Phân biệt everyday và every day – Hiểu RÕ để dùng ĐÚNG
Everyday và Every day có gì khác biệt? Hai từ này tưởng giống nhau mà lại có sự khác biệt không hề nhỏ chỉ thông qua một dấu cách. Vậy hai từ này mang nghĩa là gì và có cách sử dụng như thế nào? Hãy cùng IZONE khám phá câu trả lời qua bài viết dưới đây nhé.
Everyday là gì?
Theo từ điển Oxford, everyday /ˈevrideɪ/ là một tính từ, mang nghĩa: sử dụng hoặc diễn ra hàng ngày/ bình thường/ tầm thường.
Với vai trò là một tính từ, everyday đứng trước danh từ, làm nhiệm vụ bổ ngữ cho danh từ đó.
everyday + N |
Ví dụ:
- Drinking coffee is an everyday habit for many people.
Uống cà phê là một thói quen bình thường của nhiều người → Uống cà phê là thói quen thông thường, thói quen chung diễn ra hàng ngày của nhiều người.
- I wear my everyday clothes to work.
Tôi mặc những bộ quần áo quen thuộc đi làm → những bộ quần áo ấy không có gì mới lạ, vẫn là những bộ đồ bình thường mình hay mặc
- The new law will have a significant impact on the lives of everyday people.
Luật mới có ảnh hưởng lớn lao đến đời sống của những người dân bình thường → đây là những con người bình thường/ tầm thường, không có gì nổi bật
Every day là gì?
Every day /evri ˈdeɪ/ là một trạng từ, mang nghĩa: xảy ra hàng ngày, diễn ra mỗi ngày. Every day đóng vai trò là một trạng từ chỉ tần suất, thể hiện sự xảy ra đều đặn theo ngày của sự việc/ hoạt động. Trạng từ chỉ tần suất every day thường đứng ở đầu hoặc cuối vế câu.
Every day = every + day |
Trong đó, every là một từ hạn định (determiner), còn day là một danh từ (noun). Every có thể đi cùng các danh từ chỉ thời gian khác để biểu thị sự xảy ra đều đặn theo khung thời gian đó. Ví dụ: every month (hàng tháng), every year (hàng năm),…
Ví dụ:
- Every day, she takes the bus to work. (Mỗi ngày, cô ấy đi xe buýt đến nơi làm việc)
- He makes an effort to learn something new every day. (Anh ấy cố gắng học một điều mới mỗi ngày)
Xem thêm: Phân biệt Each và Every
Phân biệt everyday và every day
Everyday | Every day | |
Phát âm | /ˈevrideɪ/ | /evri ˈdeɪ/ |
Ý nghĩa | Sử dụng hoặc diễn ra hàng ngày/ bình thường/ tầm thường | Xảy ra hàng ngày, diễn ra mỗi ngày |
Từ loại | Tính từ (Adj) | Trạng từ (Adv) |
Từ đồng nghĩa | ordinary, common, usual, regular, typical | daily, each day, per diem |
Bài tập về everyday và every day
Bài 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: everyday hoặc every day
- I wear my shoes to the gym.
- She takes a walk to get some fresh air.
- This is just an occurrence in the city.
- He tries to learn something new .
- everyday
- every day
- everyday
- every day
Thông qua bài viết trên, hi vọng bạn đã nắm chắc cách sử dụng everyday và every day. IZONE chúc bạn học tốt.