Bài luyện kỹ năng Listening: SPACE
Kỹ năng nghe và phát hiện 1 thông tin chi tiết trong cuộc nói chuyện là một phần quan trọng của bài thi Listening IELTS. Các bạn hãy cùng luyện kỹ năng này qua bài nghe sau đây nhé:
A. BÀI TẬP NGHE
Bài tập: Listen to the recording and answer the questions.
(Nghe đoạn thu âm và trả lời những câu hỏi)
(Nguồn: esl-lab.com)
1. What type of solar eclipse occurred on December 25, 2000?
2. The eclipse is so unique because of its _____.
3.The most likely audience for this news report are _____.
4. You can view the solar eclipse by using ____.
5. The next solar eclipse on Christmas Day will take place in _____.
Điểm số của bạn là % – đúng / câu
B. TRANSCRIPT
Bây giờ hãy cùng nhau xem nội dung cụ thể của bài nghe và câu hỏi, và tìm hiểu cách để làm bài nghe này một cách hiệu quả nhé:
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Audio
Câu tiếng Anh & Dịch TV
On December 25, 2000, many people across North America received a rare Christmas treat
Vào ngày 25 tháng 12 năm 2000, nhiều người trên khắp Bắc Mỹ đã đón một Giáng Sinh đặc biệt
Kiến thức cần lưu ý
treat (n) một dịp đặc biệt
Audio
Câu tiếng Anh & Dịch TV
when the moon passed in front of the sun resulting in a partial solar eclipse.
khi mặt trăng đi qua trước mặt trời, tạo nên hiện tượng nhật thực một phần.
Kiến thức cần lưu ý
partial solar eclipse (n) hiện tượng nhật thực một phần
Audio
Câu tiếng Anh & Dịch TV
Solar eclipses occur when the moon passes between the Earth and the sun, and the moon’s shadow covers part of the Earth
Nhật thực xảy ra khi mặt trăng đi qua giữa Trái Đất và Mặt Trời , bóng mặt trăng phủ lên một phần Trái Đất
Kiến thức cần lưu ý
take place (v): diễn ra
Audio
Câu tiếng Anh & Dịch TV
and a total solar eclipse takes place when the moon’s shadow blocks out the sun entirely.
hiện tượng nhật thực toàn phần diễn ra khi bóng của mặt trăng che phủ toàn bộ ánh sáng mặt trời.
Kiến thức cần lưu ý
take place (v) diễn ra
cover(v): che phủ
block out: ngăn cho ánh sáng không lọt qua
Audio
Câu tiếng Anh & Dịch TV
What made this particular solar eclipse unique was that
Điều làm cho hiện tượng nhật thực này trở nên độc đáo đó là
Kiến thức cần lưu ý
unique(adj): độc đáo
Audio
Câu tiếng Anh & Dịch TV
this event has occurred on December twenty-fifth only 30 times during the past 5000 years, the last time in 1954.
sự kiện này chỉ diễn ra vào ngày 25 tháng 12 đúng 30 lần trong suốt 5000 năm qua, lần gần đây nhất là vào năm 1954.
Kiến thức cần lưu ý
Audio
Câu tiếng Anh & Dịch TV
But people must be exceptionally careful when attempting to view a solar eclipse.
Nhưng mọi người phải cực kỳ cẩn thận khi cố gắng quan sát nhật thực.
Kiến thức cần lưu ý
exceptionally (adv)= extremely: cực kỳ
attempt to do sth: cố gắng làm một việc gì (thường khó khăn)
Audio
Câu tiếng Anh & Dịch TV
Without taking precautionary measures, one can permanently damage the retina of the eye
Khi không thực hiện những biện pháp đề phòng, một người có thể làm hỏng võng mạc mắt vĩnh viễn
Kiến thức cần lưu ý
precautionary measure (n): biện pháp đề phòng
retina(n): võng mạc
Audio
Câu tiếng Anh & Dịch TV
however, there are several safe methods of witnessing this heavenly marvel
tuy nhiên vẫn có những biện pháp an toàn để chứng kiến cảnh đẹp tuyệt trần này.
Kiến thức cần lưu ý
witness(v): chứng kiến
heavenly marvel (n): cảnh đẹp tuyệt trần
Audio
Câu tiếng Anh & Dịch TV
First, you can view a solar eclipse by using eclipse safety glasses for filtering out the sun’s harmful rays
Đầu tiên, bạn có thể quan sát nhật thực bằng việc sử dụng loại kính an toàn nhằm loại bỏ những tia gây hại từ mặt trời
Kiến thức cần lưu ý
filter out: loại bỏ
Audio
Câu tiếng Anh & Dịch TV
They should be used when any part of the sun is visible.
