Grammar In Use – Unit 17: Have to and must
A. Lý thuyết
1-18B. Bài tập
Sau khi đã đọc xong phần Lý thuyết, các bạn hãy làm các bài tập sau để hiểu sâu hơn về Lý thuyết của bài nhé!
2-18Nhấn vào đây để xem đáp án các bài tập nhé
31.1
3 We had to close
4 She has to leave or She’ll have to leave / She will have to leave
5 do you have to be
6 I have to go or I’ll have to go/ I will have to go
7 Does he have to travel
8 do you have to go or will you have to go
9 did you have to wait
10 had to do
31.2
3 have to make
4 don’t have to do
5 had to ask
6 don’t have to pay or won’t have to pay / will not have to pay
7 didn’t have to go
8 has to make
9 will have to drive or is going to have to drive
31.3
3 OK (have to is also correct)
4 He has to work.
5 I had to work late yesterday evening.
6 OK (have to is also correct)
7 She has had to wear glasses since she was very young. For the present perfect (has had) with for and since, see Units 11-12.
C. Từ vựng
Dưới đây là Tổng hợp các từ vựng quan trọng xuất hiện trong bài
wake (v)
Don’t make so much noise. We mustn’t wake the children.
đánh thức (động từ)
Đừng ồn ào như vậy. Chúng ta không được đánh thức bọn trẻ
Từ “mustn’t” được dùng trong câu nhằm diễn tả hành động không được phép làm ở hiện tại (không được đánh thức bọn trẻ)
computer (n)
Steve didn’t know how to turn off the computer, so I had to show him.
máy tính (danh từ)
Steve không biết cách tắt máy tính nên tôi buộc phải hướng dẫn anh ấy
Từ “had to” là dạng quá khứ đơn của “have to”, dùng trong câu nhằm miêu tả hành động bị buộc phải làm ở quá khứ (Steve không biết cách tắt máy tính nên tôi buộc phải hướng dẫn anh ấy)
dangerous (adj)
Whatever you do, you mustn’t touch that switch. It’s very dangerous.
nguy hiểm (tính từ)
Dù bạn làm gì, bạn không được chạm vào công tắc đó. Nó rất nguy hiểm.
Từ “mustn’t” được dùng trong câu nhằm miêu tả hành động không được phép làm ở hiện tại (không được chạm vào cầu giao vì nó rất nguy hiểm)
on time
I promised I would be on time. I mustn’t be late.
đúng giờ
Tôi đã hứa là tôi sẽ đến đúng giờ. Tôi không được đến muộn.
Từ “mustn’t” được dùng trong câu nhằm miêu tả hành động không được phép làm ở hiện tại (không được đến muộn vì tôi đã hứa sẽ đến đúng giờ)
question (n)
Answer all the questions. You must write your answers in ink.
những câu hỏi (danh từ)
Trả lời tất cả các câu hỏi. Bạn phải viết câu trả lời của mình bằng mực.
Từ “must” được dùng trong các luật thành văn hoặc lời hướng dẫn, chỉ dẫn (lời hướng dẫn phải trả lời các câu hỏi bằng mực)
hurry (v)
We didn’t have much time. We had to hurry.
nhanh lên (động từ)
Chúng tôi không có nhiều thời gian. Chúng tôi phải nhanh chóng.
Chúng ta không sử dụng “must” trong quá khứ đơn, thay vào đó ta sử dụng “had to” để diễn tả hành động phải làm trong quá khứ.
keep (v)
You must keep this a secret. You mustn’t tell anyone.
giữ (động từ)
Bạn phải giữ bí mật điều này. Bạn không được nói với bất kỳ ai.
Từ “mustn’t” được dùng trong câu nhằm miêu tả hành động không được phép làm ở hiện tại (không được phép kể bí mật với ai)
important (adj)
Jane has a senior position in the company. She has to make important decisions.
quan trọng (tính từ)
Jane nắm vị trí cấp cao trong câu ty nên điều này khiến cô ấy phải đưa ra những quyết định quan trọng
Từ “has to” được dùng với chủ ngữ số ít “she” nhằm diễn tả hành động bị buộc phải làm ở hiện tại (Jane nắm vị trí cấp cao trong câu ty nên điều này khiến cô ấy phải đưa ra những quyết định quan trọng)
suit (n)
Richard doesn’t have to wear a suit to work, but he usually does.
bộ com-lê (danh từ)
Richard không cần thiết phải mặc com-lê đi làm
Từ “doesn’t have to” đi với chủ ngữ số ít “Richard” miêu tả hành động không cần thiết phải làm ở hiện tại (Richard không cần thiết phải mặc com-lê đi làm)
ink (n)
Answer all the questions. You must write your answers in ink.
mực (danh từ)
Trả lời tất cả các câu hỏi. Bạn phải viết câu trả lời của mình bằng mực.
