Giải Cam 19 – Test 3: Listening Section 1 – Local Food Shops

Giải chi tiết Cam 19 – Test 3 – Listening Section 1 – Local food shops

Để cải thiện kỹ năng đọc nhằm chuẩn bị tốt cho kỳ thi IELTS, các bạn hãy luyện tập qua Cambridge IELTS 19 – Test 3 – Listening Section 1 – Local food shops nhé!

A. Bài nghe Local Food Shops

PART 1
LEON: Hi Shannon – how are you settling into your new flat?
SHANNON: Really well, thanks.
LEON: You look like you’re going shopping.
SHANNON: Yes, I am. My cousins are coming to stay for a couple of days, and I have to cook for them.
LEON: Well, there are plenty of places to buy food in Kite Place – it’s the area by the harbour. Q1
SHANNON: Oh. OK, I’ll find that on the map. Thanks.
LEON: What sort of food do you need to get?
SHANNON: Well, neither of them eats meat but they both like fish.

LEON: Well, there’s a really good fish market there.
SHANNON: Oh great – where is it exactly?
LEON: It’s at the far end of Kite Place, so you have to go over the bridge and then it’s on the right. Q2
SHANNON: OK – is it open all day?
LEON: It doesn’t close until four, but I’d recommend going earlier than that – it does run out of some things.
SHANNON: Oh, I don’t want that to happen.
LEON: As long as you get there by 3.30. you should be fine. It’s only 11 now, so plenty of time. Q3
SHANNON: Right.
LEON: Do you need to buy vegetables too?
SHANNON: I do, and I want to avoid all the plastic packaging in the supermarket!
LEON: Well, there’s a really nice organic shop there. Now what’s it called … it’s the name of a flower. I know, it’s ’Rose’. Q4
SHANNON: That’s a nice name.
LEON: Yeah – it sells vegetables and quite a lot of other stuff.
SHANNON: And where’s that?
LEON: Well, as you reach the market, you’ll see a big grey building on your left – I think it used to be a warehouse. Anyway, now it’s a restaurant upstairs, but the ground floor has two shops either side of the entrance and it’s the one on the left.
SHANNON: That’s easy enough.
LEON: You can’t miss it – there’s also a big sign on the pavement so you can look for that. Q5
SHANNON: Fine! I guess if I need anything else, I’ll have to go to the supermarket.
LEON: Yeah – you should be able to get everything you need, but there’s a minibus that goes to the supermarket if you need it. It’s purple and the number is 289. Q6
SHANNON: Thanks, that’s great.
LEON: So what do you need to get at the fish market? The salmon is always very good and the shellfish.
SHANNON: I’m going to make a curry, I think, and I need about 12 prawns for that.
LEON: They’ll have plenty of those.

SHANNON: OK.
LEON: Have you ever tried samphire? Q7
SHANNON: No – what’s that?
LEON: It’s a type of seaweed. I just ask for a handful and you fry it in butter. It’s delicious!
SHANNON: Oh, I might try that- how do you spell it?
LEON: It’s S-A-M-P-H-l-R-E.
SHANNON: Great – it’s always good to try something different.
LEON: Yeah.
SHANNON: I’ll see what beans they have in the organic shop and I think I’ll get something for dessert there.
LEON: How about a mango?
SHANNON: I’m not sure – they’re not always ripe. I’d prefer a melon – it’s bigger too. Q8
LEON: Good idea. The owner also sells a lot of spices there that you can put in a curry, and things like coconut. Q9
SHANNON: Oh, that’s very helpful. I’ll have a look.
LEON: No problem.
SHANNON: I know bread doesn’t really go with curry but I always like to have some in case.
LEON: As I said – all the bread is home-made and there’s lots of variety. I like the brown bread myself.
SHANNON: Mm, sounds good.

LEON: They sell other things there too.
SHANNON: Like cakes? I love chocolate cake.
LEON: Well – not that, but they have a whole range of tarts and the best are the strawberry ones. Q10
SHANNON: Perfect – hopefully I won t even have to go to the supermarket!

Questions 1-6
Complete the notes below.

Write ONE WORD AND/OR A NUMBER for each answer.

Local food shops

Where to go

  • Kite Place – near the 1

Fish market

  • Cross the 2 and turn right
  • Best to go before 3 pm, earlier than closing time

Organic shop

  • Called 4
  • Below a restaurant in the large, grey building
  • Look for the large 5 outside

Supermarket

  • Take a 6 minibus, number 289

Questions 7-10

Complete the table below.

Write ONE WORD ONLY for each answer.

Shopping

Fish market

  • A dozen prawns
  • A handful of 7  (type of seaweed)

Organic shop

  • Beans and a 8 for dessert
  • Spices and 9

Bakery

  • A brown loaf
  • A 10 tart

Điểm số của bạn là % - đúng / câu

C. Giải thích đáp án chi tiết

 

Section 1: Question 1-6 Dạng Note Completion

Cách làm:

  • Bước 1: Đọc lướt các chỗ trống cần điền đáp án. Khoanh tròn giới hạn từ cần điền

  • Bước 2: Đoán nhanh xem liệu loại từ cần điền vào chỗ trống là loại từ gì (danh từ, động từ, tính từ hay trạng từ) và xác định dạng từ (tên quốc gia, tên người, con số ….)

  • Bước 3: Xác định những từ khóa trong câu chứa chỗ trống cần điền.

  • Bước 4: Nghe và lựa chọn đáp án

1. Kite Placenear the ____

Từ cần điền là một danh từ chỉ địa điểm.

