Common vocabulary in Academic Reading – Unit 24 – Facts, evidence and data
Dưới đây là những từ vựng hữu ích liên quan đến dữ kiện, dữ liệu và chứng cứ, đồng thời những cụm từ kèm theo có thể giúp các bạn hạn chế việc lặp từ trong IELTS Writing. Các bạn hãy làm quen và nắm thật chắc các từ này để việc viết tiếng Anh trở nên dễ dàng thoải mái hơn nhé.
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Let me give you a piece/an item of evidence.
Hãy để tôi cung cấp cho bạn một vài bằng chứng.
a piece/ an item of something: Một lượng nhỏ cái gì đó (danh từ ở dạng không đếm được)
There is a growing body of evidence that charges are too high.
Ngày càng có nhiều bằng chứng cho thấy các mức phí quá cao.
a body of something: một lượng lớn cái gì đó (danh từ ở dạng không đếm được )
When “data” is a plural noun:
These data show an unexpected trend-
When “data” is an uncountable noun:
This data differs from last year’s.
Khi “data” là một danh từ ở dạng số nhiều:
Những dữ liệu này cho thấy một xu hướng bất ngờ.
Khi “data” là một danh từ không đếm được:
Dữ liệu này khác với dữ liệu năm ngoái
data (n): dữ liệu (danh từ có thể ở dạng số nhiều hoặc có thể không đếm được
The other witnesses will bear me out.
Những nhân chứng khác sẽ xác nhận lời tôi nói.
Bear out: xác nhận
They hope that the facts will support their hypothesis.
Họ hy vọng rằng sự thực sẽ bổ trợ cho giả thuyết của họ.
support their hypothesis: bổ trợ cho giả thuyết của họ
His account was distorted by the press.
Báo cáo của anh ấy bị bóp méo bởi giới báo chí.
Distort (v): bóp méo
We can’t make a decision until we have all the relevant information.
Chúng ta không thể quyết định cho đến khi có đầy đủ những thông tin có liên quan.
Relevant (adj): có liên quan (đến chủ đề nào đó)
(ý ở đây là có ích trong trường hợp này)
Can you account for your movements on that night?
Bạn có thể giải thích lý do cho các hoạt động của mình vào đêm hôm đó được không?
Account for sth: giải thích lí do của việc gì
His headaches stemmed from vision problems.
Những cơn đau đầu của anh ấy bắt nguồn từ những vấn đề thị lực.
Stem from sth: bắt nguồn từ điều gì
(stem (danh từ) là một nhánh cây, chuyển sang động từ nó sẽ gợi hình ảnh “nhánh cây này mọc từ thân cây nào” => “điều này bắt nguồn từ đâu”.
The purpose of the article was to draw attention to the problems faced by single parents.
Mục đích của bài báo là để lưu ý về những vấn đề mà các bậc cha mẹ đơn thân phải đối mặt.
Draw attention to sth: lưu ý về một điều gì
Researchers may look for, collect, examine and consider evidence.
Các nhà nghiên cứu có thể tìm kiếm, thu thập, kiểm tra và xem xét bằng chứng.
look for something: tìm kiếm điều gì
collect (v): thu thập
examine (v): kiểm tra
consider (v): xem xét
The evidence they collect
may point to or suggest a conclusion
Bằng chứng họ thu thập được có thể dẫn đến hoặc gợi ý một kết luận.
point to sth: dẫn đến điều gì
suggest (v): gợi ý
His research will provide the evidence we need
Nghiên cứu của anh ấy sẽ cung cấp bằng chứng mà chúng ta cần
provide (v): cung cấp
The evidence against him is extremely flimsy.
Bằng chứng chống lại anh ta là cực kỳ không có sức thuyết phục.
Flimsy (adj): nghĩa đen là “mỏng manh dễ vỡ”, nghĩa bóng là “không có sức thuyết phục”.
The witnesses at the trial gave conflicting evidence.
Các nhân chứng tại phiên tòa đã đưa ra những chứng cứ mâu thuẫn.
Conflicting (adj): mâu thuẫn
This evidence did not come to light until after the trial.
Bằng chứng này không được phơi bày cho đến khi sau phiên toà
Come to light: Tiết lộ/phơi bày sự thật về điều gì. (hình ảnh gợi lên trong đầu: một thứ gì đó trong bóng tối giờ đã lộ ra ngoài ánh sáng)
We have abundant proof of his guilt
Chúng tôi có nhiều chứng cứ về tội của anh ấy.
Abundant (adj): nhiều
There is no hard evidence to support this theory.
Không có bằng chứng thuyết phục nào để bổ trợ cho giả thuyết của anh ấy.
Hard evidence: bằng chứng thuyết phục
(tương phản với flimsy evidence ở câu trước)
The system is new, but so far it seems to be reliable.
Hệ thống này tuy mới nhưng cho đến nay có vẻ đáng tin cậy
Reliable (adj): đáng tin cậy
We offer our customers a comprehensive range of financial products.
