Bài luyện kỹ năng Listening: CAMPAIGNS AND ELECTIONS
Kỹ năng nghe và chọn được đáp án đúng là một phần quan trọng của bài thi Listening IELTS. Các bạn hãy cùng luyện kỹ năng này qua bài nghe sau đây nhé:
A. BÀI TẬP NGHE
Bài tập
Listen to the recording and answer the questions.
(Nghe đoạn thu âm và trả lời những câu hỏi)
(Nguồn: esl-lab.com)
1. In the candidate’s first point, taxes will be used to _____.
2. The candidate’s proposal for economic development is to _____.
3. The man’s third point is the construction of ______
4. The candidate says that he is the best person for the job because he ____.
Điểm số của bạn là % – đúng / câu
B. TRANSCRIPT
Bây giờ hãy cùng nhau xem nội dung cụ thể của bài nghe và câu hỏi, và tìm hiểu cách để làm bài nghe này một cách hiệu quả nhé:
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Audio
Câu 1 – Audio
Câu tiếng Anh & Dịch TV
Ladies and gentlemen. Our country has come to a crossroad …
Thưa quý vị. Đất nước chúng ta đang ở thời khắc quyết định…
Kiến thức cần lưu ý
Crossroad: điểm ngoặt, thời điểm quyết định
Audio
Câu 2 – Audio
Câu tiếng Anh & Dịch TV
… and now you have the power to change the political landscape of America.
và hiện nay tôi có trong tay quyền lực để thay đổi tình hình chính trị của Hoa Kỳ.
Kiến thức cần lưu ý
Audio
Câu 3 – Audio
Câu tiếng Anh & Dịch TV
As I have said time and time again, if you elect me to be your face in congress…
Như tôi vẫn luôn nói, nếu quý vị bầu cho tôi làm đại diện của quý vị trong quốc hội…
Kiến thức cần lưu ý
Elect: bầu chọn
Congress (noun): Quốc hội
Audio
Câu 4 – Audio
Câu tiếng Anh & Dịch TV
…there are several things I will do to ensure that your needs are met day in and day out across this land.
tôi sẽ thực hiện một số điều để đảm bảo rằng mong muốn nhu cầu của quý vị sẽ được liên tục đáp ứng trên khắp đất nước này.
Kiến thức cần lưu ý
Day in and day out: liên tục
Audio
Câu 5 – Audio
Câu tiếng Anh & Dịch TV
First of all, I plan on proposing new legislation that will invest more tax dollars in our public schools…
Trước tiên, tôi có kế hoạch đề xuất một quy định mới để đầu tư thêm tiền thuế vào các trường công…
Kiến thức cần lưu ý
Propose: đề xuất, kiến nghị
Legislation: luật, quy định
Audio
Câu 6 – Audio
Câu tiếng Anh & Dịch TV
…not only to meet the needs of today, but to encourage developing minds for the future.
…không chỉ để đáp ứng nhu cầu hiện nay, mà còn để khuyến khích sự phát triển của những nhân tài cho tương lai.
Kiến thức cần lưu ý
minds: nhân tài, người giỏi giang thông minh
Audio
Câu 7 – Audio
Câu tiếng Anh & Dịch TV
Such new funding would be used to hire and retain good teachers, build and renovate new schools…
Quỹ tài trợ mới này sẽ được sử dụng để thuê và giữ lại những giáo viên giỏi, xây dựng và nâng cấp các trường học mới…
Kiến thức cần lưu ý
Retain: giữ lại
Renovate: cải tiến
Audio
Câu 8 – Audio
Câu tiếng Anh & Dịch TV
…and give great tax breaks to classroom teachers.
…và đưa ra mức giảm thuế lớn cho giáo viên.
Kiến thức cần lưu ý
Audio
Câu 9 – Audio
Câu tiếng Anh & Dịch TV
To accomplish this, I am proposing no new tax increases…
Để đạt được điều này, tôi đề xuất không tăng thêm mức thuế nào…
Kiến thức cần lưu ý
Accomplish: Hoàn thành, đạt được
Audio
Câu 10 – Audio
Câu tiếng Anh & Dịch TV
… but rather a rechanneling of our existing tax revenue to meet these demands.
… thay vào đó là tái phân bổ nguồn doanh thu nhà nước để đáp ứng các nhu cầu.
