Bài luyện kỹ năng Listening: LIBRARY TOUR
Kỹ năng nghe và chọn được đáp án đúng là một phần quan trọng của bài thi Listening IELTS. Các bạn hãy cùng luyện kỹ năng này qua bài nghe sau đây nhé:
A. BÀI TẬP NGHE
Bài tập
Listen to the recording and answer the questions.
(Nghe đoạn thu âm và trả lời những câu hỏi)
(Nguồn: esl-lab.com)
1. You can check out books on level ____.
2. Books on language learning are found on level ____.
3. A magazine from 2006 will be found on level ____.
4. The late fee for overdue books is ____ cents per day.
5. The library closes at ____ on Friday night.
Điểm số của bạn là % – đúng / câu
B. TRANSCRIPT
Bây giờ hãy cùng nhau xem nội dung cụ thể của bài nghe và câu hỏi, và tìm hiểu cách để làm bài nghe này một cách hiệu quả nhé:
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Câu 1 – Audio
Hello and welcome to the university library.
Xin chào và chào mừng đã đến thư viện của trường đại học.
Câu 2 – Audio
This taped tour will introduce you to our library facilities and operating hours.
Chuyến du lịch đã được ghi âm lại này sẽ giới thiệu cho các bạn về cơ sở vật chất và giờ hoạt động của thư viện.
operating hours: giờ hoạt động
facilities: cơ sở vật chất
Thì tương lai đơn This taped tour will introduce you… được sử dụng để thông báo sự việc xảy ra trong tương lai (ở đây là thông báo chuyến du lịch sẽ giới thiệu về cơ sở vật chất và giờ hoạt động của thư viện.)
Câu 3 – Audio
First of all, the library’s collection of books, reference materials,
Đầu tiên, bộ sưu tầm của thư viện bao gồm sách, tài liệu tham khảo,
reference materials: tài liệu tham khảo
Câu có sử dụng sở hữu cách cho danh từ số ít the library’s collection, bổ sung thông tin về sở hữu cho danh từ “collection”, chỉ rõ bộ sưu tầm là thuộc quyền sở hữu của thư viện.
Câu 4 – Audio
… and other resources are found on levels one to four of this building.
.. và các nguồn khác nằm ở từ tầng 1 đến tầng 4 của tòa nhà này.
be found somewhere = exist somewhere: ở đâu đó
Câu 5 – Audio
Level one houses our humanities and map collections.
Tầng 1 sẽ chứa sách khoa nhân văn học và các bộ sưu tầm bản đồ
house(v): chứa thứ gì đó
humanities: khoa học nhân văn
Câu 6 – Audio
On level two, you will find our circulation desk, current periodicals and journals, and our copy facilities.
Ở tầng 2, các bạn sẽ tìm được bàn thủ thư , báo xuất bản định kỳ gần đây, tạp chí và cả các thiết bị photocopy.
circulation desk(n): bàn thủ thư (để mượn / trả sách)
periodical(n): báo xuất bản định kỳ
Thì tương lai đơn you will find our circulation desk… được sử dụng để thông báo sự việc xảy ra trong tương lai (ở đây là hướng dẫn viên đang thông báo cho khách du lịch họ sẽ thấy gì ở tầng 2.)
Câu 7 – Audio
Our science and engineering sections can be found on level three.
Khu vực sách khoa học và kỹ thuật nằm ở tầng 3.
section: khu vực (trong một tòa nhà / cửa hàng / thư viện)
Câu sử dụng động từ khuyết thiếu Can để nói về một khả năng mà người nói khá chắc chắn nó sẽ xảy ra (ở đây là việc khách du lịch có thể thấy sách sách khoa học và kỹ thuật ở tầng 3.
Câu 8 – Audio
You can also find back issues of periodicals and journals older than six months on this level.
Các bạn cũng có thể tìm lại lượng in ra của tài liệu xuất bản định kỳ và tạp chí lâu hơn 6 tháng ở tầng này.
issue(n): lượng phát hành (của báo)
Câu sử dụng động từ khuyết thiếu Can để nói về một khả năng mà người nói khá chắc chắn sẽ xảy ra (ở đây là việc khách du lịch có thể thấy những gì ở tầng 3.
Câu sử dụng dạng so sánh hơn với tính từ ngắn older để so sánh về mặt thời gian.
Câu 9 – Audio
Finally, group study rooms, our microfilm collection, and the multimedia center are located on level four.
Cuối cùng, các phòng tự học nhóm, bộ sưu tập microfilm và trung tâm đa phương tiện đều ở tầng 4.
Dạng bị động are located được sử dụng khi người nói không rõ chủ thể thực hiện hành động là ai. (ở đây không rõ ai đã để những phòng và bộ sưu tập kia ở tầng 4.)
