ra giấy?
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ (Ai đã phát minh ra giấy?)
Câu tiếng Anh
ladder (n):
He fell off a ladder
Dịch tiếng Việt
chiếc thang (danh từ)
Anh ấy đã ngã thang
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ (Anh ấy đã ngã thang)
Câu tiếng Anh
spill (v):
Look! Somebody has spilt something on the sofa.
Dịch tiếng Việt
làm đổ (động từ)
Nhìn kìa! Ai đó đã làm đổ thứ gì lên sofa
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả 1 hành động vừa mới xảy ra (ai đó đã làm đổ thứ gì lên sofa)
Câu tiếng Anh
bleed (v):
Ow! I’ve cut my finger. It’s bleeding.
Dịch tiếng Việt
chảy máu (động từ)
Tôi vừa mới cắt vào ngón tay. Nó đang chảy máu.
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả 1 hành động vừa mới xảy ra (tôi vừa cắt vào ngón tay)
Câu tiếng Anh
scientist (n):
Albert Einstein was the scientist who developed the theory of relativity.
Dịch tiếng Việt
nhà khoa học (danh từ)
Albert Einstein đã trở thành nhà khoa học phát triển thuyết tương đối)
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ (Albert Einstein đã trở thành nhà khoa học phát triển thuyết tương đối)
Câu tiếng Anh
develop (v):
Albert Einstein was the scientist who developed the theory of relativity.
Dịch tiếng Việt
phát triển (động từ)
Albert Einstein đã trở thành nhà khoa học phát triển thuyết tương đối
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ (Albert Einstein đã trở thành nhà khoa học phát triển thuyết tương đối)
Câu tiếng Anh
composer (n):
Mozart was a composer.
Dịch tiếng Việt
nhà soạn nhạc (danh từ)
Mozard đã là một nhà soạn nhạc
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đã xảy ra lâu rồi chứ không phải gần đây (Mozard đã là một nhà soạn nhạc)
Câu tiếng Anh
drug (n):
Drugs have become a big problem everywhere.
Dịch tiếng Việt
thuốc, chất kích thích (danh từ)
Chất kích thích đã trở thành 1 vấn đề lớn khắp mọi nơi
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả 1 hành động kéo dài trong 1 khoảng thời gian từ quá khứ đến hiện tại và vẫn chưa kết thúc (chất kích thích đã trở thành 1 vấn đề lớn khắp mọi nơi)
Câu tiếng Anh
theory (n):
Albert Einstein was the scientist whodeveloped the theory of relativity.
Dịch tiếng Việt
lý thuyết (danh từ)
Albert Einstein đã trở thành nhà khoa học phát triển thuyết tương đối
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ (Albert Einstein đã trở thành nhà khoa học phát triển thuyết tương đối)
Câu tiếng Anh
relativity (n)
Albert Einstein was the scientist whodeveloped the theory of relativity.
Dịch tiếng Việt
tính tương đối (danh từ)
Albert Einstein đã trở thành nhà khoa học phát triển thuyết tương đối
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ (Albert Einstein đã trở thành nhà khoa học phát triển thuyết tương đối)