Grammar In Use – Unit 14: Could (do) and could have (done)
A. Lý thuyết
B. Bài tập
Sau khi đã đọc xong phần Lý thuyết, các bạn hãy làm các bài tập sau để hiểu sâu hơn về Lý thuyết của bài nhé!
Nhấn vào đây để xem đáp án các bài tập nhé
27.1
2 We could have fish.
3 You could phone (her) now.
4 You could give her a book.
5 We could hang it in the kitchen
27.2
3 I could kill him!
4 OK (could have is also possible)
5 I could stay here all day
6 it could be in the car
(may/might are also possible)
7 OK
8 OK (could borrow is also possible)
9 You could fall.
(may/might are also possible
27.3
2 could have come/gone
3 could apply
4 could have been
5 could have got/taken
6 could come
27.4
3 couldn’t wear
4 couldn’t have found
5 couldn’t get
6 couldn’t have been
7 couldn’t have come/gone
C. Từ vựng
Dưới đây là Tổng hợp các từ vựng quan trọng xuất hiện trong bài
Câu tiếng Anh
careful (adj)
Be careful climbing that tree. You could fall
Dịch tiếng Việt
cẩn thận (tính từ)
Cẩn thận khi leo cây đó. Bạn có thể ngã
Kiến thức cần lưu ý
Động từ khuyết thiếu “could” được dùng để dự đoán khả năng trong tương lai (Cẩn thận khi leo cây đó. Bạn có thể ngã)
Câu tiếng Anh
wonderful (adj)
This is a wonderful place. I could stay here for ever
Dịch tiếng Việt
tuyệt vời (tính từ)
Nơi này là một nơi tuyệt vời. Tôi có thể sống ở đây mãi mãi
Kiến thức cần lưu ý
Động từ khuyết thiếu “could” được dùng để diễn tả 1 giả định không có thực (Tôi có thể sống ở đây mãi mãi)
Câu tiếng Anh
climb (v)
Be careful climbing that tree. You could fall.
Dịch tiếng Việt
leo trèo (động từ)
Cẩn thận khi leo cây đó. Bạn có thể ngã
Kiến thức cần lưu ý
Động từ khuyết thiếu “could” được dùng để dự đoán khả năng trong tương lai (Cẩn thận khi leo cây đó. Bạn có thể ngã)
Câu tiếng Anh
possible (adj)
Maybe I could stay with Sarah when I go to Paris, (possible, but less sure)
Dịch tiếng Việt
có thể (tính từ)
Có lẽ tôi có thể ở với Sarah khi tôi tới Pa-ri
Kiến thức cần lưu ý
Động từ khuyết thiếu “could” được dùng để diễn tả khả năng, dự định trong tương lai nhưng không chắc chắn bằng “can” (Có lẽ tôi có thể ở với Sarah khi tôi tới Pa-ri)
Câu tiếng Anh
sort (n)
Have you seen this job advertised in the paper? You could apply for it. – What sort of job? Show me the advertisement.
Dịch tiếng Việt
loại, dạng (danh từ)
Bạn đã thấy công việc này được quảng cáo trên báo chưa? Bạn có thể áp dụng cho nó. – Công việc gì? Cho tôi xem quảng cáo.
Kiến thức cần lưu ý
Động từ khuyết thiếu “could” được dùng để diễn tả khả năng, dự định trong tương lai (Bạn có thể ứng tuyển công việc đó)
Câu tiếng Anh
laugh (v)
I couldn’t wear that hat. I’d look silly and people would laugh at me.
Dịch tiếng Việt
cười (động từ)
Tôi không thể đội chiếc mũ đó. Trông tôi ngu ngốc và mọi người sẽ cười tôi
Kiến thức cần lưu ý
“Couldn’t” là dạng phủ định của “could”, diễn tả sự không có khả năng, (Tôi không thể đội chiếc mũ đó. Trông tôi ngu ngốc và mọi người sẽ cười tôi)
Câu tiếng Anh
drew (v)
We managed to find the restaurant you recommended, but we couldn’t have found it without the map that you drew for us.
Dịch tiếng Việt
đã vẽ (động từ)
Chúng tôi đã cố gắng tìm được nhà hàng mà bạn đề xuất, nhưng chúng tôi không thể tìm thấy nhà hàng đó nếu không có bản đồ mà bạn đã vẽ cho chúng tôi.
