Basic IELTS Reading – UNIT 11: SOCIAL WORKER
Tiếp tục với series bài đọc cải thiện từ vựng cho các bạn, hãy cùng IZONE bổ sung thêm kiến thức với bài đọc “Social worker” sau nhé!
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Social workers are often the first people met by a person in need of human services
Nhân viên công tác xã hội là những người đầu tiên mà một người đang có nhu cầu về dịch vụ nhân sinh sẽ gặp
“In need of” là Collocation, các từ này luôn đi với nhau để tạo ra nghĩa “có nhu cầu về cái gì”
“In need of human services” là một một cụm giới từ, có chức năng bổ nghĩa cho danh từ “person”, trả lời cho câu hỏi “Which person?”(người nào) => người có nhu cầu về dịch vụ nhân sinh
“met by a person in need of human services” là một mệnh đề tính ngữ đã được rút gọn, có vai trò như một tính từ bổ nghĩa cho danh từ “people”. Which people? (Người nào) => người mà một người đang có nhu cầu về dịch vụ nhân sinh sẽ gặp
Viết đầy đủ ta có câu: “Social workers are often the first people that are met by a personin need ofhuman services”.
Social workers spend part of their day in an office setting or group residence and the rest of it going to people’s homes.
Những nhân viên công tác xã hội dành một phần thời gian trong ngày ở môi trường công sở, viện chăm sóc sức khỏe, và thời gian còn lại sẽ đến nhà của mọi người.
The rest of sth: Phần còn lại của cái gì (Từ ‘it’ ở trong đoạn văn thay thế cho từ ‘day’, vì vậy “the rest of it” có thể hiểu là thời gian còn lại) “Going” là một Danh động từ, đứng sau giới từ đã được ẩn đi (on/for). Bản đầy đủ: Spend … the rest of it on going to … |
Children welfare workers help children and teens in abusive situations.
Nhân viên phúc lợi trẻ em giúp đỡ trẻ em và thanh thiếu niên trong những tình huống họ bị ngược đãi.
Children welfare (n): phúc lợi trẻ em
Abusive (a): bị ngược đãi
They investigate and report instances of neglect or abuse and take action if necessary to place children in foster homes
Họ điều tra và báo cáo về các trường hợp trẻ em bị bỏ rơi, hay bị lạm dụng và sẽ hành động nếu cần thiết để đưa những đứa trẻ này vào các cơ sở nuôi dưỡng
“Take action” là một Phrasal Verb, mang nghĩa “hành động”
“To place children in foster homes”, chỉ mục đích của hành động “take action” (hành động).
“If necessary” là một mệnh đề trạng ngữ chỉ điều kiện.
Khi viết đầy đủ ta được cả câu: “They investigate and report instances of neglect or abuse and take action if taking action is necessary to place children in foster homes”.
Tuy nhiên phần chủ ngữ “taking action” trùng với phần phía trước, nên nó được ẩn đi để tránh lặp từ.
Medical social workers help patients and their families when diseases such as AIDS or Alzheimer’s cause suffering.
Những nhân viên y tế xã hội giúp đỡ các bệnh nhân và gia đình của họ khi mà những căn bệnh như AIDS hay Alzheimer’s khiến họ phải chịu đựng đau đớn về thể xác hoặc tinh thần.
Medical social worker: Nhân viên y tế xã hội
“Cause suffering” được coi là một Collocation có dạng Hành động – Tân ngữ (V – O).
They help a patient and his family adjust to the new situation
Họ giúp bệnh nhân và gia đình bệnh nhân thích nghi với hoàn cảnh mớiHọ giúp bệnh nhân và gia đình bệnh nhân thích nghi với hoàn cảnh mới
Adjust to sth: thích nghi với cái gì, là một Collocation. Khi sử dụng động từ “Adjust” ta thường sử dụng cùng giới từ “to”
School social workers work within school systems to help children who have emotional problems
Nhân viên công tác xã hội trong trường học làm việc trong hệ thống giáo dục để giúp đỡ những trẻ em có vấn đề về cảm xúc
Emotional problems: các vấn đề về cảm xúc
“to help children who have emotional problems”, chỉ mục đích của hành động “work within school system”
“Who have emotional problems” là một mệnh đề tính ngữ có chức năng như tính từ bổ nghĩa cho danh từ đứng trước “Children”, trả lời cho câu hỏi “which children” (đứa trẻ nào) => đứa trẻ có vấn đề về cảm xúc.