Chủ ngữ ở đây gồm 3 thành phần (group study rooms, our microfilm collection, and the multimedia center) là các thành phần riêng biệt nên động từ tobe chia ở dạng số nhiều là are.
Câu 10 – Audio
Undergraduate students can check out up to five books for two weeks.
Sinh viên ở bậc đại học có thể mượn tối đa 5 quyển sách trong 2 tuần
check out: mượn sách từ thư viện – đây là một phrasal verb của động từ check
Graduate student: sinh viên đã có bằng tốt nghiệp đại học, nhưng tiếp tục học lên cao hơn
Câu sử dụng động từ khuyết thiếu Can để nói về một khả năng mà người nói khá chắc chắn sẽ xảy ra (ở đây là việc sinh viên đại học có thể mượn tối đa 5 quyển sách trong 2 tuần)
Câu 11 – Audio
Graduate students can check out fifteen books for two months.
Sinh viên hệ sau đại học có thể mượn 15 quyển sách trong 2 tháng
check out: mượn sách từ thư viện – đây là một phrasal verb của động từ check Câu sử dụng động từ khuyết thiếu Can để nói về một khả năng mà người nói khá chắc chắn nó sẽ xảy ra (ở đây là sinh viên hệ sau đại học có thể mượn 15 quyển sách trong 2 tháng)
Câu 12 – Audio
Books can be renewed up to two times.
Các quyển sách có thể được gia hạn tối đa 2 lần.
renew a book: gia hạn thời gian để mượn sách
Dạng bị động can be renewed được sử dụng khi người nói không rõ chủ thể thực hiện hành động là ai. (ở đây không rõ ai sẽ gia hạn sách.)
Câu 13 – Audio
There is a 50-cents-a-day late fee for overdue books up to a maximum of $15.00.
Các cuốn sách trả muộn sẽ bị phát 50 cent một ngày, tổng cộng nhiều nhất là $15.00
late fee => phí phạt vì muộn / quá hạn
overdue(adj): quá hạn
Danh từ a 50-cents-a-day late fee ở đây là danh từ đếm được dạng số ít (có a đứng trước) nên ta sử dụng There is thay vì There are.
Câu 14 – Audio
Periodicals and reference books cannot be checked out.
Các tài liệu xuất bản định kỳ và các quyển sách tham khảo sẽ không được mượn
Câu sử dụng động từ khuyết thiếu Can để nói về một khả năng mà người nói khá chắc chắn sẽ xảy ra (ở đây việc loại sách nào có nhiều khả năng sẽ không được mượn)
Thể bị động được sử dụng trong câu bởi người nói không rõ về việc ai là người không cho mượn những loại sách này.
Câu 15 – Audio
The library is open weekdays, 8:00 a.m. to 10:00 p.m.
Thư viện mở vào các ngày trong tuần từ 8 giờ sáng đến 10 giờ tối tối
Câu sử dụng mạo từ the trước library để xác định đối tượng này đã được nhắc tới nhiều lần trước đó.
Câu 16 – Audio
… and on Saturdays from 9:00 a.m. to 8:30 p.m.
… và mở vào các ngày thứ 7 từ 9 giờ sáng đến 8 giờ 30 tối.
Câu 17 – Audio
The library is closed on Sundays.
Thư viện đóng cửa vào các ngày chủ nhật.
Câu bị động được sử dụng bởi người nói không biết ai đóng cửa thư viện vào các ngày chủ nhật.
C. GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
Sau khi làm xong bài nghe, các bạn hãy xem phần giải thích đáp án ở dưới đây nhé
Phần giải thích đáp án
CÂU 1 | Cách làm chung: đọc kĩ đáp án và xác định dạng thông tin cần chú ý, để ý đến thông tin này trong khi nghe. Thông tin cần được nghe ở đây là tầng mà bạn có thể mượn sách. So sánh với câu tương ứng trong bài nghe:”On level two, you will find our circulation desk, current periodicals and journals, and our copy facilities. The circulation desk is where you check out books.” => đáp án là A. 2 |
CÂU 2 | Thông tin cần được nghe ở đây là tầng mà các quyển sách học ngôn ngữ có thể được tìm thấy .... So sánh với câu tương ứng trong bài nghe: “Level one houses our humanities and map collections. Language books would probably be in the humanities section.” => đáp án là A. 1 |
CÂU 3 | Thông tin cần được nghe ở đây là tầng mà tạp chí từ năm 2006 sẽ được tìm thấy. So sánh với câu tương ứng trong bài nghe: “Our science and engineering sections can be found on level three. You can also find back issues of periodicals and journals older than six months on this level.” => đáp án là B. 1 |
CÂU 4 | Thông tin cần được nghe ở đây là phí nộp muộn cho sách quá hạn trả. So sánh với câu tương ứng trong bài nghe: “There is a 50-cents-a-day late fee for overdue books up to a maximum of $15.00.” => đáp án là C. 50 |
CÂU 5 | Thông tin cần được nghe ở đây là giờ mà thư viện đóng cửa vào tối thứ 6... So sánh với câu tương ứng trong bài nghe: “The library is open weekdays, 8:00 a.m. to 10:00 p.m.” => đáp án là C. 10:00 p.m |
Để hiểu rõ bài nghe hơn, các bạn hãy cùng nghe lại đoạn audio nhé:
D. BẢNG TỔNG HỢP TỪ VỰNG
Các bạn hãy xem bảng tổng hợp từ vựng dưới đây nhé!
