Grammar In Use – Unit 2: Present continuous and present simple 2 (I am doing and I do)
A. Lý thuyết
B. Bài tập
Sau khi đã đọc xong phần Lý thuyết, các bạn hãy làm các bài tập sau để hiểu sâu hơn về Lý thuyết của bài nhé!
Nhấn vào đây để xem đáp án các bài tập nhé
4.1
2 I’m using / 1 am using
3 I need
4 does he want
5 is he looking
6 believes
7 I don’t remember / I do not remember or I can’t remember
8 I’m thinking / 1 am thinking
9 1 think … You don’t use
10 consists
4.2
2 What are you doing? I’m thinking.
3 Who does this umbrella belong to:
4 The dinner smells good.
5 Is anybody sitting there?
6 These gloves don’t fit me.
4.3
2 Do you believe
3 OK (I feel is also correct)
4 It tastes
5 I think
4.4
2 ‘s being / is being
3 ‘s / is
4 are you being
5 Is he
C. Từ vựng
Dưới đây là Tổng hợp các từ vựng quan trọng xuất hiện trong bài
Câu tiếng Anh
suppose (v)
I don’t suppose for a minute that he’ll agree.
Dịch tiếng Việt
mong đợi (động từ)
Tôi không hề mong đợi rằng anh ấy sẽ đồng ý
Kiến thức cần lưu ý
Ta không sử dụng động từ “suppose” trong thì hiện tại tiếp diễn. Thay vào đó, ta sử dụng động từ này ở thì hiện tại đơn.
Câu tiếng Anh
plan (n):
What do you think of my plan?
Dịch tiếng Việt
kế hoạch (danh từ)
Bạn nghĩ gì về kế hoạch của tôi?
Kiến thức cần lưu ý
Ta không sử dụng động từ “think” với nghĩa “suy nghĩ” trong thì hiện tại tiếp diễn. Thay vào đó, ta sử dụng động từ này ở thì hiện tại đơn.
Câu tiếng Anh
happened (v)
I’m thinking about what happened. I often think about it.
Dịch tiếng Việt
đã xảy ra
Tôi đang nghĩ về điều đã xảy ra. Tôi thỉnh thoảng nghĩ về nó
Kiến thức cần lưu ý
Trong một số trường hợp, ta có thể sử dụng động từ “think” trong thì hiện tại tiếp diễn nếu nó mang nghĩa “cân nhắc, xem xét” (trong trường hợp này, think = consider)
Câu tiếng Anh
giving up
Nicky is thinking of giving up her job. (= she is considering it)
Dịch tiếng Việt
từ bỏ
Nicky đang nghĩ về việc bỏ công việc của cô ấy. (= cô ấy đang cân nhắc điều đó)
Kiến thức cần lưu ý
Trong một số trường hợp, ta có thể sử dụng động từ “think” trong thì hiện tại tiếp diễn nếu nó mang nghĩa “cân nhắc, xem xét” (trong trường hợp này, think = consider)
Câu tiếng Anh
strange (adj)
I can hear a strange noise. Can you hear it?
Dịch tiếng Việt
kỳ lạ (tính từ)
Tôi có thể nghe thấy một tiếng ồn kỳ lạ. Bạn có thể nghe nó không?
Kiến thức cần lưu ý
Ta không sử dụng động từ chỉ tri giác, cảm giác “hear” trong thì hiện tại tiếp diễn.
Lưu ý:động từ này có thể sử dụng với động từ khuyết thiếu “can”.
Câu tiếng Anh
sauce (n):
This sauce is great. It tastes really good.
Dịch tiếng Việt
nước sốt (danh từ)
Nước sốt này tuyệt đó. Nó có vị rất ngon
Kiến thức cần lưu ý
Ta không sử dụng động từ chỉ tri giác, cảm giác “taste” trong thì hiện tại tiếp diễn. Thay vào đó, ta sử dụng thì hiện tại đơn.Lưu ý:động từ này có thể sử dụng với động từ khuyết thiếu “can”.
Câu tiếng Anh
fit (v):
These gloves don’t fit me.
Dịch tiếng Việt
vừa (động từ)
Những chiếc găng tay này không vừa với tôi
Kiến thức cần lưu ý
Ta không sử dụng động từ “fit” trong thì hiện tại tiếp diễn. Thay vào đó, ta sử dụng thì hiện tại đơn.
Câu tiếng Anh
contain (v)
This drink doesn’t contain any alcohol.
Dịch tiếng Việt
chứa, bao gồm (động từ)
Loại đồ uống này không chứa tí cồn nào.
Kiến thức cần lưu ý
Ta không sử dụng động từ “contain” trong thì hiện tại tiếp diễn. Thay vào đó, ta sử dụng thì hiện tại đơn
Câu tiếng Anh
consist (v):
Air consists mainly of nitrogen and oxygen
Dịch tiếng Việt
bao gồm (động từ)
Không khí bao gồm chủ yếu khí ni tơ và khí ô xi
Kiến thức cần lưu ý
Ta không sử dụng động từ “consist” trong thì hiện tại tiếp diễn. Thay vào đó, ta sử dụng thì hiện tại đơn.
Câu tiếng Anh
seem
Anna doesn’t seem very happy at the moment.
Dịch tiếng Việt
trông có vẻ
Anna trông có vẻ không vui tại thời điểm hiện tại.