Kính nên được sử dụng khi bạn có thể nhìn thấy dù chỉ một phần của mặt trời.
Kiến thức cần lưu ý
Audio
Câu tiếng Anh & Dịch TV
Sunglasses can block out some of the sun’s ultraviolet rays
Kính râm có thể ngăn chặn được một phần tia cực tím từ mặt trời,
Kiến thức cần lưu ý
ultraviolet ray (n): tia cực tím
Audio
Câu tiếng Anh & Dịch TV
but the results can be very deceptive.
nhưng những kết quả này có thể dễ gây hiểu nhầm.
Kiến thức cần lưu ý
deceptive(adj): dễ gây hiểu nhầm
(ý ở đây: kính râm khiến người đeo tưởng là đã được an toàn khỏi ánh mặt trời chiếu vào mắt, nhưng thực ra như vậy vẫn chưa đủ an toàn, cần có kính chuyên dụng như câu trước đã nói)
Audio
Câu tiếng Anh & Dịch TV
The eye’s natural reaction to this darkened state when wearing sunglasses is to make the pupil larger
Phản ứng tự nhiên của mắt đối với trạng thái tối màu khi đeo kính râm làm cho đồng tử to ra
Kiến thức cần lưu ý
pupil (n): đồng tử
Audio
Câu tiếng Anh & Dịch TV
which allows in more light and can intensify the damage to your eye.
để lọt nhiều ánh sáng vào mắt hơn và làm tăng mức độ nguy hại cho mắt của bạn.
Kiến thức cần lưu ý
intensify(v): làm tăng mức độ
Audio
Câu tiếng Anh & Dịch TV
You can watch an eclipse by projecting the sun’s image on a piece of paper either by using a telescope
Bạn có thể quan sát nhật thực bằng cách chiếu ảnh mặt trời trên một mảnh giấy bằng việc dùng một chiếc kính thiên văn
Kiến thức cần lưu ý
project (v): trình chiếu
telescope(n): kính viễn vọng
Audio
Câu tiếng Anh & Dịch TV
or easier yet, by creating a pinhole in a piece of paper and viewing the result on another piece of paper,
hoặc dễ hơn, bằng việc tạo ra lỗ ghim trong một mảnh giấy và quan sát thành quả trên một mảnh giấy khác
Kiến thức cần lưu ý
Audio
Câu tiếng Anh & Dịch TV
thus called a pinhole projector.
được gọi là máy chiếu pinhole.
Kiến thức cần lưu ý
pinhole(n): lỗ ghim
pinhole projector(n): máy chiếu pinhole
Audio
Câu tiếng Anh & Dịch TV
Only during a total eclipse when the sun is completely and briefly covered can you watch the eclipse without eye protection
Chỉ khi quá trình nhật thực toàn phần diễn ra, lúc mặt trời được che phủ hoàn toàn trong thời gian ngắn, bạn mới có thể quan sát nhật thực mà không cần thiết bị bảo vệ mắt
Kiến thức cần lưu ý
Cấu trúc đảo ngữ: “Only during N…+ trợ động từ + S + V…: nhấn mạnh vào hành động, tính chất của chủ ngữ.
Audio
Câu tiếng Anh & Dịch TV
Even then, extreme caution should be taken.
Mặc dù thế, bạn vẫn nên cực kỳ cẩn trọng.
Kiến thức cần lưu ý
take caution: cẩn trọng
Audio
Câu tiếng Anh & Dịch TV
In case you didn’t catch this last spectacular eclipse on December twenty-fifth, 2000, there’s no need to fret.
Trong trường hợp bạn không thể nhìn ngắm khoảnh khắc nhật thực hùng vĩ gần đây nhất vào ngày 25 tháng 12 năm 2000, không cần phải băn khoăn.
Kiến thức cần lưu ý
catch: nhìn/nghe thứ gì đó
in case: trong trường hợp
spectacular(adj): hùng vĩ
there’s no need to do sth: không cần thiết phải làm một điều gì
fret (v): băn khoăn
Audio
Câu tiếng Anh & Dịch TV
Your posterity can record the next eclipse on Christmas in the year 2307,
Thế hệ con cháu của bạn có thể ghi lại hiện tượng nhật thực tiếp theo vào Giáng sinh năm 2307
Kiến thức cần lưu ý
posterity(n): thế hệ con cháu
Audio
Câu tiếng Anh & Dịch TV
but only if they’re visiting the west coast of Africa for the holidays.
nhưng chỉ khi họ đang thăm quan bờ biển phía Tây của Châu Phi vào ngày nghỉ.
