Common vocabulary in Academic Reading – Unit 21 – Study habits and skills
Dưới đây là những từ Academic liên quan đến chủ đề STUDY, các bạn hãy làm quen và nắm thật chắc các từ này để việc đọc tiếng Anh trở nên dễ dàng thoải mái hơn nhé.
TIME MANAGEMENT
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Câu tiếng Anh
There is no way we can meet deadlines for submitting homework.
Dịch tiếng Việt
Không đời nào chúng mình có thể nộp bài tập về nhà đúng hạn được.
Kiến thức cần lưu ý
Meet deadline = finish sth on time: hoàn thành một việc đúng hạn.
Câu tiếng Anh
I think we should request an extension for our homework.
Dịch tiếng Việt
Tớ nghĩ là chúng mình nên xin gia hạn cho bài tập về nhà.
Kiến thức cần lưu ý
Request an extension for sth: yêu cầu gia hạn cho việc gì.
Câu tiếng Anh
I usually spend hours cramming just before an exam.
Dịch tiếng Việt
Tớ thường dành nhiều giờ học nhồi ngay trước bài kiểm tra.
Kiến thức cần lưu ý
Cram (v): học nhồi
(spend time + Ving: dành thời gian làm gì).
Câu tiếng Anh
I do not have a habit of making a to-do list each week.
Dịch tiếng Việt
Tớ không có thói quen lập danh sách việc cần làm mỗi tuần.
Kiến thức cần lưu ý
Make a to-do list: lập danh sách việc cần làm
Câu tiếng Anh
I often include extra-curricular activities when I plan my study time.
Dịch tiếng Việt
Tớ thường tính đến cả các hoạt động ngoại khóa khi lên kế hoạch học tập của mình.
Kiến thức cần lưu ý
Extra-curricular activities (n): các hoạt động ngoại khóa
(Nguồn: Cambridge Academic Vocabulary in use)
STUDY HABITS AND PROBLEMS STUDYING
Câu tiếng Anh
I try to prioritise the most difficult or urgent task first.
Dịch tiếng Việt
Tớ cố gắng ưu tiên những việc khó nhất hoặc khẩn cấp nhất trước.
Kiến thức cần lưu ý
Prioritise sth(v): ưu tiên điều gì trước (do điều này quan trọng hơn so với những việc khác)
Câu tiếng Anh
If you are in class, try not to let your mind wander.
Dịch tiếng Việt
Nếu bạn đang ở trong lớp thì cố gắng đừng để tâm trí xao lãng.
Kiến thức cần lưu ý
Let your mind wander (v): xao lãng, nghĩ lan man
Câu tiếng Anh
I always try to review my lecture notes within 24 hours of the time I took them.
Dịch tiếng Việt
Tớ luôn cố gắng xem lại những chi chú về bài giảng mà tớ đã ghi trong vòng 24 giờ.
Kiến thức cần lưu ý
Review (v): xem lại, ôn lại
Lecture note (n): chi chú về bài giảng
Câu tiếng Anh
I use tricks to memorise things, like mnemonics and visualising.
Dịch tiếng Việt
Để ghi nhớ các thứ thì tớ sử dụng những mẹo như là thuật ghi nhớ và hình ảnh hóa
Kiến thức cần lưu ý
Mnemonics (n): thuật ghi nhớ
(là phương pháp ghi nhớ bằng cách tạo dựng những mối liên hệ giữa các sự vật, sự việc khiến chúng dễ ghi nhớ hơn)
Visualize (v): hình ảnh hóa
(là phương pháp ghi nhớ bằng việc liên tưởng sự vật sự việc với một hình ảnh gây ấn tượng với bạn)
Câu tiếng Anh
I try to brainstorm the topic and draw mind maps before I write a first draft of an essay
Dịch tiếng Việt
Tớ cố gắng động não về chủ đề và vẽ sơ đồ tư duy trước khi viết bản nháp đầu tiên của một bài luận
Kiến thức cần lưu ý
Brainstorm (v): động não (suy nghĩ về một điều gì)
Mind map (n): sơ đồ tư duy
Câu tiếng Anh
I know rote learning isn’t very fashionable nowadays, but I find it useful to learn some things by heart, especially lists of things
Dịch tiếng Việt
Tớ biết là ngày nay thì học vẹt không phổ biến lắm nhưng mà tớ thấy học thuộc lòng cái gì đó bằng cách này hữu ích, đặc biệt đối với những danh sách các thứ cần nhớ.
Kiến thức cần lưu ý
Rote learning (n): học vẹt
Learn sth by heart: học thuộc lòng cái gì đó
Learn by heart nhấn mạnh đến kết quả: đã nhớ được, có thể dễ dàng nhớ ra từ trong đầu, không cần nhìn vào ghi chép/sách vở.
Learn by rote nhấn mạnh đến phương pháp: chỉ nhớ mà không cần hiểu => trong một số trường hợp thì learn by rote sẽ có nghĩa hơi tiêu cực)
Câu tiếng Anh
In an exam I make rough notes for each question, otherwise my mind just goes blank.
Dịch tiếng Việt
Khi làm một bài kiểm tra, tớ thường ghi vắn tắt với mỗi câu hỏi, nếu không làm vậy thì tớ chả nhớ được gì cả.
Kiến thức cần lưu ý
Make rough note: ghi vắn tắt
Go blank: không nhớ được cái gì
Câu tiếng Anh
I try to make a study plan each semester, but I never manage to keep to it
Dịch tiếng Việt
Tớ cố gắng lập kế hoạch học tập mỗi học kỳ, nhưng tớ không bao giờ thành công làm theo kế hoạch được.
Kiến thức cần lưu ý
Make a study plan (n): lập một kế hoạch học tập
Sau khi học các từ vựng trên, các bạn hãy làm thử bài tập dưới đây nhé!
Bài 1: Điền những từ trong bảng sau vào câu để tạo thành câu có nghĩa
meet deadlines first draft request an extension study plan draw mind maps extracurricular activities time management note-taking rote learning to-do list |
1. I always try to but this time I’m afraid I’m going to have to If only I could stick to the I make at the beginning of every semester!
2. You should show the of your essay to your tutor before you do any more work on it.
3. Helena missed the class but she borrowed the from a friend.
4. Some people find it more helpful to when they are studying than to take traditional notes.
5. Students who are working part-time as well as studying have to be particularly good at
6. Some students get distracted from their studies by all the which most universities offer.
7. I always make a when I’m getting ready to go on a trip.
8. is often considered a very old-fashioned way of learning nowadays.
9. is very important during lectures; you can’t remember everything.
Điểm số của bạn là % – đúng / câu