Common vocabulary in Academic Reading – Unit 37 – Degrees of certainty
Dưới đây là những từ định lượng không chỉ quan trọng đối với phần thi IELTS Reading mà còn cực kỳ hữu dụng trong phần thi IELTS Writing Task 2 để thể hiện sự khách quan. Các bạn hãy làm quen và nắm thật chắc các từ này để việc đọc tiếng Anh trở nên dễ dàng thoải mái hơn nhé.
COURSE DESCRIPTION (MÔ TẢ KHÓA HỌC)
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
A. Diễn tả việc chưa chắc chắn
Câu tiếng Anh
It may not be the case that girls are naturally better at foreign languages.
Dịch tiếng Việt
Có thể không đúng rằng con gái giỏi ngoại ngữ hơn.
Kiến thức cần lưu ý
It may not be the case that: Có thể không đúng rằng
Câu tiếng Anh
It would seem/appear that girls are more interested in languages than boys.
Dịch tiếng Việt
Có vẻ như con gái quan tâm đến ngôn ngữ hơn con trai.
Kiến thức cần lưu ý
It would seem/appear that: Có vẻ như
Câu tiếng Anh
We can presume that all humans have the ability to learn a second language.
Dịch tiếng Việt
Chúng ta có thể cho rằng tất cả loài người đều có khả năng học ngôn ngữ thứ hai.
Kiến thức cần lưu ý
presume: cho rằng (tin điều gì đó là đúng bởi vì nó có vẻ có khả năng)
Câu tiếng Anh
There appears/seems to be some evidence linking diet with language ability.
Dịch tiếng Việt
Có vẻ như có một số bằng chứng liên kết chế độ ăn uống với khả năng ngôn ngữ.
Kiến thức cần lưu ý
There appears/seems to be: Có vẻ như
Câu tiếng Anh
There is some evidence that previous studies are unreliable.
Dịch tiếng Việt
Có một số bằng chứng cho thấy các nghiên cứu trước đây là không đáng tin cậy.
Kiến thức cần lưu ý
There is some evidence that: Có một số bằng chứng cho thấy
Câu tiếng Anh
We can draw the tentative conclusion that early language skills determine how successful a child will be at school.
Dịch tiếng Việt
Chúng ta có thể rút ra kết luận dự kiến rằng các kỹ năng ngôn ngữ đầu đời quyết định mức độ thành công của một đứa trẻ ở trường.
Kiến thức cần lưu ý
tentative: dự kiến (khả thi nhưng chưa chắc chắn)
B. Diễn tả việc đúng hoặc gần như chắc chắn đúng
Câu tiếng Anh
It is undoubtedly true that language ability is not simply a matter of intelligence.
Dịch tiếng Việt
Không nghi ngờ gì nữa, khả năng ngôn ngữ không đơn giản chỉ là trí thông minh.
Kiến thức cần lưu ý
undoubtedly: Không nghi ngờ gì nữa
Đồng nghĩa: certainly
Câu tiếng Anh
It is, of course, essential to check data carefully.
Dịch tiếng Việt
Tất nhiên, điều cần thiết là phải kiểm tra dữ liệu cẩn thận.
Kiến thức cần lưu ý
of course: Tất nhiên (người viết nhìn nhận nó như một điều hiển nhiên)
Câu tiếng Anh
It is evident that girls and boys develop at slightly different rates.
Dịch tiếng Việt
Rõ ràng là trẻ em gái và trẻ em trai phát triển với tốc độ hơi khác nhau.
Kiến thức cần lưu ý
evident: Rõ ràng
Đồng nghĩa: obvious, clear
Câu tiếng Anh
The best age for language learning is, apparently, the teenage years.
Dịch tiếng Việt
Tuổi tốt nhất để học ngôn ngữ dường như là lứa tuổi thanh thiếu niên.
Kiến thức cần lưu ý
apparently: dường như
Câu tiếng Anh
Pronunciation of unfamiliar sounds presumably comes more easily to young children.
Dịch tiếng Việt
Trẻ nhỏ có thể dễ dàng phát âm các âm thanh lạ hơn.
Kiến thức cần lưu ý
presumably: có thể
Câu tiếng Anh
The research is likely to lead to some interesting results. = The research will probably lead to some interesting results.
Dịch tiếng Việt
Nghiên cứu có khả năng dẫn đến một số kết quả thú vị. = Nghiên cứu có thể sẽ dẫn đến một số kết quả thú vị.
Kiến thức cần lưu ý
is likely to = will probably: nhiều khả năng sẽ …
Câu tiếng Anh
Boys tend to have better practical skills than girls.
