Common vocabulary in Academic Reading – Unit 27 – Graphs and diagrams
Dưới đây là những từ nói về biểu đồ và đồ thị, không chỉ quan trọng đối với phần thi IELTS Reading mà còn cực kỳ cần thiết trong phần thi IELTS Writing Task 1. Các bạn hãy làm quen và nắm thật chắc các từ này để việc đọc tiếng Anh trở nên dễ dàng thoải mái hơn nhé.
COURSE DESCRIPTION (MÔ TẢ KHÓA HỌC)
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Câu tiếng Anh
Diagrams are visual ways of presenting data concisely.
Dịch tiếng Việt
Sơ đồ là cách trực quan để trình bày dữ liệu một cách chính xác.
Kiến thức cần lưu ý
Present data: trình bày dữ liệu.
Câu tiếng Anh
These figures don’t match our data collection. Someone typed them incorrectly.
Dịch tiếng Việt
Những số liệu này không khớp với thu thập dữ liệu của chúng tôi. Ai đó đã gõ chúng không chính xác.
Kiến thức cần lưu ý
Figure: tương tự với number, mang nghĩa những con số được viết ra, thể hiện dữ liệu nào đó.
Câu tiếng Anh
The box was labelled “Fragile”, so it must contain some types of glasses.
Dịch tiếng Việt
Hộp được dán nhãn “Dễ vỡ”, vì vậy nó phải chứa loại thủy tinh nào đó.
Kiến thức cần lưu ý
Labelled: được dán nhãn, được đặt tên.
Câu tiếng Anh
A pie chart has to be round. Yours is an oval.
Dịch tiếng Việt
Biểu đồ hình tròn phải tròn. Cái của bạn đang là một hình bầu dục.
Kiến thức cần lưu ý
Pie chart: biểu đồ dùng hình tròn được cắt thành từng phần (như chiếc bánh – pie) để thể hiện tỷ lệ chiếm phần của các thành phần trên tổng thể.
Câu tiếng Anh
People over the age of 85 make up the fastest-growing segment of the population.
Dịch tiếng Việt
Những người trên 85 tuổi hình thành nên phân khúc dân số tăng nhanh nhất.
Kiến thức cần lưu ý
Segment: phân khúc.
Câu tiếng Anh
A key or legend shows what each segment on the chart represents.
Dịch tiếng Việt
Một chú giải cho biết mỗi phân đoạn trên biểu đồ đại diện cho những gì.
Kiến thức cần lưu ý
Key or legend: chú giải. Cả hai có nghĩa như nhau, đều làm chú giải cho các đường hoặc hình trên biểu đồ, giải thích cho đường đó thể hiện cái gì.
Câu tiếng Anh
A bar chart is a diagram with vertical or horizontal lines representing data.
Dịch tiếng Việt
Một biểu đồ cột là một biểu đồ với các đường ngang hoặc dọc thể hiện dữ liệu.
Kiến thức cần lưu ý
Bar chart: biểu đồ cột so sánh giữa nhiều danh mục với các số liệu khác nhau
Câu tiếng Anh
A histogram is different from a bar chart in that it has no gap between the lines.
Dịch tiếng Việt
Biểu đồ tần suất khác với biểu đồ thanh ở chỗ nó không có khoảng cách giữa các đường.
Kiến thức cần lưu ý

Histogram: biểu đồ tần suất là một dạng biểu đồ cột cho thấy tần suất xuất hiện của mỗi giá trị khác nhau.
Câu tiếng Anh
You need another row in the table
Dịch tiếng Việt
Bạn cần một hàng nữa ở trên bảng
Kiến thức cần lưu ý
Row: những ô trong bảng được sắp xếp theo hàng ngang
Câu tiếng Anh
The outer column is for data in 1998.
Dịch tiếng Việt
Cột ở ngoài cùng là cho dữ liệu của năm 1998.
Kiến thức cần lưu ý
Column: những ô được sắp xếp theo hàng dọc
Câu tiếng Anh
In geography class, we were taught using a cross-section of the earth.
Dịch tiếng Việt
Trong lớp học địa lý, chúng tôi được dạy bằng cách sử dụng một hình mặt cắt ngang của trái đất.
Kiến thức cần lưu ý