Cụ thể:

  • Nội dung bài chỉ ra rằng Kite Place là một địa điểm gần cảng.

⇒ Đáp án là harbour / harbor

[…]

LEON: Well, there are plenty of places to buy food in Kite Place -it’s the area by the harbour.

2.  cross the ____ and turn right

Từ cần điền là một danh từ chỉ địa điểm.

Cụ thể:

  • Nội dung bài đề cập đến địa điểm chợ cá nằm ở cuối Kite Place, để đến đây thì cần đi qua cầu và sau đó rẽ phải để đến nơi.

⇒ Đáp án là bridge

[…]

LEON: Well, there’s a really good fish market there. 

SHANNON: Oh great- where is it exactly?

LEON: It’s at the far end of Kite Place, so you have to go over the bridge and then it’s on the right.

3.  best to go before ____ pm, earlier than closing time

Từ cần điền là một con số chỉ thời gian.

Cụ thể:

  • Nội dung bài chỉ ra rằng tốt nhất là nên đến chợ cá trước 3.30.

⇒ Đáp án là 3.30 / three thirty / ½ / half 3 / three

[…]

LEON: As long as you get there by 3.30, you should be fine. It’s only 11 now, so plenty of time.

4. called “____”

Từ cần điền là một danh từ chỉ tên địa điểm.

Cụ thể:

  • Nội dung bài chỉ ra rằng cửa hàng hữu cơ có tên của một loài hoa (Rose – hoa hồng).

⇒ Đáp án là Rose / rose

[…]

LEON: Well, there’s a really nice organic shop there. Now what’s it called . ..it’s the name of a flower. I know, it’s Rose.

5.  look for the large  ____ outside

Từ cần điền là một danh từ do đứng sau tính từ “large”.

Cụ thể:

  • Nội dung bài cho thấy cửa hàng Rose dễ dàng được tìm thấy vì có thể nhìn thấy biển hiệu to của nó trên vỉa hè.

⇒ Đáp án là sign

[…]

LEON: You can’t miss it-there’s also a big sign on the pavement so you can look for that.

6. take a ____ minibus, number 289

Từ cần điền là một tính từ do đứng trước danh từ “minibus”

Cụ thể:

  • Nội dung bài cho thấy, để đi đến siêu thị, cần bắt chuyến xe bus màu tím số 289.

⇒ Đáp án là purple

[…]

LEON: Yeah – you should be able to get everything you need, but there’s a minibus that goes to the supermarket if you need it. It’s purple and the number is 289.

Gap-Fill Questions from 7 to 10

Section 1: Question 7-10 Dạng Table Completion

Cách làm:

  • Bước 1: Đọc lướt các chỗ trống cần điền đáp án. Khoanh tròn giới hạn từ cần điền

  • Bước 2: Đoán nhanh xem liệu loại từ cần điền vào chỗ trống là loại từ gì (danh từ, động từ, tính từ hay trạng từ) và xác định dạng từ (tên quốc gia, tên người, con số ….)

  • Bước 3: Xác định những từ khóa trong câu chứa chỗ trống cần điền.

  • Bước 4: Nghe và lựa chọn đáp án

7.  a handful of 7 ____ (type of seaweed)

Từ cần điền là một danh từ vì đứng sau giới từ “of”

Cụ thể:

  • Nội dung bài cho thấy Leon có ý tưởng mua một nắm samphire (1 loại cây mọc trên đá ven biển, lá có thể ăn được).

⇒ Đáp án là samphire

[…]

LEON: Have you ever tried samphire?

SHANNON: No — what’s that?

LEON: It’s a type of seaweed. I just ask for a handful and you fry it in butter. It’s delicious!

SHANNON: Oh, I might try that – how do you spell it? 

LEON: It’s S-A-M-P-H-I-R-E.

8. beans and a 8 ____ for dessert

Từ cần điền là một danh từ số ít do đứng sau mạo từ “a”

Cụ thể:

  • Nội dung bài cho thấy bên cạnh các loại đậu – đỗ, Shannon muốn mua dưa lưới cho món tráng miệng ở cửa hàng hữu cơ.

Lưu ý: Nhiều bạn có thể nhầm đáp án là mango, tuy nhiên bạn 

⇒ Đáp án là melon

[…]

SHANNON: I’ll see what beans they have in the organic shop and I think I’ll get something for dessert there.

LEON: How about a mango? 

SHANNON: I’m not sure – they’re not always ripe. I’d prefer a melon – it’s bigger too.

9.  spices and 9 ____ 

Từ cần điền là một danh từ chỉ thực phẩm.

Cụ thể:

  • Nội dung bài cho thấy cửa hàng bán nhiều loại gia vị để cho vào cà ri và cả những thứ như dừa.

⇒ Đáp án là coconut

[…] 

LEON: Good idea. The owner also sells a lot of spices there that you can put in a curry, and things like coconut.

10.  To buy: a brown loaf

a 10 ____ tart

Từ cần điền là một tính từ chỉ tính chất của bánh hoặc một danh từ chỉ vị bánh.

Cụ thể:

  • Nội dung bài cho thấy loại bánh tart ngon nhất là loại có nhân dâu tây. Chú ý không nhầm là chocolate (vì họ không bán loại này).

⇒ Đáp án là strawberry

[…] 

LEON: As I said- all the bread is home-made and there’s lots of variety. I like the brown

bread myself […] 

LEON: Well – not that, but they have a whole range of tarts and the best are the strawberry ones.