Kiến thức cần lưu ý
coast(n): bờ biển
C. GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
Sau khi làm xong bài nghe, các bạn hãy xem phần giải thích đáp án ở dưới đây nhé
Phần giải thích đáp án
Câu 1 | Cách làm chung: đọc kĩ đáp án và xác định dạng thông tin cần chú ý, để ý đến thông tin này trong khi nghe. Thông tin cần được nghe ở đây là hiện tượng nhật thực nào diễn ra vào ngày 25 tháng 12 năm 2000 . So sánh với câu tương ứng trong bài nghe => đáp án đúng là C. partial |
Câu 2 | Thông tin cần được nghe ở đây là yếu tố khiến cho hiện tượng nhật thực trong bài trở nên đặc biệt . So sánh với câu tương ứng trong bài nghe => đáp án đúng là B. timing on the calendar |
Câu 3 | Thông tin cần được nghe ở đây là đối tượng thường xem của bản tin. So sánh với câu tương ứng trong bài nghe => đáp án đúng là C. novice observers |
Câu 4 | Thông tin cần được nghe ở đây là dụng cụ có thể sử dụng để quan sát hiện tượng nhật thực. So sánh với câu tương ứng trong bài nghe => đáp án đúng là A. a pinhole projector |
Câu 5 | Thông tin cần được nghe ở đây là năm mà hiện tượng nhật thực sẽ diễn ra tiếp theo đúng dịp Giáng sinh. So sánh với câu tương ứng trong bài nghe => đáp án đúng là C. 2307 |
D. BẢNG TỔNG HỢP TỪ VỰNG
Các bạn hãy xem bảng tổng hợp từ vựng dưới đây nhé!
Từ | Nghĩa |
treat (n) On December 25, 2000, many people across North America received a rare Christmas treat when the moon passed in front of the sun resulting in a partial solar eclipse. | một dịp đặc biệt (danh từ) Vào ngày 25 tháng 12 năm 2000, nhiều người trên khắp Bắc Mỹ đã đón một Giáng Sinh đặc biệt hiếm có khi mặt trăng đi qua trước mặt trời, tạo nên hiện tượng nhật thực một phần. |
partial solar eclipse (n) On December 25, 2000, many people across North America received a rare Christmas treat when the moon passed in front of the sun resulting in a partial solar eclipse. | hiện tượng nhật thực một phần (danh từ) Vào ngày 25 tháng 12 năm 2000, nhiều người trên khắp Bắc Mỹ đã đón một Giáng Sinh đặc biệt hiếm có khi mặt trăng đi qua trước mặt trời, tạo nên hiện tượng nhật thực một phần. |
take place (v) Solar eclipses occur when the moon passes between the Earth and the sun, and the moon’s shadow covers part of the Earth, and a total solar eclipse takes place when the moon’s shadow blocks out the sun entirely. | diễn ra (động từ) Nhật thực xảy ra khi mặt trăng đi qua giữa Trái Đất và Mặt Trời , bóng mặt trăng phủ lên một phần Trái Đất; hiện tượng nhật thực toàn phần diễn ra khi bóng của mặt trăng che phủ toàn bộ ánh sáng mặt trời. |
cover (v) Solar eclipses occur when the moon passes between the Earth and the sun, and the moon’s shadow covers part of the Earth, and a total solar eclipse takes place when the moon’s shadow blocks out the sun entirely. | che phủ (động từ) Nhật thực xảy ra khi mặt trăng đi qua giữa Trái Đất và Mặt Trời , bóng mặt trăng phủ lên một phần Trái Đất; hiện tượng nhật thực toàn phần diễn ra khi bóng của mặt trăng che phủ toàn bộ ánh sáng mặt trời. |
block out (v) Solar eclipses occur when the moon passes between the Earth and the sun, and the moon’s shadow covers part of the Earth, and a total solar eclipse takes place when the moon’s shadow blocks out the sun entirely. | ngăn cho ánh sáng không lọt qua (động từ) Nhật thực xảy ra khi mặt trăng đi qua giữa Trái Đất và Mặt Trời , bóng mặt trăng phủ lên một phần Trái Đất; hiện tượng nhật thực toàn phần diễn ra khi bóng của mặt trăng che phủ toàn bộ ánh sáng mặt trời. |
unique(adj) What made this particular solar eclipse unique was that this event has occurred on December twenty-fifth only 30 times during the past 5000 years, the last time in 1954. | độc đáo (tính từ) Điều làm cho hiện tượng nhật thực này trở nên độc đáo đó là sự kiện này chỉ diễn ra vào ngày 25 tháng 12 đúng 30 lần trong suốt 5000 năm qua, lần gần đây nhất là vào năm 1954. |