Kiến thức cần lưu ý
“Couldn’t” được sử dụng với động từ thì hiện tại hoàn thành “have found” để diễn tả giả định quá khứ rằng ai đó không thể làm gì nhưng thực tế họ đã làm được điều đó (Tôi có lẽ đã không thể tìm thấy nó mà không có bản đồ)
Câu tiếng Anh
anyway
I tried to phone you last week. We had a party and I wanted to invite you. -That was nice of you, but I couldn’t come anyway. I was away all last week.
Dịch tiếng Việt
dù sao đi nữa
Tôi đã cố gắng gọi cho bạn tuần trước. Chúng tôi đã có một bữa tiệc và tôi muốn mời bạn. – Thật tốt với bạn, nhưng dù sao thì tôi cũng không thể đến được. Tôi đã đi vắng cả tuần trước.
Kiến thức cần lưu ý
“Couldn’t” được sử dụng trong câu để miêu tả sự không có khả năng trong quá khứ (tôi đã không thể đến). Ta không dùng “couldn’t have come” với ý nghĩa giả định quá khứ (có lẽ đã không thể đến) trong trường hợp này
Câu tiếng Anh
invite (v)
I tried to phone you last week. We had a party and I wanted to invite you. -That was nice of you, but I couldn’t come anyway. I was away all last week.
Dịch tiếng Việt
mời (động từ)
Tôi đã cố gắng gọi cho bạn tuần trước. Chúng tôi đã có một bữa tiệc và tôi muốn mời bạn. – Thật tốt với bạn, nhưng dù sao thì tôi cũng không thể đến được. Tôi đã đi vắng cả tuần trước.
Kiến thức cần lưu ý
“Couldn’t” được sử dụng trong câu để miêu tả sự không có khả năng trong quá khứ (tôi đã không thể đến). Ta không dùng “couldn’t have come” với ý nghĩa giả định quá khứ (có lẽ đã không thể đến) trong trường hợp này
Câu tiếng Anh
helpful (adj)
The staff at the hotel were really nice when we stayed there last summer. They couldn’t be more helpful.
Dịch tiếng Việt
giúp ích, hữu ích (tính từ)
Các nhân viên tại khách sạn đã thực sự tốt khi chúng tôi ở đó vào mùa hè năm ngoái. Họ không thể hữu ích hơn.
Kiến thức cần lưu ý
“Couldn’t” được sử dụng trong câu để miêu tả sự không có khả năng trong quá khứ (họ đã không thể hữu ích hơn). Ta không dùng “couldn’t have been” với ý nghĩa giả định quá khứ (có lẽ họ đã không thể hữu ích hơn) trong trường hợp này
Câu tiếng Anh
restaurant (n)
We managed to find the restaurant you recommended, but we couldn’t have found it without the map that you drew for us.
Dịch tiếng Việt
hàng ăn, tiệm ăn (danh từ)
Chúng tôi đã cố gắng tìm được nhà hàng mà bạn đề xuất, nhưng chúng tôi không thể tìm thấy nhà hàng đó nếu không có bản đồ mà bạn đã vẽ cho chúng tôi.
Kiến thức cần lưu ý
“Couldn’t” được sử dụng với động thì hiện tại hoàn thành “have found” để diễn tả giả định quá khứ rằng ai đó không thể làm gì nhưng thực tế họ đã làm được điều đó (Tôi có lẽ đã không thể tìm thấy nó mà không có bản đồ)
Câu tiếng Anh
try (v)
I tried to phone you last week. We had a party and I wanted to invite you. -That was nice of you, but I couldn’t come anyway. I was away all last week.
Dịch tiếng Việt
cố gắng, thử (động từ)
Tôi đã cố gắng gọi cho bạn tuần trước. Chúng tôi đã có một bữa tiệc và tôi muốn mời bạn. – Thật tốt với bạn, nhưng dù sao thì tôi cũng không thể đến được. Tôi đã đi vắng cả tuần trước.