Kiến thức cần lưu ý
Ta không sử dụng động từ “seem” trong thì hiện tại tiếp diễn. Thay vào đó, ta sử dụng thì hiện tại đơn.
Câu tiếng Anh
realise (v):
I don’t realise that you are unhappy.
Dịch tiếng Việt
nhận ra (động từ)
Tôi không nhận ra là bạn đang không vui
Kiến thức cần lưu ý
Ta không sử dụng động từ “realise” trong thì hiện tại tiếp diễn. Thay vào đó, ta sử dụng thì hiện tại đơn.
Câu tiếng Anh
patient (adj):
You’re usually very patient, so why are you being so unreasonable about waiting ten more minutes?
Dịch tiếng Việt
kiên nhẫn (tính từ)
Bạn thường rất kiên nhẫn mà sao lại trở nên vô lý về việc đợi hơn 10 phút vậy?
Kiến thức cần lưu ý
Trong một số trường hợp, ta sử dụng “am/is/are being” với nghĩa ai đó đang hành xử khác với thường ngày. (am/is/are being + tính từ = am/is/are behaving + trạng từ) (Bạn luôn luôn kiên nhẫn nhưng tại sao bạn đang hành xử vô lý về việc đợi thêm 10 phút?)
Câu tiếng Anh
considering (v):
Nicky is thinking of giving up her job. (= she is considering it)
Dịch tiếng Việt
đang xem xét, cân nhắc
Nicky đang xem xét việc bỏ công việc của cô ấy
Kiến thức cần lưu ý
Trong một số trường hợp, ta có thể sử dụng động từ “think” trong thì hiện tại tiếp diễn nếu nó mang nghĩa “cân nhắc, xem xét” (trong trường hợp này, think = consider)
Câu tiếng Anh
mainly (adv):
Air consists mainly of nitrogen and oxygen
Dịch tiếng Việt
chủ yếu (trạng từ)
Không khí bao gồm chủ yếu khí ni tơ và khí ô xi
Kiến thức cần lưu ý
Ta không sử dụng động từ “consist” trong thì hiện tại tiếp diễn. Thay vào đó, ta sử dụng thì hiện tại đơn
Câu tiếng Anh
wonder (v):
Sarah is being very nice to me at the moment. I wonder why
Dịch tiếng Việt
băn khoăn, tự hỏi (động từ)
Sarah đang đối xử rất tôi. Tôi tự hỏi tại sao
Kiến thức cần lưu ý
Trong một số trường hợp, ta sử dụng “am/is/are being” với nghĩa ai đó đang hành xử khác với thường ngày. (Cô ấy đang đối xử rất tốt với tôi. Tôi tự hỏi tại sao)
Câu tiếng Anh
selfish (adj):
I can’t understand why he’s being so selfish/ behaving selfishly. He isn’t usually like that.
Dịch tiếng Việt
ích kỷ (tính từ)
Tôi không hiểu tại sao anh ấy lại ích kỷ/đang hành xử ích kỷ vậy. Anh ấy thường không như vậy
Kiến thức cần lưu ý
Trong một số trường hợp, ta sử dụng “am/is/are being” với nghĩa ai đó đang hành xử khác với thường ngày. (am/is/are being + tính từ = am/is/are behaving + trạng từ)
Câu tiếng Anh
behaving (v)
I can’t understand why he’s being so selfish/ behaving selfishly. He isn’t usually like that.
Dịch tiếng Việt
đang hành xử (động từ)
Tôi không hiểu tại sao anh ấy lại ích kỷ/đang hành xử ích kỷ vậy. Anh ấy thường không như vậy
Kiến thức cần lưu ý
Trong một số trường hợp, ta sử dụng “am/is/are being” với nghĩa ai đó đang hành xử khác với thường ngày. (Tôi không hiểu tại sao anh ấy đang hành xử một cách ích kỷ như vậy. Bình thường anh ấy không như thế)
Câu tiếng Anh
oxygen (n):
Air consists mainly of nitrogen and oxygen
Dịch tiếng Việt
khí ô xi (danh từ)
Không khí bao gồm chủ yếu khí ni tơ và khí ô xi
Kiến thức cần lưu ý
Ta không sử dụng động từ “consist” trong thì hiện tại tiếp diễn. Thay vào đó, ta sử dụng động từ này ở thì hiện tại đơn.
Câu tiếng Anh
belong (v):
The islands belong to Spain.
Dịch tiếng Việt
thuộc về (động từ)
Những hòn đảo thuộc về Tây Ban Nha
Kiến thức cần lưu ý
Ta không sử dụng động từ “belong” trong thì hiện tại tiếp diễn. Thay vào đó, ta sử dụng động từ này ở thì hiện tại đơn.
Câu tiếng Anh
unreasonable (adj):
You’re usually very patient, so why are you being so unreasonable about waiting ten more minutes?
Dịch tiếng Việt
quá đáng, vô lý (tính từ)
Bạn thường rất kiên nhẫn mà sao lại trở nên vô lý về việc đợi hơn 10 phút vậy?
Kiến thức cần lưu ý
Trong một số trường hợp, ta sử dụng “am/is/are being” với nghĩa ai đó đang hành xử khác với thường ngày. (am/is/are being + tính từ = am/is/are behaving + trạng từ) (Bạn luôn luôn kiên nhẫn nhưng tại sao bạn đang hành xử vô lý về việc đợi thêm 10 phút?)