exceptionally (adv)= extremely But people must be exceptionally careful when attempting to view a solar eclipse. | cực kỳ (trạng từ) Nhưng mọi người phải cực kỳ cẩn thận khi cố gắng quan sát nhật thực |
attempt to do sth (v) But people must be exceptionally careful when attempting to view a solar eclipse | cố gắng làm một việc gì (thường khó khăn) (động từ) Nhưng mọi người phải cực kỳ cẩn thận khi cố gắng quan sát nhật thực |
precautionary measure (n) Without taking precautionary measures, one can permanently damage the retina of the eye | biện pháp đề phòng (danh từ) Khi không thực hiện những biện pháp đề phòng, một người có thể làm hỏng võng mạc mắt vĩnh viễn |
retina (n) Without taking precautionary measures, one can permanently damage the retina of the eye | võng mạc (danh từ) Khi không thực hiện những biện pháp đề phòng, một người có thể làm hỏng võng mạc mắt vĩnh viễn |
witness (v) There are several safe methods of witnessing this heavenly marvel. | chứng kiến (động từ) Có những biện pháp an toàn để chứng kiến cảnh đẹp tuyệt trần này. |
heavenly marvel(n) There are several safe methods of witnessing this heavenly marvel. | cảnh đẹp tuyệt trần (danh từ) Có những biện pháp an toàn để chứng kiến cảnh đẹp tuyệt trần này. |
filter out (v) First, you can view a solar eclipse by using eclipse safety glasses for filtering out the sun’s harmful rays. | loại bỏ (động từ) Đầu tiên, bạn có thể quan sát nhật thực bằng việc sử dụng loại kính an toàn nhằm loại bỏ những tia gây hại từ mặt trời |
ultraviolet ray (n) Sunglasses can block out some of the sun’s ultraviolet rays, but the results can be very deceptive. | tia cực tím (danh từ) Kính râm có thể ngăn chặn được một phần tia cực tím từ mặt trời, nhưng những kết quả này có thể dễ gây hiểu nhầm. |
pupil (n) The eye’s natural reaction to this darkened state when wearing sunglasses is to make the pupil larger | đồng tử (danh từ) Phản ứng tự nhiên của mắt đối với trạng thái tối màu khi đeo kính râm làm cho đồng tử to ra |
intensify( v) The eye’s natural reaction to this darkened state when wearing sunglasses is to make the pupil larger, which allows in more light and can intensify the damage to your eye. | làm tăng mức độ (động từ) Phản ứng tự nhiên của mắt đối với trạng thái tối màu khi đeo kính râm làm cho đồng tử to ra, để lọt nhiều ánh sáng vào mắt hơn và làm tăng mức độ nguy hại cho mắt của bạn. |
project (v) You can watch an eclipse by projecting the sun’s image on a piece of paper either by using a telescope | trình chiếu (động từ) Bạn có thể quan sát nhật thực bằng cách chiếu ảnh mặt trời trên một mảnh giấy bằng việc dùng một chiếc kính thiên văn |
telescope (n) You can watch an eclipse by projecting the sun’s image on a piece of paper either by using a telescope | kính viễn vọng Bạn có thể quan sát nhật thực bằng cách chiếu ảnh mặt trời trên một mảnh giấy bằng việc dùng một chiếc kính thiên văn |
catch (v) In case you didn’t catch this last spectacular eclipse on December twenty-fifth, 2000, there’s no need to fret. | nhìn thứ gì đó (động từ) Trong trường hợp bạn không thể nhìn ngắm khoảnh khắc nhật thực hùng vĩ gần đây nhất vào ngày 25 tháng 12 năm 2000, không cần phải băn khoăn. |
in case In case you didn’t catch this last spectacular eclipse on December twenty-fifth, 2000, there’s no need to fret. | trong trường hợp Trong trường hợp bạn không thể nhìn ngắm khoảnh khắc nhật thực hùng vĩ gần đây nhất vào ngày 25 tháng 12 năm 2000, không cần phải băn khoăn. |
spectacular (adj) In case you didn’t catch this last spectacular eclipse on December twenty-fifth, 2000, there’s no need to fret. | hùng vĩ (tính từ) Trong trường hợp bạn không thể nhìn ngắm khoảnh khắc nhật thực hùng vĩ gần đây nhất vào ngày 25 tháng 12 năm 2000, không cần phải băn khoăn. |
there’s no need to do sth there’s no need to fret. | không cần thiết phải làm một điều gì không cần phải băn khoăn. |
coast (n) they’re visiting the west coast of Africa for the holidays. | bờ biển (danh từ) họ đang thăm quan bờ biển phía Tây của Châu Phi vào ngày nghỉ. |