Common vocabulary in Academic Reading – Unit 45 – Describing problems
Dưới đây là những cách miêu tả vấn đề trong các bài đọc IELTS Reading, các bạn hãy làm quen và nắm thật chắc các từ này để việc đọc tiếng Anh trở nên dễ dàng thoải mái hơn nhé.
COURSE DESCRIPTION (MÔ TẢ KHÓA HỌC)
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
A. Introducing a problem (giới thiệu vấn đề)
Câu tiếng Anh
As the mining operations became deeper and deeper, the problem of flooding arose
Dịch tiếng Việt
Khi các hoạt động khai thác ngày càng sâu hơn, vấn đề lũ lụt đã nảy sinh
Kiến thức cần lưu ý
The problem arises: vấn đề nảy sinh
Câu tiếng Anh
Walsh’s paper discusses the controversy surrounding privatization of health services.
Dịch tiếng Việt
Bài nghiên cứu của Walsh thảo luận về những tranh cãi xung quanh việc tư nhân hóa các dịch vụ y tế.
Kiến thức cần lưu ý
Controversy (n): tranh cãi
Câu tiếng Anh
The topic is inadequately treated, and several errors are apparent in the analysis.
Dịch tiếng Việt
Chủ đề được xử lý không phù hợp và một số sai sót rõ ràng trong phân tích.
Kiến thức cần lưu ý
Apparent (adj): rõ ràng
Câu tiếng Anh
Integrating the new member states poses a challenge to the European Union.
Dịch tiếng Việt
Việc hợp nhất các quốc gia thành viên mới đặt ra một thách thức đối với Liên minh châu Âu.
Kiến thức cần lưu ý
poses a challenge: đặt ra một thách thức
Câu tiếng Anh
The research raises the issue of rainforests and the people who live in them.
Dịch tiếng Việt
Nghiên cứu đặt ra vấn đề về rừng nhiệt đới và những người sống trong đó.
Kiến thức cần lưu ý
raise the issue: đặt ra vấn đề
Câu tiếng Anh
Most theories of the origin of the universe contain inconsistencies
Dịch tiếng Việt
Hầu hết các lý thuyết về nguồn gốc của vũ trụ đều bao gồm các điều thiếu nhất quán
Kiến thức cần lưu ý
contain inconsistencies: bao gồm các điều thiếu nhất quán
Câu tiếng Anh
The results revealed shortcomings in the design of the questionnaire.
Dịch tiếng Việt
Kết quả cho thấy những thiếu sót trong việc thiết kế bảng câu hỏi.
Kiến thức cần lưu ý
reveal shortcomings: cho thấy những thiếu sót
B. Responding to a problem (phản hồi vấn đề)
Câu tiếng Anh
It was a study of how small firms react to the problem of over-regulation.
Dịch tiếng Việt
Đó là một nghiên cứu về cách các công ty nhỏ phản ứng với vấn đề quy định quá mức.
Kiến thức cần lưu ý
react to the problem: phản ứng với vấn đề
Reaction (n): sự phản ứng
react (v): phản ứng
Câu tiếng Anh
The Minister’s response to the problem of inflation was to impose a price freeze.
Dịch tiếng Việt
Phản hồi của Bộ trưởng đối với vấn đề lạm phát là áp đặt một mức giá đóng băng.
Kiến thức cần lưu ý
response to the problem: phản hồi với vấn đề
Danh từ: response (n): sự phản hồi
Động từ: respond (v): phản hồi
Câu tiếng Anh
How should training courses deal with the issue of violence in the healthcare setting?
Dịch tiếng Việt
Các khóa đào tạo nên giải quyết vấn đề bạo lực trong cơ sở y tế như thế nào?
Kiến thức cần lưu ý
deal with: giải quyết
Câu tiếng Anh
Governments do not seem to be able to tackle the problem of urban congestion.
Dịch tiếng Việt
Chính phủ dường như không thể giải quyết vấn đề tắc nghẽn đô thị.
Kiến thức cần lưu ý
Tackle (v): giải quyết
Câu tiếng Anh
Governments need to address the problem of waste from nuclear power plants.