These students are often put into special education classrooms simply because they can’t control their behaviours.
Những học sinh này thường được đưa vào các lớp học giáo dục đặc biệt đơn giản là vì họ không thể kiểm soát được hành vi của mình.
Behaviour (Anh Anh)= behavior (Anh -Mỹ) (n): hành vi
A school social worker works with the family of such astudent to try to integrate him or her back into the general school population
Nhân viên công tác xã hội trong trường học làm việc với gia đình của học sinh như này để cố gắng hòa nhập học sinh đó với các học sinh khác trong trường học.
Intergate (v): hòa nhập, hội nhập
“To integrate”có chức năng như một Danh động từ, làm tân ngữ cho động từ “try”. Nó trả lời câu hỏi “try what” (cố gắng làm gì) – cố gắng hòa nhập học sinh đó với các học sinh khác trong trường học.
Industrial or occupational social workers work within a personnel department of a business to help employees cope with job pressures or personal problems that affect the quality of their work
Nhân viên công tác xã hội về mặt nghề nghiệp làm việc trong phòng nhân sự của một doanh nghiệp để giúp nhân viên đối phó với áp lực công việc hoặc vấn đề cá nhân ảnh hưởng đến chất lượng công việc của họ.
“Cope with” là một Phrasal Verb, mang nghĩa “đối phó với cái gì”
“to help employees cope with job pressures or personal problems” chỉ mục đích của hành động “work within a personnel department of a business”
“That affect the quality of their work” là một mệnh đề tính ngữ, có vai trò như một tính từ bổ nghĩa cho danh từ đứng trước “ problems”, trả lời cho câu hỏi “what problems” (vấn đề như thế nào) => vấn đề ảnh hưởng tới chất lượng công việc
Gerontology social workers run support groups for the elderly.
Những nhân viên công tác xã hội ở khoa lão điều hành các nhóm hỗ trợ người già
The elderly: những người già
They also advise the elderly and their family members on the subjects of long-term housing and health care.
Họ cũng tư vấn cho người cao tuổi và các thành viên trong gia đình của họ về các vấn đề như nhà ở dài hạn và chăm sóc sức khỏe
Advise sb on sth: khuyên nhủ, tư vấn cho ai về vấn đề gì
Subject (n): chủ đề, vấn đề, đề tài được nói đến
Health care (n): chăm sóc sức khỏe
A bachelor’s degree, and often a master’s degree, is the minimum requirement for a professional position in social work
Bằng cử nhân, và thường là bằng thạc sĩ, là yêu cầu tối thiểu cho một vị trí chuyên nghiệp trong công tác xã hội
Bachelor’s degree(n): bằng cử nhân
Master’s degree (n): bằng thạc sĩ
Be a requirement for sth: là yêu cầu cho cái gì.
However, small agencies may accept some community college courses in psychological or sociology.
Tuy nhiên, các cơ quan nhỏ có thể chấp nhận một số khóa học cao đẳng cộng đồng về tâm lý học hoặc xã hội học.
Agency (n): cơ quan
Accept sth: chấp nhận điều gì
In such places, you may find a position available as a record keeper or an aide to one of the social workers on the staff.
Ở những nơi như vậy, bạn có thể tìm thấy một vị trí có sẵn như một người ghi chép hồ sơ hoặc một phụ tá cho một trong những nhân viên xã hội trong đội ngũ nhân viên.
Record keeper (n): người ghi chép hồ sơ
An aide (n): một phụ tá
Staff (n) Nhân viên (Từ staff sẽ không có s đằng sau)
Salaries usually start at $18,000
Mức lương thường bắt đầu từ $18000
Các bạn hãy nhìn lại toàn cảnh bài đọc nhé!
Social worker
Social workers are often the first people met by a person in need of human services. Social workers spend part of their day in an office setting or group residence and the rest of it going to people’s homes.
Children welfare workers help children and teens in abusive situations. They investigate and report instances of neglect or abuse and take action if necessary to place children in foster homes.
