Grammar In Use – Unit 24: Passive 3
A. Lý thuyết
B. Bài tập
Sau khi đã đọc xong phần Lý thuyết, các bạn hãy làm các bài tập sau để hiểu sâu hơn về Lý thuyết của bài nhé!
Nhấn vào đây để xem đáp án các bài tập nhé
44.1
2 I was asked some difficult questions at the interview.
3 Amy was given a present by her colleagues when she retired.
4 I wasn’t told about the meeting.
5 How much will you be paid for your work?
6 I think Tom should have been offered the job.
7 Have you been shown what to do?
44.2
2 being invited
3 being given
4 being knocked down
5 being treated
6 being stuck
44.3
2-6
• Ludwig van Beethoven was born in 1770.
• Galileo was born in 1564.
• Mahatma Gandhi was born in 1869.
• Michaeljackson was born in 1958. Martin Luther King was born in 1929.
• Elvis Presley was born in 1935.
• William Shakespeare was born in 1564.
• Leonardo da Vinci was born in 1452.
7 I was born in …
44.4
2 got stung
3 get used
4 got stolen
5 get paid
6 got stopped
7 get damaged
8 get asked
C. Từ vựng
Dưới đây là Tổng hợp các từ vựng quan trọng xuất hiện trong bài
Câu tiếng Anh
information (n)
The police were given the information
Dịch tiếng Việt
thông tin
Cảnh sát được cung cấp thông tin
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ số nhiều “the police” đi với động từ to be “were” và động từ quá khứ phân từ 2 “given” trong câu bị động quá khứ đơn
Câu tiếng Anh
adult (n)
I’m an adult. I don’t like being treated like a child.
Dịch tiếng Việt
người trưởng thành
Tôi là người lớn. Tôi không thích bị đối xử như một đứa trẻ con
Kiến thức cần lưu ý
Trong câu bị động với động từ “like”, động từ to be được biến đổi thành “being” và đứng sau động từ “like”. Động từ quá khứ phân từ 2 “treated” đứng sau “being”
Câu tiếng Anh
colleagues (n)
Amy was given a present by her colleagues when she retired.
Dịch tiếng Việt
đồng nghiệp
Amy được tặng một món quà bởi đồng nghiệp của cô ấy khi cô ấy nghỉ hưu
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ số ít “Amy” đi với động từ to be “was”và động từ quá khứ phân từ 2 “given” trong câu bị động quá khứ đơn
Câu tiếng Anh
get lost
Take a map in case you get lost.
Dịch tiếng Việt
lạc đường
Lấy một tấm bản đồ trong trường hợp bạn lạc đường
Kiến thức cần lưu ý
Cụm từ “get lost” được sử dụng dưới dạng câu bị động nhưng không mang nghĩa bị động (get lost = lạc đường, KHÔNG PHẢI bị lạc đường)
Câu tiếng Anh
Get dressed
I usually get dressed before I eat breakfast.
Dịch tiếng Việt
mặc quần áo
Tôi thường mặc quần áo trước khi tôi ăn sáng
Kiến thức cần lưu ý
Cụm từ “get dressed” được sử dụng dưới dạng câu bị động nhưng không mang nghĩa bị động (get dressed = mặc quần áo, KHÔNG PHẢI bị mặc quần áo)
Câu tiếng Anh
get changed
You need to get changed after taking a shower
Dịch tiếng Việt
thay quần áo
Bạn cần thay quần áo sau khi tắm
Kiến thức cần lưu ý
Cụm từ “get changed” được sử dụng dưới dạng câu bị động nhưng không mang nghĩa bị động (get changed = thay quần áo, KHÔNG PHẢI bị thay quần áo)
Câu tiếng Anh
document (n)
I didn’t see the original document but I was shown a copy.
Dịch tiếng Việt
tài liệu
Tôi đã không được thấy tài liệu gốc nhưng tôi được thấy một bản sao
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ “I” đi với động từ to be “was” và động từ quá khứ phân từ 2 “shown” trong câu bị động quá khứ đơn
Câu tiếng Anh
copy (n)
I didn’t see the original document but I was shown a copy.
Dịch tiếng Việt
bản sao chép (danh từ)
Tôi đã không được thấy tài liệu gốc nhưng tôi được thấy một bản sao chép
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ “I” đi với động từ to be “was” và động từ quá khứ phân từ 2 “shown” trong câu bị động quá khứ đơn
Câu tiếng Anh
cross (v)
It’s a busy road and I don’t like crossing it. I’m afraid of being knocked down
Dịch tiếng Việt
đi qua đường
Đó là một con đường đông đúc và tôi không thích băng qua nó. Tôi sợ bị đánh gục
Kiến thức cần lưu ý
Trong câu bị động với cụm từ “be afraid of”, động từ to be được biến đổi thành “being” và đứng sau cụm từ “be afraid of”. Động từ quá khứ phân từ 2 “knocked” đứng sau “being”
Câu tiếng Anh
accept (v)
I’ve been offered the job, but I don’t think I’ll accept it.