Kiến thức cần lưu ý
Rechannel: tái định hướng, tái phân bổ
Revenue: doanh thu
Audio
Câu 11 – Audio
Câu tiếng Anh & Dịch TV
Now, the incumbent and his staff have been talking about this for years with little progress.
Hiện giờ, lãnh đạo đương nhiệm và đội ngũ của ông ta đã nói về điều này suốt mấy năm qua mà không có tiến triển gì.
Kiến thức cần lưu ý
Incumbent (n): người đương nhiệm
Audio
Câu 12 – Audio
Câu tiếng Anh & Dịch TV
I plan to change all of this now.
Tôi có kế hoạch thay đổi tất cả điều này ngay bây giờ.
Kiến thức cần lưu ý
Audio
Câu 13 – Audio
Câu tiếng Anh & Dịch TV
Second, economic development is on the minds of most of you, particularly with regard to our downtown area.
Thứ hai, các quý vị đều quan tâm tới phát triển kinh tế, cụ thể là đối với những ai sống trong vùng trung tâm đô thị.
Kiến thức cần lưu ý
Sth is on your mind: điều gì đó khiến bạn bận tâm, quan tâm
Downtown area: khu vực trung tâm thành phố
Audio
Câu 14 – Audio
Câu tiếng Anh & Dịch TV
For many years, economic prosperity has been neglected by current government leaders,…
Trong vòng nhiều năm, sự thịnh vượng của nền kinh tế đã bị ngó lơ bởi lãnh đạo chính quyền đương chức…
Kiến thức cần lưu ý
Prosperity: sự thịnh vượng
Audio
Câu 15 – Audio
Câu tiếng Anh & Dịch TV
… and I plan to change all of that.
… và tôi dự định thay đổi tất cả điều những điều đó.
Kiến thức cần lưu ý
Audio
Câu 16 – Audio
Câu tiếng Anh & Dịch TV
I am proposing a city center revitalization project that would promote new businesses…
Tôi đề xuất một dự án hồi sinh trung tâm thành phố, để thúc đẩy sự xuất hiện của các doanh nghiệp mới…
Kiến thức cần lưu ý
Revitalization: sự hồi sinh
Audio
Câu 17 – Audio
Câu tiếng Anh & Dịch TV
…new residential areas, and new open green areas to bring people back to the heart of our city.
…các khu dân cư, và các không gian xanh mới để đưa người dân trở lại trung tâm đô thị.
Kiến thức cần lưu ý
Audio
Câu 18 – Audio
Câu tiếng Anh & Dịch TV
Current leaders have allowed the new city to die…
Lãnh đạo đương nhiệm đã để mặc cho thành phố chết mòn…
Kiến thức cần lưu ý
Audio
Câu 19 – Audio
Câu tiếng Anh & Dịch TV
…preferring to invest in sports arenas in the outlying areas.
…để ưu tiên việc đầu tư vào các sân đấu thể thao ở vùng ngoại thành.
Kiến thức cần lưu ý
Audio
Câu 20 – Audio
Câu tiếng Anh & Dịch TV
And third, I am proposing the construction of a light rail train system…
Và thứ ba, tôi đề xuất một hệ thống đường sắt nhẹ, sẽ được tiến hành xây trong vòng thập kỷ tới…
Kiến thức cần lưu ý
Audio
Câu 21 – Audio
Câu tiếng Anh & Dịch TV
…to be built over the next decade, to meet the growing demands of better and more efficient transportation for years to come.
…để đáp ứng được nhu cầu tăng cao về phương tiện vận chuyển hiệu quả và tốt hơn trong những năm tới.
Kiến thức cần lưu ý
Audio
Câu 22 – Audio
Câu tiếng Anh & Dịch TV
My opponent and his administration have lacked the vision of long-term solutions…
Đối thủ của tôi và chính quyền của ông ta thiếu mất tầm nhìn cho những giải pháp tương lai…
Kiến thức cần lưu ý
Vision: tầm nhìn
a look and see approach (hoặc a look-see approach): phương pháp giải quyết vấn đề kiểu nông cạn (chỉ nhìn thoáng qua vấn đề)
Audio
Câu 23 – Audio
Câu tiếng Anh & Dịch TV
…preferring to take a look and see approach.
…và ưa những giải pháp nông cạn hơn.
Kiến thức cần lưu ý
Audio
Câu 24 – Audio
Câu tiếng Anh & Dịch TV
Such a short sighted stance fails to consider the needs of future generations . . . our children and our grandchildren.