Từ “must” được dùng trong các luật thành văn hoặc lời hướng dẫn, chỉ dẫn (lời hướng dẫn phải trả lời các câu hỏi bằng mực)
diet (n)
I mustn’t eat too much. I’m supposed to be on a diet.
chế độ ăn kiêng (danh từ)
Tôi không được phép ăn quá nhiều vì tôi đang ăn kiêng
Từ “mustn’t” được dùng trong câu nhằm miêu tả hành động không được phép làm ở hiện tại ()
application (n)
Applications for the job must be received by 18 May.
những đơn xin việc (danh từ)
Những đơn xin việc phải được nhận trước ngày 18 tháng 5
Từ “must” được dùng trong các luật thành văn hoặc lời hướng dẫn, chỉ dẫn (luật thành văn ở đây là những đơn xin việc phải được nhận trước ngày 18 tháng 5)
secret (n)
You must keep this a secret. You mustn’t tell anyone.
bí mật (danh từ)
Bạn phải giữ bí mật điều này. Bạn không được nói với bất kỳ ai.
Từ “mustn’t” được dùng trong câu nhằm miêu tả hành động không được phép làm ở hiện tại (không được phép kể bí mật với ai)
promise (v)
I promised I would be on time. I mustn’t be late.
hứa (động từ)
Tôi không được đến muộn vì tôi đã hứa sẽ đến đúng giờ
Từ “mustn’t” được dùng trong câu nhằm miêu tả hành động không được phép làm ở hiện tại (không được đến muộn vì tôi đã hứa sẽ đến đúng giờ)
serious (adj)
A man was injured in the accident, but he didn’t have to go to hospital because it wasn’t serious.
nghiêm trọng (tính từ)
Một người đàn ông bị thương trong vụ tai nạn, nhưng anh ta không phải đến bệnh viện vì nó không nghiêm trọng.
Từ “didn’t have to” được dùng trong câu quá khứ đơn để diễn tả hành động không cần thiết phải làm ở quá khứ (anh ấy không cần thiết phải đi bệnh viện vì không bị thương nặng)
touch (v)
Whatever you do, you mustn’t touch that switch. It’s very dangerous.
chạm, động (động từ)
Dù bạn làm gì, bạn không được chạm vào công tắc đó. Nó rất nguy hiểm.
Từ “mustn’t” được dùng trong câu nhằm miêu tả hành động không được phép làm ở hiện tại (không được chạm vào cầu giao vì nó rất nguy hiểm)
switch (n)
Whatever you do, you mustn’t touch that switch. It’s very dangerous.
cầu giao (danh từ)
Dù bạn có làm gì đi nữa, không được chạm vào cầu giao vì nó rất nguy hiểm
Từ “mustn’t” được dùng trong câu nhằm miêu tả hành động không được phép làm ở hiện tại (không được chạm vào cầu giao vì nó rất nguy hiểm)
lift (n)
There’s a lift in the building, so we don’t have to climb the stairs.
thang máy (danh từ)
Chúng ta không cần thiết phải đi cầu thang vì có thang máy trong tòa nhà
Từ “don’t have to” được dùng trong câu để diễn tả hành động không cần thiết phải làm ở hiện tại (chúng ta không cần thiết phải đi cầu thang vì có thang máy trong tòa nhà)
senior
Jane has a senior position in the company. She has to make important decisions.
cấp bậc cao hơn
Jane nắm vị trí cấp cao trong câu ty nên điều này khiến cô ấy phải đưa ra những quyết định quan trọng
Từ “has to” được dùng với chủ ngữ số ít “she” nhằm diễn tả hành động bị buộc phải làm ở hiện tại (Jane nắm vị trí cấp cao trong câu ty nên điều này khiến cô ấy phải đưa ra những quyết định quan trọng)
injured
A man was injured in the accident, but he didn’t have to go to hospital because it wasn’t serious.
bị thương
Một người đàn ông bị thương trong vụ tai nạn, nhưng anh ta không phải đến bệnh viện vì nó không nghiêm trọng.
Từ “didn’t have to” được dùng trong câu quá khứ đơn để diễn tả hành động không cần thiết phải làm ở quá khứ (anh ấy không cần thiết phải đi bệnh viện vì không bị thương nặng)