Kiến thức cần lưu ý
“Couldn’t” được sử dụng trong câu để miêu tả sự không có khả năng trong quá khứ (tôi đã không thể đến). Ta không dùng “couldn’t have come” với ý nghĩa giả định quá khứ (có lẽ đã không thể đến) trong trường hợp này
Câu tiếng Anh
exam (n)
a: How was your exam? Was it difficult?
b: It wasn’t so bad. It could have been worse.
Dịch tiếng Việt
bài kiểm tra (danh từ)
a: Kỳ thi của bạn thế nào? Nó có khó không?
b: Nó không tệ lắm. Nó đáng ra có thể trở nên tồi tệ.
Kiến thức cần lưu ý
“Could” được sử dụng với động thì hiện tại hoàn thành “have been” để diễn tả giả định quá khứ rằng ai đó có thể làm gì nhưng thực tế họ đã không làm được điều đó (Nó đã có thể tồi tệ hơn)
Câu tiếng Anh
recommend (v)
We managed to find the restaurant you recommended, but we couldn’t have found it without the map that you drew for us.
Dịch tiếng Việt
đã gợi ý (động từ)
Chúng tôi đã cố gắng tìm được nhà hàng mà bạn đề xuất, nhưng chúng tôi không thể tìm thấy nhà hàng đó nếu không có bản đồ mà bạn đã vẽ cho chúng tôi.
Kiến thức cần lưu ý
“Couldn’t” được sử dụng với động thì hiện tại hoàn thành “have found” để diễn tả giả định quá khứ rằng ai đó không thể làm gì nhưng thực tế họ đã làm được điều đó (Tôi có lẽ đã không thể tìm thấy nó mà không có bản đồ)
Câu tiếng Anh
hang (v)
We could hang this picture on the wall
Dịch tiếng Việt
treo (động từ)
Chúng ta có thể treo bức tranh này lên tường
Kiến thức cần lưu ý
Động từ khuyết thiếu “could” được dùng để diễn tả khả năng, dự định trong tương lai (Chúng ta có thể treo bức tranh này lên tường)
Câu tiếng Anh
flute (n)
He plays the flute and he can also play the piano.
Dịch tiếng Việt
sáo (danh từ)
Anh ấy có thể chơi sáo và piano
Kiến thức cần lưu ý
Ta sử dụng “can” thay vì “could” để miêu tả 1 khả năng chung (Anh ấy có thể chơi sáo và piano)
Câu tiếng Anh
situation (n)
The situation was bad, but it could have been worse
Dịch tiếng Việt
tình hình (danh từ)
Tình hình tệ, nhưng nó đã có thể tệ hơn nữa
Kiến thức cần lưu ý
“Could” được sử dụng với động thì hiện tại hoàn thành “have been” để diễn tả giả định quá khứ rằng ai đó có thể làm gì nhưng thực tế họ đã không làm được điều đó (Nó đã có thể tồi tệ hơn)
Câu tiếng Anh
shall
a: What shall we do this evening?
b: I don’t mind. We could go to the cinema
Dịch tiếng Việt
sẽ
a: Chúng ta sẽ làm gì vào tối nay?
b: Tôi không phiền. Chúng tôi có thể đi đến rạp chiếu phim
Kiến thức cần lưu ý
Động từ khuyết thiếu “could” được dùng để diễn tả khả năng, dự định trong tương lai (Chúng ta có thể đi đi xem phim)
Câu tiếng Anh
keen (adj)
Peter is a keen musician. He plays the flute and he can also play the piano.
Dịch tiếng Việt
nhạy bén, sắc sảo (tính từ)
Peter là một nhạc sĩ sắc sảo. Anh ấy chơi sáo và anh ấy cũng có thể chơi piano.
Kiến thức cần lưu ý
Ta sử dụng “can” thay vì “could” để miêu tả 1 khả năng chung (Anh ấy có thể chơi sáo và piano)
Câu tiếng Anh
musician (n)
Peter is a keen musician. He plays the flute and he can also play the piano.
Dịch tiếng Việt
nhạc sĩ (danh từ)
Peter là một nhạc sĩ sắc sảo. Anh ấy chơi sáo và anh ấy cũng có thể chơi piano.
Kiến thức cần lưu ý
Ta sử dụng “can” thay vì “could” để miêu tả 1 khả năng chung (Anh ấy có thể chơi sáo và piano)