A cross-section: hình cắt ngang
Câu tiếng Anh
They teach us how to do the job using a flowchart.
Dịch tiếng Việt
Họ dạy chúng tôi cách thực hiện công việc bằng cách sử dụng sơ đồ quy trình.
Kiến thức cần lưu ý
Flowchart: là biểu đồ thể hiện các bước trong một quá trình
Câu tiếng Anh
He plotted a course between Hawaii and Tahiti.
Dịch tiếng Việt
Anh ta phác họa kế hoạch cho một chuyến đi giữa Hawaii và Tahiti.
Kiến thức cần lưu ý
Plot: phác họa, đặt điểm, vạch ra một cái gì đó trên một biểu đồ hoặc bản đồ
Câu tiếng Anh
On that graph, the horizontal axis displays the years and the vertical axis shows the student figures.
Dịch tiếng Việt
Trên biểu đồ đó, trục hoành hiển thị số năm và trục tung hiển thị số học sinh.
Kiến thức cần lưu ý
Axis: là một trục trên đó một chiều đã được xác định
Horizontal axis: trục hoành
Vertical axis: trục tung
Câu tiếng Anh
Their revenue reached a peak in the late 1990, and from then on taper off.
Dịch tiếng Việt
Doanh thu của họ đạt đỉnh vào cuối năm 1990, và từ đó giảm dần.
Kiến thức cần lưu ý
Reach a peak: chạm đỉnh, lên một mức cao nhất
Câu tiếng Anh
There was a big fire in the adjacent neighborhood.
Dịch tiếng Việt
Có một đám cháy lớn ở khu hàng xóm lân cận.
Kiến thức cần lưu ý
Adjacent (adj): lân cận
Câu tiếng Anh
They two were running parallel, they were racing each other.
Dịch tiếng Việt
Hai người chạy song song, họ đang chạy đua với nhau.
Kiến thức cần lưu ý
Run parallel: chạy song song
Câu tiếng Anh
The number of teachers started to decline when their pay wasn’t enough.
Dịch tiếng Việt
Số lượng giáo viên bắt đầu giảm khi lương của họ không đủ.
Kiến thức cần lưu ý
Decline (=fall, drop): giảm, theo chiều hướng đi xuống
Câu tiếng Anh
The roads intersect near the park.
Dịch tiếng Việt
Những con đường giao nhau gần công viên
Kiến thức cần lưu ý
Intersect (=cross): giao nhau
Câu tiếng Anh
The rise in oil prices is exaggerated by world events.
Dịch tiếng Việt
Sự gia tăng giá dầu được phóng đại bởi các sự kiện thế giới.
Kiến thức cần lưu ý
Rise (=growth, increase): sự gia tăng
Câu tiếng Anh
There is a drop in the number of participants in the event.
Dịch tiếng Việt
Có một sự sụt giảm về số lượng người tham dự sự kiện
Kiến thức cần lưu ý
Drop ( =fall): sự sụt giảm
Câu tiếng Anh
The amount of bacteria halved after being exposed to the soap.
Dịch tiếng Việt
Số lượng vi khuẩn giảm nửa khi tiếp xúc với xà phòng.
Kiến thức cần lưu ý
halve: giảm một nửa
Câu tiếng Anh
I doubled my wealth after investing into real estate.
Dịch tiếng Việt
Tôi tăng gấp đôi tài sản của mình sau khi đầu tư bất động sản
Kiến thức cần lưu ý
Double: tăng gấp đôi
Câu tiếng Anh
Oil prices soared after last Wednesday.
Dịch tiếng Việt
Giá dầu tăng vọt sau thứ 4 tuần qua
Kiến thức cần lưu ý
Soar: tăng vọt, tăng cao nhanh chóng
Câu tiếng Anh
Stock prices plummeted when the Queen resigned.
Dịch tiếng Việt
Giá cổ phiếu giảm mạnh khi Nữ Hoàng từ chức.
Kiến thức cần lưu ý
Plummet: giảm mạnh, giảm nhiều nhanh chóng
Các bạn hãy nhìn lại toàn cảnh bài đọc nhé: (cho nội dung full vào thẻ Spoiler)
Sau khi đã hiểu rõ bài đọc, bạn hãy thử sức với bài tập sau nhé!
Bài tập 1: Nhìn vào biểu đồ. Hoàn thành bài tóm tắt với những từ ở trên

The chart the number of cars entering the downtown area of West City each day over an eight-year-period (years 1-8). The totals are listed on the axis (give two answers). While the years are listed on the axis (give two answers). To the right of the graph we see the . The number of cars over the period. The total rose in the first few years and a . In year 5, after which the numbers started to . This can be by the that a new mass transit railway was opened in year 6, which is a illustration of how good public transport can dramatically affect car use.
Bài tập 2: Make the rather informal words in bold sound more precise and academic.
1. The different bits of the pie chart show the numbers of people in each age group.
2. She kept a record by marking the midday temperature on a graph for a month.
3. People’s salaries usually reach their highest point when they are in their late 40s.
4 .This flowchart shows the different bits of our project over the next five years.
5. The two lines on the graph cross each other at point A.
6. Draw a line connecting the points that are next to each other.
7. The government’s popularity in the opinion polls is beginning to fall.
8. If you look along the top line of the table you can see the figures for the 1950s.
1
2
3
4
5
6
7
8
Điểm số của bạn là % – đúng / câu