Quan điểm thiển cận như vậy đã không thể cân nhắc tới nhu cầu của các thế hệ tương lai, của con cháu chúng ta.
Kiến thức cần lưu ý
Short-sighted: thiển cận
Stance: quan điểm
Audio
Câu 25 – Audio
Câu tiếng Anh & Dịch TV
My generation doesn’t want to be remembered for a road we build today,…
Thế hệ của tôi không muốn được nhớ đến vì những con đường được xây ngày nay…
Kiến thức cần lưu ý
Audio
Câu 26 – Audio
Câu tiếng Anh & Dịch TV
…but for a more visionary transportation system for our future.
… mà vì một hệ thống vận tải nhìn xa trộng rộng vì tương lai.
Kiến thức cần lưu ý
Visionary: có tầm nhìn, nhìn xa trông rộng
Audio
Câu 27 – Audio
Câu tiếng Anh & Dịch TV
And finally, my opponent has cited my inexperience as a reason why you shouldn’t vote for me.
Và cuối cùng, đối thủ của tôi đã chỉ vào sự thiếu kinh nghiệm của tôi là một lý do tại sao quý vị không nên bầu cho tôi.
Kiến thức cần lưu ý
Cite sth: lấy thứ gì đó làm dẫn chứng (để chứng minh)
Audio
Câu 28 – Audio
Câu tiếng Anh & Dịch TV
However, I am not a career politician who has lost touch with the everyday needs and concerns of day-to-day people.
Tuy nhiên, tôi không phải là một chính khách chuyên nghiệp mất đi sự liên hệ tới nhu cầu thường này và các mối bận tâm của người thường.
Kiến thức cần lưu ý
Lost touch: mất tiếp xúc, bị tách biệt
Audio
Câu 29 – Audio
Câu tiếng Anh & Dịch TV
My work as an educator and business owner has given me a unique perspective on the pains and challenges you face.
Công việc giáo dục và chủ doanh nghiệp của tôi đã cho tôi một góc nhìn độc nhất về nỗi đau và các thách thức mà các quý vị phải đối mặt
Kiến thức cần lưu ý
Audio
Câu 30 – Audio
Câu tiếng Anh & Dịch TV
If elected, I promise to give my all to my elected position …
Nếu đắc cử, tôi xin hứa sẽ cống hiến hết mình để làm tốt vị trí được bầu
Kiến thức cần lưu ý
Audio
Câu 31 – Audio
Câu tiếng Anh & Dịch TV
…and make sure your issues and concerns are fully addressed at the local and national level. Thank you.
… và đảm bảo các vấn đề và lo lắng của quý vị được giải quyết ở cả cấp địa phương và quốc gia. Cảm ơn mọi người
Kiến thức cần lưu ý
C. GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
Sau khi làm xong bài nghe, các bạn hãy xem phần giải thích đáp án ở dưới đây nhé
Phần giải thích đáp án
CÂU 1 | Cách làm chung: đọc kĩ đáp án và xác định dạng thông tin cần chú ý, để ý đến thông tin này trong khi nghe. Thông tin đang được hỏi là việc đầu tiên mà ứng viên này sẽ làm với tiền thuế. So sánh với câu tương ứng trong bài: “Such new funding would be used to hire and retain good teachers, build and renovate new schools, and give great tax breaks to classroom teachers.” => đáp án là A |
CÂU 2 | Thông tin đang được hỏi là đề xuất để phát triển kinh tế của ứng viên là điều gì. So sánh với câu tương ứng trong bài: “I plan to change all of that. I am proposing a city center revitalization project that would promote new businesses, new residential areas, and new open green areas.” => đáp án là A |
CÂU 3 | Thông tin đang được hỏi là ý thứ ba trong các công trình xây dựng của ứng viên là gì. So sánh với câu tương ứng trong bài: “And third, I am proposing the construction of a light rail train system, to be built over the next decade.” => đáp án là A |
CÂU 4 | Thông tin đang được hỏi là lý do ứng viên nghĩ mình là người tốt nhất để đảm nhiệm công việc. So sánh với câu tương ứng trong bài: “However, I am not a career politician who has lost touch with the everyday needs and concerns of day-to-day people. My work as an educator and business owner has given me a unique perspective on the pains and challenges you face.” => đáp án là A |
Để hiểu rõ bài nghe hơn, các bạn hãy cùng nghe lại đoạn audio nhé:
D. BẢNG TỔNG HỢP TỪ VỰNG
Các bạn hãy xem bảng tổng hợp từ vựng dưới đây nhé!
