Grammar In Use – Unit 4: Used to (do)
A. Lý thuyết
1-2B. Bài tập
Sau khi đã đọc xong phần Lý thuyết, các bạn hãy làm các bài tập sau để hiểu sâu hơn về Lý thuyết của bài nhé!
2-2Nhấn vào đây để xem đáp án các bài tập nhé
18.1
2 used to have/ride
3 used to live
4 used to eat/like/love
5 used to be
6 used to take
7 used to be
8 did you use to go
18.2
2-10
• She used to have lots of friends, but she doesn’t know many people these days.
• She used to be very lazy, but she works very hard these days.
• She didn’t use to like cheese, but she eats lots of cheese now.
• She used to be a hotel receptionist, but she works in a bookshop now.
• She used to play the piano, but she hasn’t played the piano for years. / … played it for years.
• She never used to read / She didn’t use to read newspapers, but she reads a newspaper every day now.
• She didn’t use to drink tea, but she likes it now.
• She used to have a dog, but it died two years ago.
• She used to go to a lot of parties, but she hasn’t been to a party for ages.
18.3
Example answers:
3 I used to be a vegetarian, but now I eat meat sometimes.
4 I used to watch TV a lot, but I don’t watch it much now.
5 I used to hate getting up early, but now it’s no problem.
7 I didn’t use to drink coffee, but I drink it every day now.
8 I didn’t use to like hot weather, but now I love it.
C. Từ vựng
Dưới đây là Tổng hợp các từ vựng quan trọng xuất hiện trong bài
furniture shop
This building is now a furniture shop. It used to be a cinema.
cửa hàng nội thất
Tòa nhà này từng là rạp chiếu phim nhưng nay nó là cửa hàng nội thất
Cụm từ “used to be” dùng để diễn tả việc đã từng đúng trong quá khứ nhưng nay không còn nữa (Tòa nhà này từng là rạp chiếu phim nhưng nay nó là cửa hàng nội thất)
used to
This building is now a furniture shop. It used to be a cinema.
đã từng
Tòa nhà này từng là rạp chiếu phim nhưng nay nó là cửa hàng nội thất
Cụm từ “used to be” dùng để diễn tả việc đã từng đúng trong quá khứ nhưng nay không còn nữa (Tòa nhà này từng là rạp chiếu phim nhưng nay nó là cửa hàng nội thất)
village (n)
I used to live in a small village, but now I live in London.
ngôi làng (danh từ)
Tôi từng sống ở ngôi làng nhỏ nhưng bây giờ tôi sống ở Luân Đôn
Cụm từ “used to live” dùng để diễn tả việc đã từng đúng trong quá khứ nhưng nay không còn nữa (Tôi từng sống ở ngôi làng nhỏ nhưng bây giờ tôi sống ở Luân Đôn)
motorbike (n):
Sophie used to have a motorbike, but last year she sold it and bought a car.
xe máy (danh từ)
Sophie từng có xe mô-tô nhưng năm ngoái cô ấy đã bán nó và mua 1 chiếc ô tô
Cụm từ “used to have” dùng để diễn tả việc đã từng đúng trong quá khứ nhưng nay không còn nữa (Sophie từng có xe mô-tô nhưng năm ngoái cô ấy đã bán nó và mua 1 chiếc ô tô)
ice-cream (n)
I rarely eat ice-cream now, but I used to eat it when I was a child.
kem (danh từ)
Bây giờ tôi hiếm khi ăn kem nhưng tôi từng ăn nó khi tôi còn nhỏ
Cụm từ “used to eat” dùng để diễn tả việc đã từng diễn ra nhiều lần trong quá khứ nhưng nay không còn nữa (Bây giờ tôi hiếm khi ăn kem nhưng tôi từng ăn nó khi tôi còn nhỏ)
theatre (n):
When you lived in New York, did you use to go to the theatre very often?
nhà hát (danh từ)
Khi bạn sống ở New York, bạn có từng thường xuyên đến nhà hát không?
Trong câu hỏi Yes-No với “used to”, ta đảo trợ động từ “did” lên trước chủ ngữ và “used to” được dùng ở dạng nguyên thể (use to).
hotel receptionist
She used to be a hotel receptionist, but she works in a bookshop now
tiếp tân khách sạn
Cô ấy từng là tiếp tân khách sạn ưng bây giờ cô ấy làm việc ở hiệu sách
Cụm từ “used to be” dùng để diễn tả việc đã từng đúng trong quá khứ nhưng nay không còn nữa (Cô ấy từng là tiếp tân khách sạn ưng bây giờ cô ấy làm việc ở hiệu sách)
bookshop (n):
She used to be a hotel receptionist, but she works in a bookshop now
cửa hàng sách (danh từ)
Cô ấy từng là tiếp tân khách sạn ưng bây giờ cô ấy làm việc ở hiệu sách
Cụm từ “used to be” dùng để diễn tả việc đã từng đúng trong quá khứ nhưng nay không còn nữa (Cô ấy từng là tiếp tân khách sạn nhưng bây giờ cô ấy làm việc ở hiệu sách)
airport (n):
There used to be a hotel near the airport, but it closed a long time ago.