Chúng tôi cung cấp cho khách hàng đầy đủ một loạt các sản phẩm tài chính.
Comprehensive (adj): đầy đủ
His theory is inconsistent with the empirical evidence.
Giả thuyết của anh ấy không nhất quán với bằng chứng thực nghiệm.
Empirical (adj): thực nghiệm (chỉ thông tin nhận được bằng giác quan, đặc biệt là quan sát và tài liệu về các mẫu và hành vi thông qua thí nghiệm.
Further information can be obtained from the head office.
Thông tin có thể được thu thập thêm từ trụ sở chính.
obtain (v): thu thập
A key skill is the ability to organize information effectively.
Một kỹ năng quan trọng là khả năng sắp xếp thông tin một cách hiệu quả.
organize (v): sắp xếp
She still needs to analyse the data.
Cô ấy vẫn cần phân tích dữ liệu.
analyse (v): phân tích
The data has not yet been interpreted.
Dữ liệu vẫn chưa được giải thích.
interpret (v): giải thích
They are not restricted, as formal databases are, to record material that is highly structured.
Chúng không bị hạn chế, như cơ sở dữ liệu chính thức, để ghi lại tài liệu có cấu trúc cao.
record (v): ghi lại
The chart suggests/reflects/indicates/shows/demonstrates that the number of participants in English competitions is increasing.
Biểu đồ này cho thấy rằng số thí sinh tham gia các cuộc thi tiếng anh đang tăng.
suggest/reflect/indicate/show/demonstrate: cho thấy rằng
A striking example of a successful multiethnic country is Switzerland
Một ví dụ nổi bật về một quốc gia đa sắc tộc thành công là Thụy Sĩ
striking (adj): nổi bật
He said the most vivid example of neglect was Lawndale Gardens.
Ông cho biết ví dụ sinh động nhất về sự bỏ bê là Lawndale Gardens.
vivid (adj): sinh động
Rare earths are an illuminating example.
Đất hiếm là một ví dụ sáng tỏ.
illuminating (adj): sáng tỏ
Her experience is a telling example of why the nation’s educational system needs to be changed.
Kinh nghiệm của cô ấy là một ví dụ xác đáng về lý do tại sao hệ thống giáo dục của quốc gia cần được thay đổi.
telling (adj): xác đáng
In this instance, I think she was mistaken.
Trong trường hợp này, tôi nghĩ cô ấy đã bị hiểu nhầm
instance (n): trường hợp, ví dụ (= example)
(Nguồn: Cambridge Academic Vocabulary in use)
Bài tập
Bài tập 1: Những câu dưới đây đều chính xác. Biến đổi chúng bằng cách thay thế những từ in đậm bằng các từ khác hoặc các cách diễn đạt khác mang ý nghĩa tương tự
1. The data show that the drug education project has been successful.
2. The data in the latest study are more complete than in the earlier one.
3. This is the most interesting piece of data in the whole thesis.
4. What a clear example this is of the power of the human mind!
5. Unfortunately, the facts do not bear out the hypothesis.
6. We cannot explain the fact that attitudes are more negative now than five years ago.
7. The problem arises from the fact that the software was poorly designed.
8. The article gives examples of different methods which have been used over the years
9. New evidence has emerged that the cabinet was not informed of the Minister’s decision.
10. We need to examine the evidence before we can reach a conclusion.
11. The evidence suggesting that sanctions do not work is plentiful and very strong.
12. A considerable amount of evidence now exists, but we always try to get more.
13. We have a lot of observed data which suggest the problem is on the increase.
14. This is a clear example of how conservation can benefit local people.
Đáp án gợi ý
1. The data indicate/suggest/demonstrate that the drug education project has been successful.
2. The data in the latest study are more comprehensive than in the earlier one.
3. This is the most interesting item of data in the whole thesis.
4. What a/an striking/illuminating example this is of the power of the human mind!
5. Unfortunately, the facts do not support the hypothesis.
6. We cannot account for the fact that attitudes are more negative now than five years ago.
7. The problem stems from the fact that the software was poorly designed.
8. The article provides examples of different methods which have been used over the years
9. New evidence has come to light that the cabinet was not informed of the Minister’s decision.
10. We need to consider the evidence before we can reach a conclusion.
11. The evidence suggesting that sanctions do not work is abundant and powerful.
12. A considerable body of evidence now exists, but we always try to get more.
13. We have a lot of empirical data which suggest the problem is on the increase.
14. This is a clear instance of how conservation can benefit local people.
Bài tập 2: Hãy tìm ra 1 từ vựng không phù hợp trong mỗi câu sau đây:
1. Thorsen’s aim was to establish/ check/ bear out/ present the facts.
2. The evidence suggests/points to/emerges a different conclusion.
3. Lopez collected/ reflected/obtained/ recorded some fascinating data.
4. The writer provides some growing/ telling/ striking/ illuminating examples.
5. The evidence Mistry presents is convincing/ flimsy/vivid/ conflicting.
Điểm số của bạn là % – đúng / câu