Medical social workers help patients and their families when diseases such as AIDS or Alzheimer’s cause suffering. They help a patient and his family adjust to the new situation.
School social workers work within school systems to help children who have emotional problems. These students are often put into special education classrooms simply because they can’t control their behaviours. A school social worker works with the family of such a student to try to integrate him or her back into the general school population.
Industrial or occupational social workers work within a personnel department of a business to help employees cope with job pressures or personal problems that affect the quality of their work.
Gerontology social workers run support groups for the elderly. They also advise the elderly and their family members on the subjects of long-term housing and health care.
A bachelor’s degree, and often a master’s degree, is the minimum requirement for a professional position in social work. However, small agencies may accept some community college courses in psychological or sociology. In such places, you may find a position available as a record keeper or an aide to one of the social workers on the staff. Salaries usually start at $18,000.
Bảng tổng hợp từ vựng:
Các bạn hãy xem các từ vựng trong bài được tổng hợp dưới đây nhé!
Từ | Nghĩa |
In need of sth: Social workers are often the first people met by a person in need of human services | cần cái gì, có nhu cầu về cái gì Nhân viên công tác xã hội là những người đầu tiên mà một người đang có nhu cầu về dịch vụ nhân sinh sẽ gặp |
The rest of sth (n) Social workers spend part of their day in an office setting or group residence and the rest of it going to people’s homes. | Phần còn lại của cái gì (danh từ)(Từ ‘it’ ở trong đoạn văn thay thế cho từ ‘day’, vì vậy “the rest of it” có thể hiểu là thời gian còn lại) Những nhân viên công tác xã hội dành một phần thời gian trong ngày ở môi trường công sở, viện chăm sóc sức khỏe, và thời gian còn lại sẽ đến nhà của mọi người. |
Children welfare (n) Children welfare workers help children and teens in abusive situations. | phúc lợi trẻ em (danh từ) Nhân viên phúc lợi trẻ em giúp đỡ trẻ em và thanh thiếu niên trong những tình huống họ bị ngược đãi. |
Abusive (a) Children welfare workers help children and teens in abusive situations. | bị ngược đãi (tính từ) Nhân viên phúc lợi trẻ em giúp đỡ trẻ em và thanh thiếu niên trong những tình huống họ bị ngược đãi. |
foster home (n) They investigate and report instances of neglect or abuse and take action if necessary to place children in foster homes | Cơ sở nuôi dưỡng (danh từ) Họ điều tra và báo cáo về các trường hợp trẻ em bị bỏ rơi, hay bị lạm dụng và sẽ hành động nếu cần thiết để đưa những đứa trẻ này vào các cơ sở nuôi dưỡng |
Medical social worker (n) Medical social workers help patients and their families when diseases such as AIDS or Alzheimer’s cause suffering. | Nhân viên y tế xã hội (danh từ) Những nhân viên y tế xã hội giúp đỡ các bệnh nhân và gia đình của họ khi mà những căn bệnh như AIDS hay Alzheimer’s khiến họ phải chịu đựng đau đớn về thể xác hoặc tinh thần. |
Adjust to sth (v) They help a patient and his family adjust to the new situation | thích nghi với cái gì (động từ) Họ giúp bệnh nhân và gia đình bệnh nhân thích nghi với hoàn cảnh mới |
Emotional problems (n) School social workers work within school systems to help children who have emotional problems | các vấn đề về cảm xúc (danh từ) Nhân viên công tác xã hội trong trường học làm việc trong hệ thống giáo dục để giúp đỡ những trẻ em có vấn đề về cảm xúc |
Behaviour (Anh Anh)= behavior (Anh -Mỹ) (n) These students are often put into special education classrooms simply because they can’t control their behaviours. | hành vi (danh từ) Những học sinh này thường được đưa vào các lớp học giáo dục đặc biệt đơn giản là vì họ không thể kiểm soát được hành vi của mình. |
