Common vocabulary in Academic Reading – Unit 22 – Online learning
Chúng ta đã và đang dần làm quen với việc học trực tuyến, vì vậy việc nắm bắt và thành thục cách sử dụng cách sử dụng từ vựng liên quan đến chủ đề này cũng rất cần thiết. Các bạn cùng tìm hiểu và luyện tập thông qua bài hôm nay nhé.
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Microsoft Teams is the preferred virtual learning environment of many schools.
Microsoft Teams là môi trường học tập ảo được lựa chọn bởi nhiều trường học.
Virtual learning environment(n): môi trường học tập ảo, là nền tảng tổ chức học tập, bao gồm cả tài liệu, bài giảng, bài tập, cách thức điểm danh, kiểm tra.
All of my classes ask me to submit my assignments electronically.
Tất cả lớp học của tôi đều yêu cầu tôi nộp bài tập điện tử.
Submit assignments electronically: nộp bài tập điện tử (qua máy tính, điện thoại, qua email, nhắn tin, google classroom,…)
They want this to be a collaborative project between Japan and Vietnam.
Họ muốn đây là một dự án hợp tác giữa Nhật Bản và Việt Nam.
Collaborative (adj): có tính hợp tác
Phân biệt với Cooperative (cũng được dịch là Hợp tác):
Khi một nhóm người Collaborate với nhau thì họ có cùng một mục tiêu, và cùng bỏ công sức để đạt được mục tiêu chung đó. Những người này đều chủ động tham gia giải quyết vấn đề chung (ví dụ: Anh A và anh B cùng viết ra một quyển sách => cả A và B đều lên ý tưởng viết sách, tìm tư liệu, làm việc với nhà xuất bản… Hai anh đều coi các phần việc này là việc của mình, mình phải có trách nhiệm).
Khi một nhóm người Cooperate với nhau thì mục tiêu chung được chia ra thành nhiều phần nhỏ, mỗi người nhận một phần, tương ứng với một “mục tiêu nhỏ” của riêng mình. Các thành viên “hợp tác” với nhau bằng cách giúp đỡ nhau đạt được mục tiêu riêng của mỗi người. Theo cách này thì với mỗi 1 phần việc, chỉ có người chịu trách nhiệm về phần đó mới chủ động, những người khác chỉ hỗ trợ (không chịu trách nhiệm chính, độ tham gia thấp hơn collaborate).
Families in the neighborhood post messages of complaint to the forum.
Gia đình trong khu phố gửi tin nhắn phàn nàn lên diễn đàn.
Post message: gửi tin nhắn (lên mạng)
The process of constructing knowledge even takes place outside of the classroom.
Quá trình xây dựng kiến thức thậm chí diễn ra ngoài lớp học.
Construct knowledge: xây dựng kiến thức. Là quá trình học tập mà kết nối kiến thức sẵn có với kiến thức đang học để hiểu kiến thức mới
I just enrolled in a hybrid Chinese course. This way, I can learn the theory online, and practice face-to-face with the teacher.
Tớ vừa đăng ký lớp tiếng Trung hỗn hợp. Tớ có thể học lý thuyết qua mạng, và thực hành trực tiếp với giáo viên.
Enroll in a hybrid course: đăng ký lớp học hỗn hợp
All of my third year subjects will be taken in virtual classrooms.
Tất cả môn học năm 3 của tôi sẽ diễn ra trong lớp học ảo.
Virtual classroom: lớp học ảo
My distance course in English will be taught by a teacher from Canada.
Khóa học từ xa môn Tiếng Anh của tôi sẽ được dạy bởi một giáo viên từ Canada.
Distance course: khóa học từ xa
He used to moderate a famous forum back in the day.
Anh ta từng điều hành một diễn đàn nổi tiếng trước đây.
Moderate (verb): điều hành, quản lý
She would provide feedback on my art every time I meet her
Bà ấy thường nhận xét về các bức vẽ của tôi mỗi lần tôi gặp bà
Provide feedback: đưa ra phản hồi, nhận xét.
My teacher used to give small online tutorials on how to write stories in the evening.
Cô giáo của thường mở những buổi học online hướng dẫn cách viết truyện vào các buổi tối.
Online tutorial: buổi học nhỏ cho một hoặc nhiều học sinh
They asked me to subscribe to a list of candidates.
Họ yêu cầu tôi ghi tên vào một danh sách ứng viên
Subscribe to a list: đăng ký, ghi tên vào một danh sách
After some time, I unsubscribed from that list.
Sau một thời, tôi đã bỏ đăng ký khỏi danh sách đó.
Unsubscribe from a list: bỏ đăng ký khỏi một danh sách
I can see why you couldn’t log in just now; your username is case-sensitive.
Tớ biết tại sao vừa rồi cậu không đăng nhập vào được rồi; tên đăng nhập của cậu yêu cầu chuẩn xác viết hoa viết thường.
Case-insensitive: Yêu cầu chuẩn xác viết hoa viết thường
(Nguồn: Cambridge Academic Vocabulary in use)
Sau đây, các bạn đọc lại toàn bộ bài đọc nhé.
Bài đọc
What is online learning? What makes studying online different from face-to-face study is that it uses the internet as the primary means of communication. Learning is often organised through a virtual learning environment (VLE). This provides discussion areas and links to readings and other resources as well as letting students submit assignments electronically and take quizzes online. Online courses are often collaborative with students posting messages for each other to read and working together to construct knowledge. As a result students in virtual classrooms develop a sense of being part of an online community and feel much less isolated than they might in traditional distance courses. The teacher’s role is to set appropriate tasks, to moderate8 discussions and to provide feedback. Teachers may also conduct online tutorials.
Bài tập
Bài 1: Ghép từ ở ô bên trái với ô bên phải để tạo thành một cụm có nghĩa:
Construct | Post | From a mailing list | a new thread |
Enrol | Start | In a discussion group | knowledge |
Enter | Subscribe | The send button | messages |
Hit | Take part | To a mailling list | your username |
Moderate | Unsubscribe | Discussions | on a hybrid course |
Construct
Enrol
Enter
Post
Start
Subscribe
Take part
Moderate
Hit
Unsubscribe
1. When you log on you will be asked to and password
2. A long time ago I for marine engineers. I don’t want to receive messages from it anymore but now I can’t remember how to
3. I really enjoy for language teachers and yesterday I about teaching grammar online.
4. I decided to as I thought it would be good to experience a course with both online and face-to-face elements.
5. You will save yourself a lot of embarrassment if you get into the habit of always rereading what you’ve written before and
6. Online instructors must be good at so students can work together to
Điểm số của bạn là % – đúng / câu