Dịch tiếng Việt
Con trai có xu hướng sở hữu năng thực hành tốt hơn con gái.
Kiến thức cần lưu ý
tend to: có xu hướng (có khả năng)
Đồng nghĩa: be likely to
Câu tiếng Anh
There is a tendency for boys to be more enthusiastic about team sports than girls.
Dịch tiếng Việt
Các bé trai có xu hướng nhiệt tình với các môn thể thao đồng đội hơn các bé gái.
Kiến thức cần lưu ý
There is a tendency for: có xu hướng
Đồng nghĩa: it is often the case that
Câu tiếng Anh
There is every likelihood that the research will be completed by June.
Dịch tiếng Việt
Có nhiều khả năng nghiên cứu sẽ được hoàn thành vào tháng 6.
Kiến thức cần lưu ý
There is every likelihood: Có nhiều khả năng
Đồng nghĩa: it is probable
Câu tiếng Anh
The situation is liable to change.
Dịch tiếng Việt
Tình hình có thể thay đổi.
Kiến thức cần lưu ý
liable: có thể
C. Diễn tả việc người viết không chắc chắn
Câu tiếng Anh
The research has allegedly come to some very significant conclusions.
Dịch tiếng Việt
Nghiên cứu được cho là đã đưa ra một số kết luận rất quan trọng.
Kiến thức cần lưu ý
allegedly: được cho là
(Việc sử dụng trạng từ này cho thấy người viết không tin rằng điều cho rằng đó là đúng)
Câu tiếng Anh
Boys are considered to be more inclined to take risks than girls.
Dịch tiếng Việt
Các bé trai được coi là có xu hướng chấp nhận rủi ro hơn các bé gái.
Kiến thức cần lưu ý
considered to be: được coi là
(Ngụ ý của người viết khi dùng từ này là họ có thể không đồng ý.)
Câu tiếng Anh
The perception of boys as poor language learners can be shown to be false.
Dịch tiếng Việt
Việc nhận thấy của trẻ em trai là người học ngoại ngữ kém có thể được cho là sai lầm.
Kiến thức cần lưu ý
perception: Việc nhận thấy (cách nhìn nhận thông thường, thường là cái mà tác giả cảm thấy không phù hợp theo cách nào đó)
Câu tiếng Anh
The article is reportedly an excellent piece of work.
Dịch tiếng Việt
Bài báo được cho là cho là một tác phẩm xuất sắc.
Kiến thức cần lưu ý
reportedly: được cho là
Đồng nghĩa: it is reported that
Câu tiếng Anh
In the absence of evidence to the contrary we can assume that Laing is correct.
Dịch tiếng Việt
Trong trường hợp không có bằng chứng ngược lại, chúng ta có thể cho rằng Laing đúng.
Kiến thức cần lưu ý
In the absence of evidence to the contrary: Trong trường hợp không có bằng chứng ngược lại
Các bạn hãy nhìn lại toàn cảnh bài đọc nhé: (cho nội dung full vào thẻ Spoiler)
Sau khi đã hiểu rõ bài đọc, bạn hãy thử sức với bài tập sau nhé!
D. Bài tập
Bài tập 1: Nối mở đầu của mỗi câu với kết thúc tương ứng
1. We may | a. assume that the exchange rate will continue to fluctuate. |
2. It would seem | b. not to be the case that all the questions were answered honestly. |
3. Of course it | c. to appear from all the findings that the test is reliable. |
4. We can certainly | d. well discover that the problem was caused by overheating. |
5. It may well turn out | e. argued that conflict was inevitable after the events of recent years. |
6. It could be | f. is true that not all factories cause huge amounts of pollution. |
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Bài tập 2: Viết lại những câu dưới bằng việc sử dụng dạng khác của từ trong ngoặc
1. There is little likelihood that everyone will fail the test. (use the adjective)
2. Students tend to leave preparation for exams till the last minute. (use the noun)
3. We saw evidence that some students had copied each other’s answers. (use the adjective)
4. People commonly perceive that older people cannot learn musical instruments to a professional standard. (use the noun)
5. The melting of the polar ice caps seems to be inevitable. (use the adverb)
Bài tập 3: Làm cho những câu dưới đây trang trọng hơn bằng việc thay thế những từ được in đậm
1. People generally think that rats are carriers of diseases.
2. There isn’t much evidence to support the opinion that diesel cars cause more pollution than petrol cars.
3. It is extremely likely that rail passenger numbers will continue to decline.
4. In the absence of other evidence, we must conclude that right-handedness is not linked to intelligence in any way.
5. Of course, it is true that engineering graduates are in increasing demand.
6. The area near the river often floods in winter.
Điểm số của bạn là % – đúng / câu