Reading 4.5 - 6.0 | IZONE

Common vocabulary in Academic Reading – Unit 45 – Describing problems

Dưới đây là những cách miêu tả vấn đề trong các bài đọc IELTS Reading, các bạn hãy làm quen và nắm thật chắc các từ này để việc đọc tiếng Anh trở nên dễ dàng thoải mái hơn nhé.

COURSE DESCRIPTION (MÔ TẢ KHÓA HỌC)

(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)

A. Introducing a problem (giới thiệu vấn đề)

B. Responding to a problem (phản hồi vấn đề)

C. Solving a problem (giải quyết vấn đề)

D. Bài tập

Bài tập 1: Nối phần đầu của mỗi câu với phần cuối thích hợp nhất.

1 Students always seem to have difficultyA. surrounding the President.
2 Ford pointed out that the methodology hadB. apparent.
3 The need to find replacement fuels posesC. some important questions for the Party.
4 The media continue to focus on the controversyD. many difficulties.
5 In the figures he presented several errors wereE. arose fairly recently.
6 On their way across Antarctica they experiencedF. in remembering this formula.
7 The results of the opinion poll raiseG. a number of inconsistencies.
8 Problems caused by pollution in this areaH. considerable challenges for scientists.

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.

Bài tập 2: Hoàn thành các bảng này. Sử dụng từ điển để giúp bạn nếu cần thiết.

nounverb
solve
reaction
contain
error

nounverb
resolution
respond
contradiction
mediate

Bài tập 3: Chọn một trong các từ trong bảng ở bài 2 để hoàn thành mỗi câu. Bạn có thể cần thay đổi dạng của động từ.

1. The professor was very angry when the student him so rudely and so publicly.
2. As the saying goes, to is human – we all make mistakes.
3. I hope someone will eventually come up with a to the problem of global warming.
4. The diplomats are hoping to between the two sides and so prevent a conflict.
5. The library many rare and beautiful books.
6. I am still waiting for the committee’s to my request for an extension for my dissertation.
7. At the beginning of the new academic year Marie to make much more effort with her assignments.
8. The lecturer very angrily when I questioned one of her conclusions.

Điểm số của bạn là % – đúng / câu