Common vocabulary in Academic Reading – Unit 6 – Phrasal verbs in academic English
Dưới đây là những phrasal verb cực kỳ phổ biến trong các bài đọc IELTS Reading, các bạn hãy làm quen và nắm thật chắc các từ này để việc đọc tiếng Anh trở nên dễ dàng thoải mái hơn nhé.
COURSE DESCRIPTION (MÔ TẢ KHÓA HỌC)
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
A. Phrasal verbs and one-word synonyms (Phrasal verbs và các động từ đồng nghĩa có một từ)
In her latest article Kaufmann puts forward a theory which is likely to prove controversial.
Trong bài báo mới nhất của mình, Kaufmann đưa ra một lý thuyết có khả năng gây tranh cãi.
put forward (an idea/view/opinion/ theory/plan): đưa ra một ý tưởng/quan điểm nào đó
Put forward = present
I intend to carry out a series of experiments.
Tôi dự định tiến hành một loạt các thí nghiệm.
Carry out (an experiment / research): tiến hành (có thể là một cuộc thử nghiệm hoặc nghiên cứu)
Carry out = conduct
Children under the age of 15 make up nearly half of the country’s population.
Trẻ em dưới 15 tuổi chiếm gần một nửa dân số cả nước
Make up: chiếm
Make up = constitute
Parliament is made up of two houses.
Quốc hội bao gồm hai viện.
Be made up of sth: bao gồm
Be made up of = consist of
Grenne points out that the increase in life expectancy has led to some economic problems.
Grenne nhận thấy rằng sự gia tăng tuổi thọ đã dẫn đến một số vấn đề kinh tế.
Point out: nhận thấy rằng
Point out = observe
The study points up the weaknesses in the current school system.
Nghiên cứu nêu rõ những điểm yếu trong hệ thống trường học hiện tại.
Point up: nêu rõ
Point up = highlight
In his article Losanov sets out to prove that …
Trong bài báo của mình, Losanov có mục đích để chứng minh rằng …
Set out to do sth: dự định, hướng tới làm gì
Set out = aim
The document sets out the terms of the treaty.
Tài liệu miêu tả các điều khoản của hiệp ước.
Set out: miêu tả
Set out = describe
In this book Sergeant goes into the causes of the Civil War in some depth.
Trong cuốn sách này, Sergeant bàn luận về một số nguyên nhân của Nội chiến.
Go into sth: bàn luận về điều gì
Go into = discuss
Please go/look back over this term’s notes.
Vui lòng xem lại các ghi chú của thuật ngữ này.
go/look back over sth: xem lại điều gì
Go through your calculations carefully.
Kiểm tra các tính toán của bạn một cách cẩn thận.
Go through sth: kiểm tra điều gì
Go through = check
B. Carrying out research (Tiến hành nghiên cứu)
After completing her first degree in zoology Meena went on to apply to graduate school.
Sau khi hoàn thành bằng cấp đầu tiên về động vật học, Meena tiếp tục nộp đơn vào trường cao học.
Go on to do sth: tiến hành làm việc gì đó sau đấy
She wanted to work on animal behavior at a well- known institute in New Zealand.
Cô muốn nghiên cứu về hành vi của động vật tại một trường nổi tiếng ở New Zealand.
Work on sth: nghiên cứu, làm việc về 1 lĩnh vực nào đó
She set up a series of experiments investigating how bees communicate.
Cô ấy đã thiết lập một loạt các thí nghiệm điều tra cách thức giao tiếp của loài ong.
Set up: thiết lập
She has noticed some curious behavior patterns but has not yet worked out why her bees behave as they do.
Cô ấy đã nhận thấy một số kiểu hành vi tò mò nhưng vẫn chưa tìm ra lý do tại sao những con ong của cô ấy lại cư xử như vậy.
Work out: tìm ra lý do tại sao
What she has observed seems to go against current theories of bee behavior.
Những gì cô ấy đã quan sát dường như đi ngược lại các lý thuyết hiện tại về hành vi của loài ong.
Go against sth: đi ngược lại, trái lại điều gì
When she has completed all her research she will have to write it all up.
Khi cô ấy đã hoàn thành tất cả các nghiên cứu của mình, cô ấy sẽ phải viết lại thành quả cuối cùng.
Write up: viết vào bản cuối cùng
Các bạn hãy nhìn lại toàn cảnh bài đọc nhé: (cho nội dung full vào thẻ Spoiler). Sau khi đã hiểu rõ bài đọc, bạn hãy thử sức với bài tập sau nhé!
C. Bài tập
Bài tập 1: Viết lại những câu thay thế những từ vựng in đậm với một phrasal verb từ phần A. 2 phiên bản của từng câu đều phù hợp tương xứng nhau.
1 We conducted a series of experiments to test out our hypothesis.
2 Before the test you should revise Chapters 7 and 8 of your textbooks.
3 In his article on the American Civil War Kingston discusses the reasons why the situation developed in the way it did.
4 Cole presents some fascinating theories on the development of language in his latest book.
5 The psychologist observed that it was very unusual for a young child to behave in this way.
6 Please check your work again carefully before handing it in.
7 In this article Simpson aims to prove that the Chinese reached America long before the Vikings.
8 Women now constitute over half the student population in most universities in this country.
Bài tập 2: Hoàn thành các từ còn thiếu trong đoạn văn
As part of my MA I’ve been doing some research on language acquisition. I’ve been working (1) how young children learn their mother tongue. I’ve been carrying (2) some experiments to see how much reading to young children affects their language development. I’ve had a great supervisor who has helped me set (3) my experiments and she’s also pointed (4) lots of interesting things in my data that I hadn’t noticed myself. I’m busy writing my work (5) now and I think 1 should be able to put (6) some useful ideas. It’s been really fascinating and I hope I may be able to go (7) to do a doctorate in the same field although I certainly never set (8) to do a PhD.
Điểm số của bạn là % – đúng / câu