Reading 4.5 - 6.0 | IZONE

Common vocabulary in Academic Reading – Unit 14 – Verbs and prepositions

Dưới đây là những sự kết hợp động từ và các giới từ cực kỳ phổ biến trong các bài đọc IELTS Reading, các bạn hãy làm quen và nắm thật chắc các từ này để việc đọc tiếng Anh trở nên dễ dàng thoải mái hơn nhé.

COURSE DESCRIPTION (MÔ TẢ KHÓA HỌC)

(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)

A. Động từ đi với on

B. Động từ đi với to

C. Những giới từ khác

verbsexamples
withAssociate, provide, couple, equipGhi chú:
Ở dạng chủ động, như trong ví dụ đầu tiên, nhóm động từ này viết theo dạng: động từ+ tân ngữ + giới từ + bổ ngữ. Cũng lưu ý rằng những động từ này thường được sử dụng ở thể bị động, như trong ví dụ thứ hai.
● We try to equip our laboratories with the latest technology.
● Heart disease is often associated with unhealthy lifestyles.
fromDepart, benefit, emerge, excludeIn this book, Herne departs from his earlier theory. Some of the data were excluded from the final analysis.
ofWrite, speak, convince, disposeAbuka writes/speaks of the early years of industrial development.
We must convince people of the need for water conservation.
forAccount,
search, call,
argue
Lung cancer accounted for 20% of deaths in men.
Hopper (1987) argues for a new approach to English grammar (Trái lại: argues against)

Các bạn hãy nhìn lại toàn cảnh bài đọc nhé: (cho nội dung full vào thẻ Spoiler)
Sau khi đã hiểu rõ bài đọc, bạn hãy thử sức với bài tập sau nhé!

D. Bài tập

Bài tập 1: Đặt các từ theo đúng thứ tự để tạo thành các câu. Sử dụng dấu câu

1. period./ focuses / the changes / The article / on / the / the post-war / economy / US / in / in

2. commented /student’s / inconsistencies / a / The professor / of / in the / essay./ on / number

3. conducted / The / is / last / based / a series / theory / of / five / on / years./ over the / experiments

4. on /assistants./The / research / relies / work / conducted by / professor’ s / experiments / his

5. is / are / very / your / your / studies / important / concentrate / to / over./ on / until / It / exams

6. was / The / draw / some / to / primary / on / only recently / become / have / available. / writer / sources / which / able

1.
2.
3.
4.
5.
6.

Bài tập 2: Cho các từ vựng này vào đúng hộp

account • argue • assign • associate • attribute • benefit • call • consent • convince •
dispose • equip • exclude • provide • react • refer • search • write • depart

forfromofto with

Bài tập 3: Bây giờ hãy chọn một trong các kết hợp từ + giới từ từ bài 2 để hoàn thành mỗi câu. Thay đổi dạng của động từ nếu cần.

1. The lecturer us a number of very good writers on the subject.
2. Traffic accidents most hospital admissions at the weekend.
3. The poets John Keats and Lord Bryon are closely the English Romantic Movement.
4. Remember to carefully all waste material.
5. Most people believe that they would enormously having more job security.
6. My parents tried to me the advantages of studying abroad.
7. I have been an article on this topic for ages.
8. Our experiments us the data we needed to prove our hypothesis.
9. The head of department the lecturer’s request for leave of absence.
10. Mary Raskova very movingly her experiences in Rwanda.

Bài tập 4: Sửa các câu sau. Tất cả các câu đều có lỗi liên quan đến giới từ

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.

Điểm số của bạn là % – đúng / câu