Grammar In Use – Unit 10: Present tenses (I am doing/ I do) for the future
A. Lý thuyết
1-9B. Bài tập
Sau khi đã đọc xong phần Lý thuyết, các bạn hãy làm các bài tập sau để hiểu sâu hơn về Lý thuyết của bài nhé!
2-9Nhấn vào đây để xem đáp án các bài tập nhé
19.1
2 How long are you going for?
3 When are you leaving?
4 Are you going alone?
5 Are you travelling by car?
6 Where are you staying?
19.2
2 I’m working late. / I’m working till
9 o’clock.
3 I’m going to the theatre.
4 I’m meeting Julia.
19.3
Example answers:
2 I’m working tomorrow morning.
3 I’m not doing anything tomorrow evening.
4 I’m playing football next Sunday.
5 I’m going to a party this evening.
19.4
3 We’re having / We are having
4 finishes
5 I’m not going / I am not going
… I’m staying / I am staying
6 Are you doing
7 We’re going / We are going …
It starts
8 I’m leaving / I am leaving
9 we’re meeting / we are meeting
10 does this train get
11 I’m going / I am going … Are you coming
12 does it end
13 I’m not using / I am not using
14 ‘s coming / is coming …
She’s travelling / She is travelling …
arrives
C. Từ vựng
Dưới đây là Tổng hợp các từ vựng quan trọng xuất hiện trong bài
diary (n)
This is Ben’s diary for next week. He is playing tennis on Monday afternoon.
nhật ký (danh từ)
Đây là nhật ký của Ben tuần tới. Anh ấy sẽ chơi tennis vào chiều thứ 2
Câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả kế hoạch, dự định trong tương lai gần. (Anh ấy sẽ chơi quần vợt vào chiều thứ Hai)
dentist (n)
He is going to the dentist on Tuesday morning.
nha sĩ (danh từ)
Anh ấy sẽ đi gặp nha sĩ vào sàng thứ Ba
Câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả kế hoạch, dự định trong tương lai gần. (Anh ấy sẽ đi gặp nha sĩ vào sàng thứ Ba)
station (n)
I’m meeting her at the station
nhà ga (danh từ)
Tôi sẽ gặp cô ấy ở nhà ga
Câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả kế hoạch, dự định trong tương lai gần. (Tôi sẽ gặp cô ấy ở nhà ga)
volleyball (n)
Can you come on Monday evening? -Sorry, but I’m playing volleyball
bóng chuyền (danh từ)
Bạn có thể đến tối thứ 2 không? Tôi sẽ chơi bóng chuyền
Câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả kế hoạch, dự định trong tương lai gần. (Tôi sẽ chơi bóng chuyền)
passenger (n)
You are on the train to London and you ask another passenger: What time does this train get to London?
hành khách (danh từ)
Tôi đến chuyến tàu đến London và hỏi hành khách khác: Mấy giờ chiếc tàu hoả này đến được London?
Đối với lịch trình, thời gian biểu của phương tiện, chương trình,… ta sử dụng thì hiện tại đơn thay vì thì hiện tại tiếp diễn.
supermarket (n)
I am going to the supermarket
siêu thị (danh từ)
Tôi sẽ đi siêu thị
Câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả kế hoạch, dự định trong tương lai gần. (Tôi sẽ đi siêu thị)
programme (n)
I’m bored with this programme. What time does it end?
chương trình (danh từ)
Tôi phát mệt với chương trình này. Bao giờ nó kết thúc vậy?
Đối với lịch trình, thời gian biểu của phương tiện, chương trình,… ta sử dụng thì hiện tại đơn thay vì thì hiện tại tiếp diễn.
travel (v)
Are you travelling by car?
đi du lịch (động từ)
Có phải bạn sẽ đi du lịch bằng ô tô không?
Câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả kế hoạch, dự định trong tương lai gần. (Có phải bạn sẽ đi du lịch bằng ô tô không?)
leg (n)
Steve isn’t playing football next Saturday. He’s hurt his leg.
chân (danh từ)
Steve sẽ không chơi bóng thứ Bảy tới. Anh ấy làm chân mình đau.
Câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả kế hoạch, dự định trong tương lai gần. (Steve sẽ không chơi bóng thứ Bảy tới)
hurt (v)
Steve isn’t playing football next Saturday. He’s hurt his leg.
làm đau (động từ)
Steve sẽ không chơi bóng thứ Bảy tới. Anh ấy làm chân mình đau.
Câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả kế hoạch, dự định trong tương lai gần. (Steve sẽ không chơi bóng thứ Bảy tới)
get married
Alex is getting married next month.
kết hôn
Alex sẽ kết hôn tháng tới
Câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả kế hoạch, dự định trong tương lai gần. (Alex sẽ kết hôn tháng tới)
ready
Jess, are you ready ?’ ‘Yes, I’m coming.’
sẵn sàng
Jess, bạn đã sẵn sàng chưa? – Vâng tôi đã đến đây
Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động chuẩn bị diễn ra (Tôi chuẩn bị đến)
tomorrow (n)
I’m not working tomorrow, so we can go out somewhere.
ngày mai (danh từ)
Tôi sẽ không làm việc ngày mai nên chúng ta có thể đi chơi đâu đó
Câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả kế hoạch, dự định trong tương lai gần. (Tôi sẽ không làm việc ngày mai)
afraid (adj)
Well, are you free on Thursday? – I’m afraid not. I am meeting Julia at 8 p.m
e sợ (tính từ)
Bạn có rảnh vào thứ 5 không? – Tôi e là không. Tôi sẽ gặp Julia vào 8 giờ tối
Câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả kế hoạch, dự định trong tương lai gần. (Tôi sẽ gặp Julia vào 8 giờ tối)
television (n)
You and a friend are watching television. You say: I’m bored with this programme. What time does it end?
vô tuyến (danh từ)
Bạn và 1 người bạn đang xem tivi. Bạn nói: Tôi chán cái chương trình này rồi. Bao giờ nó kết thúc?
Đối với lịch trình, thời gian biểu của phương tiện, chương trình,… ta sử dụng thì hiện tại đơn thay vì thì hiện tại tiếp diễn.
bored (adj)
I’m bored with this programme. What time does it end?
chán (tính từ)
Tôi chán cái chương trình này rồi. Bao giờ nó kết thúc?
Đối với lịch trình, thời gian biểu của phương tiện, chương trình,… ta sử dụng thì hiện tại đơn thay vì thì hiện tại tiếp diễn.
art exhibition
The art exhibition finishes on 3 May
triển lãm nghệ thuật
Buổi triển lãm nghệ thuật sẽ kết thúc vào 3/5
Đối với lịch trình, thời gian biểu của phương tiện, chương trình,… ta sử dụng thì hiện tại đơn thay vì thì hiện tại tiếp diễn.
timetable (n):
Look at the timetable! My train leaves at 11.30
thời gian biểu (danh từ)
Nhìn thời gian biểu này! Tàu của tôi sẽ rời đi lúc 11h30
Đối với lịch trình, thời gian biểu của phương tiện, chương trình,… ta sử dụng thì hiện tại đơn thay vì thì hiện tại tiếp diễn.
fixed (adj)
I go jogging every Sunday. It’s my fixed plan.
không thay đổi, cố định (tính từ)
Tôi đi bộ mỗi chủ nhật. Đó là lịch cố định của tôi
Đối với lịch trình, thời gian biểu của phương tiện, chương trình,… ta sử dụng thì hiện tại đơn thay vì thì hiện tại tiếp diễn.
free (adj)
Well, are you free on Thursday? – I’m afraid not. I am meeting Julia at 8 p.m
rảnh rỗi (tính từ)
À, bạn có rảnh vào thứ 5 không? – Tôi e là không. Tôi sẽ gặp Julia vào 8h tối
Câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả kế hoạch, dự định trong tương lai gần. (Tôi sẽ gặp Julia vào 8 giờ tối)