Dịch tiếng Việt
Các chính phủ cần giải quyết vấn đề chất thải từ các nhà máy điện hạt nhân.
Kiến thức cần lưu ý
Address (v): giải quyết
Câu tiếng Anh
The community leaders attempted to mediate between the police and the people.
Dịch tiếng Việt
Các nhà lãnh đạo cộng đồng đã cố gắng hòa giải giữa cảnh sát và người dân.
Kiến thức cần lưu ý
Mediate (v): hòa giải
Danh từ: mediation (n): sự hòa giải
C. Solving a problem (giải quyết vấn đề)
Câu tiếng Anh
The team came up with / found a solution to the problem of water damage.
Dịch tiếng Việt
Nhóm đã tìm ra giải pháp cho vấn đề hư hỏng do nước
Kiến thức cần lưu ý
come up with / find a solution: tìm ra giải pháp
Câu tiếng Anh
By using video, the researchers overcame the problem of interpreting audio-only data.
Dịch tiếng Việt
Bằng cách sử dụng video, các nhà nghiên cứu đã vượt qua vấn đề diễn giải dữ liệu chỉ có âm thanh.
Kiến thức cần lưu ý
overcome the problem: vượt qua vấn đề
Câu tiếng Anh
The two governments finally resolved the problem of sharing water resources. A successful resolution to the crisis came in 1998.
Dịch tiếng Việt
Chính phủ hai nước cuối cùng đã giải quyết được vấn đề chia sẻ nguồn nước. Một giải pháp thành công cho cuộc khủng hoảng đã được đưa ra vào năm 1998.
Kiến thức cần lưu ý
Resolve (v): giải quyết
Resolution (n): giải pháp
Câu tiếng Anh
The answer to the problem lay in changing the design of the experiment.
Dịch tiếng Việt
Câu trả lời cho vấn đề nằm ở việc thay đổi thiết kế của thử nghiệm
Kiến thức cần lưu ý
Lay in: nằm ở (bắt nguồn từ)
Câu tiếng Anh
The book was entitled:‘ Conflict Resolution: the Management of International Disputes’.
Dịch tiếng Việt
Cuốn sách có tựa đề: ‘Giải quyết Xung đột: Quản lý các Tranh chấp Quốc tế’.
Kiến thức cần lưu ý
conflict resolution: giải quyết xung đột
D. Bài tập
Bài tập 1: Nối phần đầu của mỗi câu với phần cuối thích hợp nhất.
1 Students always seem to have difficulty | A. surrounding the President. |
2 Ford pointed out that the methodology had | B. apparent. |
3 The need to find replacement fuels poses | C. some important questions for the Party. |
4 The media continue to focus on the controversy | D. many difficulties. |
5 In the figures he presented several errors were | E. arose fairly recently. |
6 On their way across Antarctica they experienced | F. in remembering this formula. |
7 The results of the opinion poll raise | G. a number of inconsistencies. |
8 Problems caused by pollution in this area | H. considerable challenges for scientists. |
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
Bài tập 2: Hoàn thành các bảng này. Sử dụng từ điển để giúp bạn nếu cần thiết.
noun | verb |
solve | |
reaction | |
contain | |
error |
noun | verb |
resolution | |
respond | |
contradiction | |
mediate |
Bài tập 3: Chọn một trong các từ trong bảng ở bài 2 để hoàn thành mỗi câu. Bạn có thể cần thay đổi dạng của động từ.
1. The professor was very angry when the student him so rudely and so publicly.
2. As the saying goes, to is human – we all make mistakes.
3. I hope someone will eventually come up with a to the problem of global warming.
4. The diplomats are hoping to between the two sides and so prevent a conflict.
5. The library many rare and beautiful books.
6. I am still waiting for the committee’s to my request for an extension for my dissertation.
7. At the beginning of the new academic year Marie to make much more effort with her assignments.
8. The lecturer very angrily when I questioned one of her conclusions.
Điểm số của bạn là % – đúng / câu