Từ vựng | Nghĩa |
---|---|
operating hours (n): This taped tour will introduce you to our library facilities and operating hours. | giờ hoạt động (danh từ) Chuyến du lịch đã được ghi âm lại này sẽ giới thiệu cho các bạn về cơ sở vật chất và giờ hoạt động của thư viện. |
facilities (n): This taped tour will introduce you to our library facilities and operating hours. | cơ sở vật chất (danh từ) Chuyến du lịch đã được ghi âm lại này sẽ giới thiệu cho các bạn về cơ sở vật chất và giờ hoạt động của thư viện. |
reference materials (n): First of all, the library’s collection of books, reference materials, | tài liệu tham khảo (danh từ) Đầu tiên, bộ sưu tầm của thư viện bao gồm sách, tài liệu tham khảo, |
be found somewhere = exist somewhere: … and other resources are found on levels one to four of this building. | ở đâu đó .. và các nguồn khác nằm ở từ tầng 1 đến tầng 4 của tòa nhà này. |
house (v): Level one houses our humanities and map collections. | chứa cái gì đó (động từ) Tầng 1 sẽ chứa sách khoa nhân văn học và các bộ sưu tầm bản đồ |
humanities (n): Level one houses our humanities and map collections. | khoa học nhân văn (danh từ) Tầng 1 sẽ chứa sách khoa học nhân văn và các bộ sưu tầm bản đồ |
circulation desk (n): On level two, you will find our circulation desk, current periodicals and journals, and our copy facilities. | bàn thủ thư (để mượn/trả sách) (danh từ) Ở tầng 2, các bạn sẽ tìm được bàn thủ thư , báo xuất bản định kỳ gần đây, tạp chí và cả các thiết bị photocopy. |
periodical (n): On level two, you will find our circulation desk, current periodicals and journals, and our copy facilities. | báo xuất bản định kỳ (danh từ) Ở tầng 2, các bạn sẽ tìm được bàn thủ thư , báo xuất bản định kỳ gần đây, tạp chí và cả các thiết bị photocopy. |
journal (n): On level two, you will find our circulation desk, current periodicals and journals, and our copy facilities. | tạp chí (danh từ) Ở tầng 2, các bạn sẽ tìm được bàn thủ thư , báo xuất bản định kỳ gần đây, tạp chí và cả các thiết bị photocopy. |
section (n): Our science and engineering sections can be found on level three. | khu vực (trong một tòa nhà / cửa hàng / thư viện) (danh từ) Khu vực sách khoa học và kỹ thuật nằm ở tầng 3. |
issue (n): You can also find back issues of periodicals and journals older than six months on this level. | lượng phát hành (của báo) (danh từ) Các bạn cũng có thể tìm lại lượng in ra của tài liệu xuất bản định kỳ và tạp chí lâu hơn 6 tháng ở tầng này. |
check out: Graduate students can check out fifteen books for two months. | mượn sách từ thư viện Sinh viên hệ sau đại học có thể mượn 15 quyển sách trong 2 tháng |
Graduate student (n): Graduate students can check out fifteen books for two months. | sinh viên đã có bằng tốt nghiệp đại học, nhưng tiếp tục học lên cao hơn (danh từ) Sinh viên hệ sau đại học có thể mượn 15 quyển sách trong 2 tháng |
renew a book: Books can be renewed up to two times. | gia hạn thời gian để mượn sách Các quyển sách có thể được gia hạn tối đa 2 lần. |
late fee There is a 50-cents-a-day late fee for overdue books up to a maximum of $15.00. | phí phạt vì muộn/quá hạn Các cuốn sách trả muộn sẽ bị phí phạt 50 cent một ngày, tổng cộng nhiều nhất là $15.00 |
overdue (adj): There is a 50-cents-a-day late fee for overdue books up to a maximum of $15.00. | quá hạn (tính từ) Các cuốn sách trả muộn sẽ bị phát 50 cent một ngày, tổng cộng nhiều nhất là $15.00 |