Từ vựng | Nghĩa |
---|---|
Crossroad (n): Our country has come to a crossroad… | Điểm ngoặt, thời điểm quyết định (danh từ) Đất nước chúng ta đang ở thời khắc quyết định… |
Elect (v): If you elect me to be your face in congress, there are several things I will do to ensure that your needs are met day in and day out across this land. | bầu chọn (động từ) … nếu quý vị bầu cho tôi làm đại diện của quý vị trong quốc hội, tôi sẽ thực hiện một số điều để đảm bảo rằng mong muốn nhu cầu của quý vị sẽ được liên tục đáp ứng trên khắp đất nước này. |
Congress (n): If you elect me to be your face in congress, there are several things I will do to ensure that your needs are met day in and day out across this land. | Quốc hội (danh từ) … nếu quý vị bầu cho tôi làm đại diện của quý vị trong quốc hội, tôi sẽ thực hiện một số điều để đảm bảo rằng mong muốn nhu cầu của quý vị sẽ được liên tục đáp ứng trên khắp đất nước này. |
Ensure (v): If you elect me to be your face in congress, there are several things I will do to ensure that your needs are met day in and day out across this land. | Đảm bảo (động từ) … nếu quý vị bầu cho tôi làm đại diện của quý vị trong quốc hội, tôi sẽ thực hiện một số điều để đảm bảo rằng mong muốn nhu cầu của quý vị sẽ được liên tục đáp ứng trên khắp đất nước này. |
Day in and day out: … If you elect me to be your face in congress, there are several things I will do to ensure that your needs are met day in and day out across this land. | liên tục … nếu quý vị bầu cho tôi làm đại diện của quý vị trong quốc hội, tôi sẽ thực hiện một số điều để đảm bảo rằng mong muốn nhu cầu của quý vị sẽ được liên tục đáp ứng trên khắp đất nước này. |
Propose (v): First of all, I plan on proposing new legislation that will invest more tax dollars in our public schools… | đề xuất, kiến nghị (động từ) Trước tiên, tôi có kế hoạch đề xuất một quy định mới để đầu tư thêm tiền thuế vào các trường công… |
Legislation (n): First of all, I plan on proposing new legislation that will invest more tax dollars in our public schools | luật, quy định (danh từ) Trước tiên, tôi có kế hoạch đề xuất một quy định mới để đầu tư thêm tiền thuế vào các trường công, |
Minds (n): …not only to meet the needs of today, but to encourage developing minds for the future. | nhân tài, người giỏi giang thông minh …không chỉ để đáp ứng nhu cầu hiện nay, mà còn để khuyến khích sự phát triển của những nhân tài cho tương lai |
Retain (v): Such new funding would be used to hire and retain good teachers, build and renovate new schools, and give great tax breaks to classroom teachers. | Giữ lại (động từ) Quỹ tài trợ mới này sẽ được sử dụng để thuê và giữ lại những giáo viên giỏi, xây dựng và nâng cấp các trường học mới, và đưa ra mức giảm thuế lớn cho giáo viên. |
Renovate (v): Such new funding would be used to hire and retain good teachers, build and renovate new schools, and give great tax breaks to classroom teachers. | Cải tiến (động từ) Quỹ tài trợ mới này sẽ được sử dụng để thuê và giữ lại những giáo viên giỏi, xây dựng và nâng cấp các trường học mới, và đưa ra mức giảm thuế lớn cho giáo viên. |
Accomplish (v): To accomplish this, I am proposing no new tax increases, but rather a rechanneling of our existing tax revenue to meet these demands. | Hoàn thành, đạt được (động từ) Để đạt được điều này, tôi đề xuất không tăng thêm mức thuế nào, thay vào đó là tái phân bổ nguồn doanh thu nhà nước để đáp ứng các nhu cầu. |
Rechannel (v): To accomplish this, I am proposing no new tax increases, but rather a rechanneling of our existing tax revenue to meet these demands | tái định hướng, tái phân bổ (động từ) Để đạt được điều này, tôi đề xuất không tăng thêm mức thuế nào, thay vào đó là tái phân bổ nguồn doanh thu nhà nước để đáp ứng các nhu cầu. |
