Các cách đơn giản nói về sự giảm nhẹ vấn đề
1. Các cấu trúc diễn đạt sự giảm nhẹ vấn đề
Trong bài viết này, IZONE sẽ hướng dẫn các bạn các cách diễn đạt hết sức đơn giản nhưng lại hiệu quả để nói về sự giảm nhẹ vấn đề.
Để dễ hình dung, giả sử:
A: điều làm giảm nhẹ vấn đề
B: vấn đề xấu
Từ | Nghĩa |
---|---|
A reduces B | The decline in coal-powered industries reduced the amount of CO2 emissions. Nghĩa: Sự suy giảm trong các ngành công nghiệp chạy bằng than đã làm giảm lượng khí thải CO2 |
A relieves B | The eco-tourism project relieved poverty in this region Nghĩa: Dự án du lịch sinh thái đã giảm nghèo ở khu vực này |
A alleviates B | A number of measures were taken to alleviate the problem Nghĩa: Nhiều biện pháp đã được thực hiện để giảm nhẹ vấn đề |
A eases B | The plan will ease traffic congestion in the town Nghĩa: Kế hoạch này sẽ giảm bớt ùn tắc giao thông trong thị trấn |
A mitigates B | Planting trees mitigates soil erosion Nghĩa: Nếu bạn gặp khó khăn, phàn nàn sẽ chỉ làm vấn đề tồi tệ hơn |
A minimizes B | Many companies are trying to minimize as many risks as possible. Nghĩa: Nhiều công ty đang cố gắng giảm thiểu nhiều rủi ro nhất có thể |
2. Bài tập
Bài 1: Hãy sắp xếp các từ sau để tạo thành một câu có nghĩa
1. Giving/ smoking/ up/ the/ risk/ heart/ disease/ reduces/ of.
2. Public/ relieves/ traffic/ transportation/ congestion
3. If/ you/ a/ have/ headache/ you/ can/ Aspirin/ to/ your/ pain/ alleviate/ take/ an.
4. The/ law/ new/ ease/ will/ financial/ on/ burdens/ people/ poor.
5. The/ are/ public/ donating/ money/ food/ and/ mitigate/ to/ poverty/ this/ area/ in
6. Good/ helps /hygiene /to /the /risk /minimize /of /infection
7. An /ice /pack /relieve/ might /a/ pain/ in/ your/ elbow
8. You/ drink /a/ cup/ water/ of/ can/ stress/ alleviate/ to
9. To/ the/ problem/ ease/ of/ crowding, /new/ will/ be/ prison /built
10. The/ announced/ government/ a/ new/ plan/ reduce/ to/ crime
Bài 2: Hãy dịch lại các câu ở bài 1
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
Sau khi làm các bài tập ở trên, các bạn hãy xem đáp án ở dưới đây nhé!
Câu 1: Giving up smoking reduces the risk of heart disease
Việc bỏ hút thuốc làm giảm nguy cơ mắc bệnh tim
Câu 2: Public transportation relieves traffic congestion
Giao thông công cộng làm giảm tắc nghẽn giao thông
Câu 3: If you have a headache, you can take an Aspirin to alleviate your pain
Nếu bạn đau đầu, bạn có thể uống một viên Aspirin để giảm bớt cơn đau
Câu 4: The new tax law will ease financial burdens on poor people.
Luật thuế mới sẽ làm giảm nhẹ những gánh nặng tài chính lên người nghèo
Câu 5: The public are donating money and food to mitigate poverty in this area.
Công chúng đang quyên góp tiền và thực phẩm để làm giảm thiểu nghèo đói ở khu vực này
Câu 6: Good hygiene helps to minimize the risk of infection
Vệ sinh sạch sẽ giúp tối thiểu hóa nguy cơ ô nhiễm
Câu 7: An ice pack might relieve a pain in your elbow.
Một túi đá có thể giảm đau ở khuỷu tay của bạn.
Câu 8: You can drink a cup of water to alleviate stress
Bạn có thể uống một cốc nước để giảm bớt căng thẳng
Câu 9: To ease the problem of overcrowding, new prisons will be built.
Để giảm bớt vấn đề quá tải, những nhà tù mới sẽ được xây nên
Câu 10: The government announced a new plan to reduce crime
Chính phủ đã thông báo một kế hoạch mới để giảm tội phạm