Dịch tiếng Việt
chấp nhận
Tôi đã được mời làm việc, nhưng tôi không nghĩ mình sẽ nhận nó.
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ “I” đi với động từ to be “have been” và động từ dạng quá khứ phân từ 2 “offered” trong câu bị động thì hiện tại hoàn thành
Câu tiếng Anh
original (adj)
I didn’t see the original document but I was shown a copy.
Dịch tiếng Việt
nguyên bản, bản gốc (tính từ)
Tôi không nhìn thấy tài liệu gốc nhưng tôi đã được xem một bản sao.
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ “I” đi với động từ to be “was” và động từ quá khứ phân từ 2 “shown” trong câu bị động quá khứ đơn
Câu tiếng Anh
traffic jam (n)
You can’t do anything about being stuck in a traffic jam.
Dịch tiếng Việt
tắc đường
Bạn không thể làm gì khi kẹt nơi tắc đường.
Kiến thức cần lưu ý
Trong câu bị động với giới từ “about”, động từ to be được biến đổi thành “being” và đứng sau giới từ “about”. Động từ quá khứ phân từ 2 “stuck” đứng sau “being”
Câu tiếng Anh
mystery (n)
That story is still a mystery. Very little was known about it.
Dịch tiếng Việt
sự bí ẩn
Câu chuyện đó vẫn còn là một bí ẩn. Rất ít người biết về nó.
Kiến thức cần lưu ý
Đại từ “very little” đóng vai trò làm chủ ngữ số ít trong câu. Động từ to be “was” đứng sau chủ ngữ và động từ quá khứ phân từ 1 “known” đứng sau “was” trong câu bị động quá khứ đơn
Câu tiếng Anh
get divorced
They got divorced after only six months of marriage.
Dịch tiếng Việt
ly hôn
Họ đã ly hôn chỉ sau sáu tháng kết hôn.
Kiến thức cần lưu ý
Cụm từ “get divorced” được sử dụng dưới dạng câu bị động nhưng không mang nghĩa bị động (get divorced = ly hôn, KHÔNG PHẢI bị ly hôn)
Câu tiếng Anh
interview (n)
I was asked some difficult questions at the interview.
Dịch tiếng Việt
cuộc phỏng vấn
Tôi đã được hỏi một số câu hỏi khó tại cuộc phỏng vấn.
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ “I” đi với động từ to be “was” và động từ quá khứ phân từ 2 “asked” trong câu bị động quá khứ đơn
Câu tiếng Anh
tennis court
These tennis courts don’t get used very often. Not many people want to play.
Dịch tiếng Việt
sân quần vợt
Những sân quần vợt này không được sử dụng thường xuyên. Không có nhiều người muốn chơi.
Kiến thức cần lưu ý
Ta có thể sử dụng động từ “get” thay cho động từ to be trong câu bị động. Get used = be used (được sử dụng)
Câu tiếng Anh
knock down
It’s a busy road and I don’t like crossing it. I’m afraid of being knocked down
Dịch tiếng Việt
bị đánh gục
Đó là một con đường đông đúc và tôi không thích băng qua nó. Tôi sợ bị đánh gục
Kiến thức cần lưu ý
Trong câu bị động với cụm từ “be afraid of”, động từ to be được biến đổi thành “being” và đứng sau cụm từ “be afraid of”. Động từ quá khứ phân từ 2 “knocked” đứng sau “being”
Câu tiếng Anh
stuck (adj)
You can’t do anything about being stuck in a traffic jam.
Dịch tiếng Việt
bị mắc kẹt
Bạn không thể làm gì khi kẹt nơi tắc đường.
Kiến thức cần lưu ý
Trong câu bị động với giới từ “about”, động từ to be được biến đổi thành “being” và đứng sau giới từ “about”. Động từ quá khứ phân từ 2 “stuck” đứng sau “being”
Câu tiếng Anh
sting (v)
Alex got stung by a bee while he was sitting in the garden.
Dịch tiếng Việt
đốt bởi côn trùng(động từ)
Alex bị ong đốt khi đang ngồi trong vườn.
Kiến thức cần lưu ý
Ta có thể sử dụng động từ “get” thay cho động từ to be trong câu bị động. Alex got stung = Alex was stung (Alex đã bị đốt)
Câu tiếng Anh
treat (v)
I’m an adult. I don’t like being treated like a child.
Dịch tiếng Việt
đối xử
Tôi là người lớn. Tôi không thích bị đối xử như một đứa trẻ.
Kiến thức cần lưu ý
Trong câu bị động với động từ “like”, động từ to be được biến đổi thành “being” và đứng sau động từ “like”. Động từ quá khứ phân từ 2 “treated” đứng sau “being”