Revenue (n): To accomplish this, I am proposing no new tax increases, but rather a rechanneling of our existing tax revenue to meet these demands | Doanh thu (danh từ) Để đạt được điều này, tôi đề xuất không tăng thêm mức thuế nào, thay vào đó là tái phân bổ nguồn doanh thu nhà nước để đáp ứng các nhu cầu. |
Incumbent (n): Now, the incumbent and his staff have been talking about this for years with little progress. | người đương nhiệm (danh từ) Hiện giờ, lãnh đạo đương nhiệm và đội ngũ của ông ta đã nói về điều này suốt mấy năm qua mà không có tiến triển gì. |
Sth is on your mind: Second, economic development is on the minds of most of you particularly with regard to our downtown area. | điều gì đó khiến bạn bận tâm, quan tâm Thứ hai, các quý vị đều quan tâm tới phát triển kinh tế cụ thể là đối với những ai sống trong vùng trung tâm đô thị. |
Downtown area (n): Second, economic development is on the minds of most of you particularly with regard to our downtown area. | khu vực trung tâm thành phố (danh từ) Thứ hai, các quý vị đều quan tâm tới phát triển kinh tế cụ thể là đối với những ai sống trong vùng trung tâm đô thị. |
Prosperity (n): For many years, economic prosperity has been neglected by current government leaders, and I plan to change all of that | sự thịnh vượng (danh từ) Trong vòng nhiều năm, sự thịnh vượng của nền kinh tế đã bị ngó lơ bởi lãnh đạo chính quyền đương chức, và tôi dự định thay đổi tất cả điều những điều đó. |
Revitalization (n): I am proposing a city center revitalization project that would promote new businesses, new residential areas, and new open green areas to bring people back to the heart of our city | sự hồi sinh (danh từ) Tôi đề xuất một dự án hồi sinh trung tâm thành phố, để thúc đẩy sự xuất hiện của các doanh nghiệp mới, các khu dân cư, và các không gian xanh mới để đưa người dân trở lại trung tâm đô thị. |
Vision (n): My opponent and his administration have lacked the vision of long-term solutions, preferring to take a look and see approach. | Tầm nhìn (danh từ) Đối thủ của tôi và chính quyền của ông ta thiếu mất tầm nhìn cho những giải pháp tương lại, và ưa những giải pháp nông cạn hơn. |
a look and see approach My opponent and his administration have lacked the vision of long-term solutions, preferring to take a look and see approach. | (hoặc a look-see approach): phương pháp giải quyết vấn đề kiểu nông cạn (chỉ nhìn thoáng qua vấn đề) Đối thủ của tôi và chính quyền của ông ta thiếu mất tầm nhìn cho những giải pháp tương lại, và ưa những giải pháp nông cạn hơn. |
Short-sighted (adj): Such a short sighted stance fails to consider the needs of future generations… | thiển cận (tính từ) Quan điểm thiển cận như vậy đã không thể cân nhắc tới nhu cầu của các thế hệ tương lai, của con cháu chúng ta. |
Stance (n): Such a short sighted stance fails to consider the needs of future generations | Quan điểm (danh từ) Quan điểm thiển cận như vậy đã không thể cân nhắc tới nhu cầu của các thế hệ tương lai, của con cháu chúng ta. |
Visionary (adj): My generation doesn’t want to be remembered for a road we build today, but for a more visionary transportation system for our future. | có tầm nhìn, nhìn xa trông rộng (tính từ) Thế hệ của tôi không muốn được nhớ đến vì những con đường được xây ngày nay, mà vì một hệ thống vận tải nhìn xa trộng rộng vì tương lai. |
Cite sth (v): And finally, my opponent has cited my inexperience as a reason why you shouldn’t vote for me. | lấy thứ gì đó làm dẫn chứng (để chứng minh) (động từ) Và cuối cùng, đối thủ của tôi đã chỉ vào sự thiếu kinh nghiệm của tôi là một lý do tại sao quý vị không nên bầu cho tôi. |
Lose touch: However, I am not a career politician who has lost touch with the everyday needs and concerns of day-to-day people. | mất tiếp xúc, bị tách biệt Tuy nhiên, tôi không phải là một chính khách chuyên nghiệp mất đi sự liên hệ tới nhu cầu thường này và các mối bận tâm của người thường. |