Common vocabulary in Academic Reading – Unit 23 – Sources
Chủ đề hôm nay của chúng ta là các nguồn thông tin học thuật. Đó là các nghiên cứu, bài báo, thí nghiệm được sử dụng trong một nghiên cứu, một luận văn, luận án. Việc tìm hiểu và sử dụng thành thạo các từ vựng này là quan trọng và có thể sẽ giúp ích rất nhiều cho các bạn, vì vậy chúng ta hãy cùng luyện tập qua bài hôm nay nhé.
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
I was given the assignment of writing a review of the literature on this topic
Tớ được cho bài tập viết một bài tổng quan lý thuyết về chủ đề này.
A review of the literature/ a literature review: tổng quan lý thuyết – là một bài viết xác định, tổng hợp và đánh giá các nghiên cứu khoa học xoay quanh một vấn đề hoặc câu hỏi nghiên cứu cụ thể.
Có 2 nghĩa literature: 1 là nghiên cứu, 2 là văn chương. Ở đây sử dụng nghĩa thứ nhất.
The screening of the primary sources is essential to the legitimacy of our review.This book will make a helpful secondary source for the study.
Việc sàng lọc nguồn sơ cấp là thiết yếu cho sự chính thống của bài nghiên cứu này. Cuốn sách này là một nguồn thứ cấp hữu ích cho nghiên cứu.
Primary source: nguồn sơ cấp – tài liệu hoặc bộ tài liệu gốc cung cấp thông tin về một chủ đề.
Secondary source: nguồn thứ cấp, là một quyển sách hoặc bài viết về một chủ đề, không phải tài liệu nghiên cứu gốc.
He didn’t make reference to the leading study on the subject.
Anh ta đã không nhắc đến nghiên cứu hàng đầu về chủ đề này.
Make reference to sth: = refer to / mention sth: nhắc đến một nguồn tham khảo, tham chiếu.
The library usually has an archive of local newspapers.
Thư viện thường có một kho lưu trữ tờ báo địa phương.
Archive: kho, tập lưu trữ các tài liệu có tính quan trọng
One team will be surveying the literature, the other will conduct interviews.
Một nhóm sẽ khảo sát lý thuyết, nhóm còn lại sẽ thực hiện các bài phỏng vấn.
Survey the literature on: khảo sát lý thuyết về một chủ đề, tìm kiếm các tài liệu quan trọng, tổng hợp và đánh giá chúng.
I cited my professor’s work in my article.
Tôi trích dẫn chính nghiên cứu của giáo sư của tôi trong bài viết của mình.
Cite: trích dẫn, lấy dẫn chứng
There is a limited body of literature on the effect of nationwide quarantine on students’ mental health.
Có một lượng thông tin hạn chế về ảnh hưởng của cách ly toàn quốc tới sức khỏe tinh thần của học sinh.
Body of literature: giống body of knowledge, có nghĩa lượng thông tin (từ việc nghiên cứu) , lượng tài liệu
The article draws its data from an outdated scientific publication.
Bài viết này lấy dữ liệu từ một báo cáo khoa học đã lỗi thời.
A Draw its data from B: A lấy, sử dụng dữ liệu từ B
In that last case, the relationship between the judge and the culprit wasn’t documented.
Trong vụ án trước, mối quan hệ giữa thẩm phán và bị cáo không được ghi chép lại.
Document (v): ghi chép lại, viết lại
We primarily draw on the result of the nationwide survey for our research.
Chúng tôi chủ yếu rút ra từ kết quả của bài khảo sát toàn quốc cho bài nghiên cứu của mình.
draw on sth: sử dụng thông tin / kinh nghiệm nào đó
I performed the experiment following the instruction as noted by the teacher.
Tôi làm thí nghiệm dựa theo hướng dẫn được lưu ý bởi giáo viên.
As noted: được lưu ý, nhắc đến cụ thể
They attributed his cancer to his chain smoking habit.
Họ quy bệnh ung thư của ông cho thói hút thuốc liên tục của ông.
Attribute A to B: quy cho B là nguyên nhân gây ra A
However, his doctor catalogued several other lifestyle habits that contributed to his illness.
Tuy nhiên, bác sĩ của ông đã liệt kê ra các thói quen sống khác gây ra bệnh của ông.
Catalogue (verb): liệt kê ra, ghi chép ra
He conducted many seminal experiments that are still useful for the study of psychology nowadays.
Ông ấy thực hiện nhiều thí nghiệm có tầm ảnh hưởng lớn mà vẫn có ích với ngành nghiên cứu tâm lý học ngày này
Seminal (adj): có tính quan trọng và nguyên gốc, sinh ra các nghiên cứu khác
He single handedly laid the theoretical foundation for modern rhinoplasty surgery.
Một mình ông ấy đã đặt nền tảng nguyên lý cho phẫu thuật chỉnh hình mũi hiện đại.
Lay the foundation: đặt ra các tài liệu, kiến thức, ý tưởng nền tảng, nền móng cho các kiến thức sau này
I set out the details of the interviewing process in the body of my article.
Tôi đã trình bày và giải thích hết quy trình phỏng vấn trong phần thân bài viết của mình.
Set out: trình bày, liệt kê hết và giải thích
He detailed the comparison on the efficacy of each medicine elsewhere.
Anh ta so sánh chi tiết về mức độ hiệu quả của từng loại thuốc ở một nghiên cứu khác.
Elsewhere: ở một chỗ khác
I consulted several other studies to make sure I wasn’t making any baseless assumptions.
Tôi tham khảo vài nghiên cứu khác để đảm bảo tôi đang không tạo ra các giả định vô căn cứ.
Consult: tham khao, tham vấn.
Please treat this information as completely confidential.
Xin hãy xử lý thông tin này một cách tuyệt mật
Treat: giống deal with, đối xử, xử lý, đối phó với
The main body of my article focuses on explaining and analyzing the result of my experiment.
Đoạn chính của bài viết của mình tập trung vào giải thích và phân tích kết quả của thí nghiệm của mình,
Main body: đoạn quan trọng, chủ chốt, mang ý chính
(Nguồn: Cambridge Academic Vocabulary in use)
Bài tập
Bài 1: Hoàn thành các dạng còn lại của từ được yêu cầu:
1. attribute (verb) – noun:
2. document (noun) – verb:
3. consult (verb) – noun: ; adjective:
4. primary (adjective) – verb:
5. catalogue (noun) – verb:
6. foundation (noun) – verb:
7. note (noun) – verb: ; adjective: ; adverb:
8. suggest (verb) – noun: ; adjective: ; adverb:
9. extensive (adjective) – noun: ; verb: ; adverb:
10. cite (verb) – noun:
Điểm số của bạn là % – đúng / câu
Bài 2: Viết lại câu sử dụng từ trong ngoặc kép.
- The article refers to the work of Hindler and Swartz. (make)
- Shunker’s book was a useful critique for understanding the pre-war period. I also consulted original government papers. (secondary)
- Tanaka’s book uses data from several Japanese articles on galaxy formation (draws)
- In a different paper, Kallen reports on his research into cancer rates among farm workers. (Elsewhere)
- Han consulted the documents of historical importance in the Vienna Museum. (archives)
Đáp án gợi ý
- The article makes reference to the work of Hindler and Swartz.
- Shunker’s book was a useful critique for understanding the pre-war period. I also consulted secondary sources.
- Tanaka’s book draws on data from several Japanese articles on galaxy formation
- Elsewhere, Kallen reports on his research into cancer rates among farm workers.
- Han consulted the archives in the Vienna Museum.