Grammar In Use – Unit 3: Past continuous (I was doing)
Nguồn: Grammar In Use
A. Lý thuyết
Unit-6-1-B. Bài tập
Sau khi đã đọc xong phần Lý thuyết, các bạn hãy làm các bài tập sau để hiểu sâu hơn về Lý thuyết của bài nhé!
Unit-6-2-Nhấn vào đây để xem đáp án các bài tập nhé
6.1
Example answers:
3 I was working.
4 I was in bed asleep.
5 I was getting ready to go out.
6 I was watching TV at home.
6.2
Example answers:
2 was having a shower
3 were driving home
4 was reading the paper
5 was watching it
6.3
1 didn’t see … was looking
2 met… were going … was going …
had … were waiting / waited
3 was cycling … stepped …/was going … /managed … /didn’t hit
6.4
2 were you doing
3 Did you go
4 were you driving … happened
5 took .,. wasn’t looking
6 didn’t know
7 saw … was trying
8 was walking … heard … was
following … started
9 wanted
10 dropped … was doing … didn’t break
C. Từ vựng
Dưới đây là Tổng hợp các từ vựng quan trọng xuất hiện trong bài
grass (n)
I saw you in the park yesterday. You were sitting on the grass and reading a book.
thảm cỏ (danh từ)
Tôi đã nhìn thấy bạn ở công viên hôm qua. Lúc đó bạn đang ngồi trên thảm cỏ và đang đọc 1 cuốn sách
Câu sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả 1 hành động đang diễn ra tại 1 thời điểm trong quá khứ.
back (n)
I hurt my back while I was working in the garden
lưng (danh từ)
Tôi đang làm ở vườn thì tôi bị đau lưng
Câu sử dụng thì quá khứ đơn với quá khứ tiếp diễn để diễn tả 1 hành động xen vào 1 hành động khác đang diễn ra ở quá khứ.
chat (n)
I was walking along the road when I saw Dan. So I stopped, and we had a chat.
cuộc trò chuyện (danh từ)
Tôi đang đi dọc đường thì nhìn thấy Dan. Vì vậy, tôi dừng lại, và chúng tôi đã có một cuộc trò chuyện.
Câu sử dụng thì quá khứ đơn với quá khứ tiếp diễn để diễn tả 1 hành động xen vào 1 hành động khác đang diễn ra ở quá khứ
arrive (v)
When Karen arrived, we were having dinner.
đến nơi, tới (động từ)
Khi Karen tới thì chúng tôi đang ăn tối
Câu sử dụng thì quá khứ đơn với quá khứ tiếp diễn để diễn tả 1 hành động xen vào 1 hành động khác đang diễn ra ở quá khứ.
flight (n)
We had a chat while we were waiting for our flights
chuyến bay (danh từ)
Chúng tôi đã trò chuyện trong khi chúng tôi đang đợi chuyến bay
Câu sử dụng thì quá khứ đơn với quá khứ tiếp diễn để diễn tả 1 hành động xen vào 1 hành động khác đang diễn ra ở quá khứ
in time
I was going quite fast but luckily I managed to stop in time and did not hit him.
kịp lúc
Lúc đó tôi đang đi rất nhanh nhưng tôi đã thành công dừng lại kịp lúc và không đụng phải anh ấy
Câu sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả 1 hành động đang diễn ra tại 1 thời điểm trong quá khứ.
hit (v)
I was going quite fast but luckily I managed to stop in time and did not hit him.
đụng, va phải (động từ)
Lúc đó tôi đang đi rất nhanh nhưng tôi đã thành công dừng lại kịp lúc và không đụng phải anh ấy
Câu sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả 1 hành động đang diễn ra tại 1 thời điểm trong quá khứ
follow (v)
Somebody was following me and I started to run
theo dõi (động từ)
Lúc đó ai đó đang theo dõi thôi và tôi đã bắt đầu chạy
Câu sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả 1 hành động đang diễn ra tại 1 thời điểm trong quá khứ
pilot (n)
When I was young, I wanted to be a pilot.
phi công (danh từ)
Khi tôi còn trẻ, tôi muốn trở thành một phi công.
