Common vocabulary in Academic Reading – Unit 18 – College and university: the UK system
Dưới đây là những từ vựng cực kỳ phổ biến khi tìm hiểu về địa điểm, con người và hoạt động tại giảng đường tại nước ngoài, các bạn hãy làm quen và nắm thật chắc các từ này để việc đọc tiếng Anh trở nên dễ dàng thoải mái hơn nhé.
PLACES
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Câu tiếng Anh
Canterbury University has six halls of residence housing around 1800 students.
Dịch tiếng Việt
Đại học Canterbury có 6 khu ký túc xá chứa được khoảng 1800 sinh viên.
Kiến thức cần lưu ý
halls of residence (n): khu ký túc xá (Từ này thường được dùng trong Anh-Anh. Tuy nhiên, trong Anh-Mỹ có một từ tương đương là dormitory)
Câu tiếng Anh
The administration building was built in 1999
Dịch tiếng Việt
Tòa nhà hành chính được xây dựng vào năm 1999
Kiến thức cần lưu ý
Administration building (n): tòa nhà hành chính
Câu tiếng Anh
He was Dean of the Faculty of Law from 2002 to 2003.
Dịch tiếng Việt
Ông ấy là chủ nhiệm khoa Luật từ năm 2002 đến 2003.
Kiến thức cần lưu ý
Faculty (n): khoa (tại một trường đại học)
Câu tiếng Anh
The Great Hall had numerous large windows looking out across the yard.
Dịch tiếng Việt
Đại sảnh có nhiều cửa sổ lớn nhìn ra ngoài sân.
Kiến thức cần lưu ý
Great Hall (n): đại sảnh
(đây là nơi thường tổ chức lễ tốt nghiệp hoặc một số sự kiện quan trọng khác)
Câu tiếng Anh
The University Health Centre is open to help you with your health care needs.
Dịch tiếng Việt
Trung tâm y tế đại học mở cửa để giúp bạn đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khỏe của mình
Kiến thức cần lưu ý
University Health Centre (n): Trung tâm y tế đại học
Câu tiếng Anh
I asked the University Bookshop to order several titles which were not in stock.
Dịch tiếng Việt
Tôi đã yêu cầu Hiệu sách đại học đặt mua một số đầu sách không còn trong kho.
Kiến thức cần lưu ý
University Bookshop (n): Hiệu sách đại học
Câu tiếng Anh
Tom was president of the Students Union at the university.
Dịch tiếng Việt
Tom là chủ tịch hội sinh viên ở đại học
Kiến thức cần lưu ý
University Union: (n): Hội sinh viên
Câu tiếng Anh
Last summer, they built a sports ground and additional classrooms.
Dịch tiếng Việt
Hè năm ngoái, họ đã xây một sân thể thao và các phòng học bổ sung
Kiến thức cần lưu ý
A sports ground (n): Một sân thể thao
(Bạn cần chú ý đến từ sports (a): liên quan đến thể thao. Nhiều bạn có thể sẽ nhầm sang việc sử dụng sporting để làm tính từ)
Câu tiếng Anh
The School of Engineering admitted its first class starting in 1984.
Dịch tiếng Việt
Trường Đại học Kỹ thuật mở lớp học đầu tiên vào năm 1984
Kiến thức cần lưu ý
School of Engineering (n): Trường Đại học Kỹ thuật
Câu tiếng Anh
Each lecture theatre has a capacity of 70–80 people.
Dịch tiếng Việt
Mỗi giảng đường có sức chứa từ 70 đến 80 người
Kiến thức cần lưu ý
Lecture Theatre (n): Giảng đường ( đây thường là nơi dạy sinh viên)
(Nguồn: Cambridge Academic Vocabulary in use)
PEOPLE, STRUCTURES AND ACTIVITIES
Câu tiếng Anh
Dr Ward, Adviser to International Students, is giving an introductory session for new international postgraduate students in the Department of English Language at Wustrow.
Dịch tiếng Việt
Tiến sĩ Ward, Cố vấn cho Sinh viên Quốc tế, đang có một buổi giới thiệu cho các sinh viên quốc tế sau đại học tại Khoa Ngôn ngữ Anh tại Wustrow.
Kiến thức cần lưu ý
An introductory session (n): buổi giới thiệu
Postgraduate (n): sinh viên sau đại học
(là những sinh viên đã hoàn thành chương trình đại học, đã có bằng cử nhân và muốn lên cao hơn chẳng hạn thạc sĩ, tiến sĩ…)
Câu tiếng Anh
The Head of Department is Professor Bradley.
Dịch tiếng Việt
Trưởng khoa là giáo sư Bradley.
Kiến thức cần lưu ý
Professor (n): giáo sư
Câu tiếng Anh
He will be giving some of the postgraduate seminars as well as giving some of the first-semester lectures.
Dịch tiếng Việt
Theo như kế hoạch thì ông ấy sẽ tổ chức một số buổi nghiên cứu chuyên đề sau đại học cũng như bài giảng một số bài của kỳ đầu tiên.