sân bay (danh từ)
Từng có 1 khách sạn gần sân bay nhưng nó đã đóng cửa cách đây một thời gian dài
Cụm từ “used to be” dùng để diễn tả việc đã từng đúng trong quá khứ nhưng nay không còn nữa. (Từng có 1 khách sạn gần sân bay nhưng nó đã đóng cửa cách đây một thời gian dài)
road (n):
It only takes me about 40 minutes to get to work now that the new road is open. It used to take me more than an hour
con đường (danh từ)
Nó từng khiến tôi mất hơn 1 tiếng đồng hồ nhưng giờ tôi chỉ mất khoảng 40 phút để đi làm
Cụm từ “used to take” dùng để diễn tả việc đã từng đúng trong quá khứ nhưng nay không còn nữa (Nó từng khiến tôi mất hơn 1 tiếng đồng hồ nhưng giờ tôi chỉ mất khoảng 40 phút để đi làm)
prefer (v):
She used to travel a lot, but she prefers to stay at home these days.
thích hơn (động từ)
Cô ấy từng đi du lịch rất nhiều nhưng bây giờ cô ấy thích ở nhà hơn
Cụm từ “used to eat” dùng để diễn tả việc đã từng diễn ra nhiều lần trong quá khứ nhưng nay không còn nữa (Cô ấy từng đi du lịch rất nhiều nhưng bây giờ cô ấy thích ở nhà hơn)
Spain (n)
We moved to Spain a few years ago. We used to live in Paris.
Tây Ban Nha (danh từ)
Chúng tôi từng sống ở Paris nhưng chúng tôi đã chuyển đến Tây Ban Nha vài năm trước
Cụm từ “used to live” dùng để diễn tả việc đã từng đúng trong quá khứ nhưng nay không còn nữa (Chúng tôi từng sống ở Paris nhưng chúng tôi đã chuyển đến Tây Ban Nha vài năm trước)
spend (v):
David used to spend a lot of money on clothes. These days he can’t afford it
tiêu xài, sử dụng (động từ)
David từng tiêu rất nhiều tiền vào quần áo nhưng dạo này anh ấy không đủ khả năng mua nữa
Cụm từ “used to eat” dùng để diễn tả việc đã từng diễn ra nhiều lần trong quá khứ nhưng nay không còn nữa (David từng tiêu rất nhiều tiền vào quần áo nhưng dạo này anh ấy không đủ khả năng mua nữa)
building (n):
This building is now a furniture shop. It used to be a cinema.
tòa nhà (danh từ)
Tòa nhà này từng là rạp chiếu phim nhưng nay nó là cửa hàng nội thất
Cụm từ “used to be” dùng để diễn tả việc đã từng đúng trong quá khứ nhưng nay không còn nữa (Tòa nhà này từng là rạp chiếu phim nhưng nay nó là cửa hàng nội thất)
afford (v):
David used to spend a lot of money on clothes. These days he can’t afford it
có đủ khả năng (mua) (động từ)
David từng tiêu rất nhiều tiền vào quần áo nhưng dạo này anh ấy không đủ khả năng mua nữa
Cụm từ “used to eat” dùng để diễn tả việc đã từng diễn ra nhiều lần trong quá khứ nhưng nay không còn nữa (David từng tiêu rất nhiều tiền vào quần áo nhưng dạo này anh ấy không đủ khả năng mua nữa)
rarely (adv)
I rarely eat ice-cream now, but I used to eat it when I was a child.
hiếm khi (trạng từ)
Bây giờ tôi hiếm khi ăn kem nhưng tôi từng ăn nó khi tôi còn nhỏ
Cụm từ “used to eat” dùng để diễn tả việc đã từng diễn ra nhiều lần trong quá khứ nhưng nay không còn nữa (Bây giờ tôi hiếm khi ăn kem nhưng tôi từng ăn nó khi tôi còn nhỏ
no longer
I used to play tennis a lot, but I no longer play it now.
không còn nữa
Tôi đã từng chơi quần vợt nhưng bây giờ tôi không còn chơi nữa
Cụm từ “used to eat” dùng để diễn tả việc đã từng diễn ra nhiều lần trong quá khứ nhưng nay không còn nữa (Tôi đã từng chơi quần vợt nhưng bây giờ tôi không còn chơi nữa)
unfriendly (adj):
I used to think Mark was unfriendly, but now I realise he’s a very nice person.
không thân thiện (tính từ)
Tôi đã từng nghĩ Mark không thân thiện nhưng bây giờ tôi nhận ra anh ấy là người rất tử tế
Cụm từ “used to think” dùng để diễn tả việc đã từng đúng trong quá khứ nhưng nay không còn nữa (Tôi đã từng nghĩ Mark không thân thiện nhưng bây giờ tôi nhận ra anh ấy là người rất tử tế)
sold
Sophie used to have a motorbike, but last year she sold it and bought a car.
đã bán
Sophie từng có xe mô-tô nhưng năm ngoái cô ấy đã bán nó và mua 1 chiếc ô tô
Cụm từ “used to have” dùng để diễn tả việc đã từng đúng trong quá khứ nhưng nay không còn nữa (Sophie từng có xe mô-tô nhưng năm ngoái cô ấy đã bán nó và mua 1 chiếc ô tô
ages (n):
I used to go to parties. But now I haven’t been to a party for ages.
thời gian rất lâu (danh từ)
Tôi đã từng đi dự các buổi tiệc nhưng bây giờ tôi vẫn chưa đi đến 1 bữa tiệc lâu lắm rồi
Cụm từ “used to eat” dùng để diễn tả việc đã từng diễn ra nhiều lần trong quá khứ nhưng nay không còn nữa (Tôi đã từng đi dự các buổi tiệc nhưng bây giờ tôi vẫn chưa đi đến 1 bữa tiệc lâu lắm rồi)