Ta không sử dụng động từ “want” trong thì quá khứ tiếp diễn, thay vào đó ta sử dụng thì quá khứ đơn.
washing-up (n)
Last night I dropped a plate when I was doing the washing-up
việc rửa bát đĩa (danh từ)
Đêm qua tôi đã làm rơi 1 chiếc đĩa khi tôi đang rửa bát
Câu sử dụng thì quá khứ đơn với quá khứ tiếp diễn để diễn tả 1 hành động xen vào 1 hành động khác đang diễn ra ở quá khứ
doorbell (n)
The doorbell rang while I was having dinner
chuông cửa (danh từ)
Tôi đang ăn tối thì tiếng chuông cửa reo
Câu sử dụng thì quá khứ đơn với quá khứ tiếp diễn để diễn tả 1 hành động xen vào 1 hành động khác đang diễn ra ở quá khứ.
fortunately (adv)
Last night I dropped a plate when I was doing the washing-up. Fortunately, it did not break.
may mắn thay, một cách may mắn (trạng từ)
Đêm qua tôi đã làm rơi 1 chiếc đĩa khi tôi đang rửa bát. Thật may, nó không vỡ
Câu sử dụng thì quá khứ đơn với quá khứ tiếp diễn để diễn tả 1 hành động xen vào 1 hành động khác đang diễn ra ở quá khứ
asleep (adj)
Jessica fell asleep while she was reading the newspaper
buồn ngủ (tính từ)
Jessica đang đọc báo thì cô ấy buồn ngủ
Câu sử dụng thì quá khứ đơn với quá khứ tiếp diễn để diễn tả 1 hành động xen vào 1 hành động khác đang diễn ra ở quá khứ.
manage (v)
I was going quite fast but luckily I managed to stop in time and did not hit him.
đã thành công, làm được điều gì (động từ)
Lúc đó tôi đang đi rất nhanh nhưng tôi đã thành công dừng lại kịp lúc và không đụng phải anh ấy
Câu sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả 1 hành động đang diễn ra tại 1 thời điểm trong quá khứ
drop (v)
Last night I dropped a plate when I was doing the washing-up.
làm rơi (động từ)
Đêm qua tôi đã làm rơi 1 chiếc đĩa khi tôi đang rửa bát
Câu sử dụng thì quá khứ đơn với quá khứ tiếp diễn để diễn tả 1 hành động xen vào 1 hành động khác đang diễn ra ở quá khứ
position (n)
We were in a very difficult position. We didn’t know what to do
tình huống (danh từ)
Chúng tôi đã ở một tình huống rất khó khăn. Chúng tôi không biết phải làm gì
Ta không sử dụng động từ “know” trong thì quá khứ tiếp diễn, thay vào đó ta sử dụng ở thì quá khứ đơn.
suddenly (adv)
I was walking along the street when suddenly I heard footsteps behind me.
một cách bất ngờ, đột ngột (trạng từ)
Tôi đang đi bộ về nhà thì bỗng nhiên tôi nghe thấy tiếng bước chân đằng sau tôi
Câu sử dụng thì quá khứ đơn với quá khứ tiếp diễn để diễn tả 1 hành động xen vào 1 hành động khác đang diễn ra ở quá khứ.
luckily (adv)
I was going quite fast but luckily I managed to stop in time and did not hit him.
một cách may mắn, may mắn thay (trạng từ)
Lúc đó tôi đang đi rất nhanh nhưng may mắn thay tôi đã thành công dừng lại kịp lúc và không đụng phải anh ấy
Câu sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả 1 hành động đang diễn ra tại 1 thời điểm trong quá khứ.
step out (v)
I was cycling home yesterday when a man stepped out
bước ra (động từ)
Tôi đang đạp xe về nhà ngày hôm qua thì 1 người đàn ông bước ra
Câu sử dụng thì quá khứ đơn với quá khứ tiếp diễn để diễn tả 1 hành động xen vào 1 hành động khác đang diễn ra ở quá khứ
footstep (n)
I was walking along the street when suddenly I heard footsteps behind me.
dấu chân, tiếng chân đi (danh từ)
Tôi đang đi bộ về nhà thì bỗng nhiên tôi nghe thấy tiếng bước chân đằng sau tôi
Câu sử dụng thì quá khứ đơn với quá khứ tiếp diễn để diễn tả 1 hành động xen vào 1 hành động khác đang diễn ra ở quá khứ