Kiến thức cần lưu ý
Seminar (n) buổi nghiên cứu chuyên đề
(tại buổi học này các sinh viên sẽ được chia ra thành các nhóm nhỏ và thảo luận về một chủ đề nhất định với giảng viên)
Lecture (n): bài giảng (thường được dùng với môi trường cao đẳng, đại học)
Câu tiếng Anh
There are two Senior Lecturers, and they’ll be handling lectures and tutorials.
Dịch tiếng Việt
Có hai giảng viên cao cấp và theo kế hoạch thì họ sẽ là người giảng dạy và hướng dẫn.
Kiến thức cần lưu ý
Senior Lecturer (n): giảng viên cao cấp
[Giảng viên cao cấp (senior lecturer) là chức danh cao hơn so với giảng viên (lecturer) và thấp hơn so với giáo sư (professor)]. Ở một số trường đại học ở Bắc Mỹ thì Senior Lecturer còn ngang hàng với phó giáo sư.
Câu tiếng Anh
There are six lecturers – they’re all listed in your information pack.
Dịch tiếng Việt
Có 6 giảng viên và tất cả họ đều được liệt kê trong bộ thông tin của bạn.
Kiến thức cần lưu ý
Information pack (n): bộ thông tin
(bộ thông tin này bao gồm những tài liệu giấy tờ …, và thường được giữ trong một hồ sơ)
Câu tiếng Anh
You’ll also meet our Research Assistant, Angela Gorski, and there are four research students doing PhDs.
Dịch tiếng Việt
Các bạn cũng sẽ gặp trợ lý nghiên cứu Angela Gorski và 4 nghiên cứu sinh đang học thạc sĩ.
Kiến thức cần lưu ý
Research student (N): nghiên cứu sinh
Câu tiếng Anh
Each of you will be given a personal tutor, who will be one of us.
Dịch tiếng Việt
Mỗi bạn sẽ nhận một gia sư riêng, người này sẽ là một trong số chúng tôi.
Kiến thức cần lưu ý
Personal tutor (n): gia sư riêng
Câu tiếng Anh
Is the personal tutor the same as our dissertation supervisor?
Dịch tiếng Việt
Liệu gia sư riêng có giống như người hướng dẫn khóa luận của chúng tôi không?
Kiến thức cần lưu ý
Dissertation supervisor (n): người hướng dẫn khóa luận
Câu tiếng Anh
He or she’ll supervise you during the spring semester and the summer vacation.
Dịch tiếng Việt
Anh ấy hoặc cô ấy sẽ giám sát bạn trong kỳ học mùa xuân và kỳ nghỉ hè.
Kiến thức cần lưu ý
Spring semester (n): kỳ học mùa xuân
(năm đại học thì thường được chia làm 2 kỳ. Các bạn cũng cần chú ý từ term được sử dụng để chỉ khoảng thời gian sinh viên ở ký túc xá ở đại học)
Summer vacation (n): kỳ nghỉ hè
Câu tiếng Anh
Your personal tutor looks after your general academic welfare.
Dịch tiếng Việt
Gia sư riêng sẽ quan tâm đến các phúc lợi học tập chung của bạn.
Kiến thức cần lưu ý
Academic welfare (n): phúc lợi học tập.
(Phúc lợi học tập trong trường hợp này có nghĩa là nếu bài kiểm tra khó quá và bạn không thể làm được dẫn đến không thể tốt nghiệp, thì hội đồng trường có thể xem xét giảm độ khó cho những bài kiểm tra cho bạn)
Sau khi học các từ vựng trên, các bạn hãy làm thử bài tập dưới đây nhé!
Bài 1: Which building must students go to if they want to
(Tòa nhà nào học sinh cần phải đến nếu như họ muốn)
A. Hall of residence
B. University Square, staff car park
C. Administration Building
D. Art Faculty Building
E. Great Hall
F. University Health Care
G. University Bookshop
H. University Library
I. Student Union
J. Sports ground
K. School of Engineering
L. Arts Lecture Theatre
1. speak to a lecturer in the history department? =>
2. find information about student clubs? =>
3. visit someone who is living in the student accommodation? =>
4. enquire about payment of fees? =>
5. attend a graduation ceremony? =>
6. listen to a talk about English literature? =>
7. see a doctor? =>
8. borrow a book? =>
Bài 2: Điền từ trong bảng vào chỗ trống
Residence Lecture Lecturer tutorial Semester Department hours Dissertation Supervisor |
Hi Mum,
I’ve settled in well here at Wanstrow. I like my room in this hall of (1) I went to my first (2) this morning – it was on research methodology – and there were hundreds of students there. The (3) was very good – it was Professor Jones, our head of (4) .Tomorrow I’ll have my first (5) – that’ll be just me and one other student. We’ll be discussing what we have to get done by the end of the (6) . I need to try to think some more about the topic for my (7) When that is finalised I’ll be assigned a (8) . I’ll be expected to see him or her at least once a week during their office (9) . I hope I’ll like him or her. You hear some awful stories!
Daisy
Điểm số của bạn là % – đúng / câu