Intergate (v) A school social worker works with the family of such a student to try to integrate him or her back into the general school population | hòa nhập, hội nhập (động từ) Nhân viên công tác xã hội trong trường học làm việc với gia đình của học sinh như này để cố gắng hòa nhập học sinh đó với các học sinh khác trong trường học. |
Occupational (a) Industrial or occupational social workers work within a personnel department of a business to help employees cope with job pressures or personal problems that affect the quality of their work | nghề nghiệp (tính từ) Nhân viên công tác xã hội về mặt nghề nghiệp làm việc trong phòng nhân sự của một doanh nghiệp để giúp nhân viên đối phó với áp lực công việc hoặc vấn đề cá nhân ảnh hưởng đến chất lượng công việc của họ. |
Personnel department (n) Industrial or occupational social workers work within a personnel department of a business to help employees cope with job pressures or personal problems that affect the quality of their work | phòng nhân sự (danh từ) Nhân viên công tác xã hội về mặt nghề nghiệp làm việc trong phòng nhân sự của một doanh nghiệp để giúp nhân viên đối phó với áp lực công việc hoặc vấn đề cá nhân ảnh hưởng đến chất lượng công việc của họ. |
Job pressure (n) Industrial or occupational social workers work within a personnel department of a business to help employees cope with job pressures or personal problems that affect the quality of their work | áp lực công việc (danh từ) Nhân viên công tác xã hội về mặt nghề nghiệp làm việc trong phòng nhân sự của một doanh nghiệp để giúp nhân viên đối phó với áp lực công việc hoặc vấn đề cá nhân ảnh hưởng đến chất lượng công việc của họ. |
The elderly (n) Gerontology social workers run support groups for the elderly. | những người già (danh từ) Những nhân viên công tác xã hội ở khoa lão điều hành các nhóm hỗ trợ người già. |
Advise sb on sth (v) They also advise the elderly and their family members on the subjects of long-term housing and health care. | khuyên nhủ, tư vấn cho ai về vấn đề gì (động từ) Họ cũng tư vấn cho người cao tuổi và các thành viên trong gia đình của họ về các vấn chủ đề như nhà ở dài hạn và chăm sóc sức khỏe |
Subject (n) They also advise the elderly and their family members on the subjects of long-term housing and health care. | chủ đề, vấn đề, đề tài được nói đến (danh từ) Họ cũng tư vấn cho người cao tuổi và các thành viên trong gia đình của họ về các vấn chủ đề như nhà ở dài hạn và chăm sóc sức khỏe |
Health care (n) They also advise the elderly and their family members on the subjects of long-term housing and health care. | chăm sóc sức khỏe (danh từ) Họ cũng tư vấn cho người cao tuổi và các thành viên trong gia đình của họ về các vấn chủ đề như nhà ở dài hạn và chăm sóc sức khỏe |
Bachelor’s degree(n) A bachelor’s degree, and often a master’s degree, is the minimum requirement for a professional position in social work | bằng cử nhân (danh từ) Bằng cử nhân, và thường là bằng thạc sĩ, là yêu cầu tối thiểu cho một vị trí chuyên nghiệp trong công tác xã hội |
Master’s degree (n) A bachelor’s degree, and often a master’s degree, is the minimum requirement for a professional position in social work | bằng thạc sĩ (danh từ) Bằng cử nhân, và thường là bằng thạc sĩ, là yêu cầu tối thiểu cho một vị trí chuyên nghiệp trong công tác xã hội |
Be a requirement for sth (n) A bachelor’s degree, and often a master’s degree, is the minimum requirement for a professional position in social work | là yêu cầu cho cái gì (danh từ) Bằng cử nhân, và thường là bằng thạc sĩ, là yêu cầu tối thiểu cho một vị trí chuyên nghiệp trong công tác xã hội |
Agency (n) However, small agencies may accept some community college courses in psychological or sociology. | cơ quan (danh từ) Tuy nhiên, các cơ quan nhỏ có thể chấp nhận một số khóa học cao đẳng cộng đồng về tâm lý học hoặc xã hội học. |
Accept sth (v) However, small agencies may accept some community college courses in psychological or sociology. | chấp nhận điều gì (động từ) Tuy nhiên, các cơ quan nhỏ có thể chấp nhận một số khóa học cao đẳng cộng đồng về tâm lý học hoặc xã hội học. |
Record keeper (n) In such places, you may find a position available as a record keeper or an aide to one of the social workers on the staff. | người ghi chép hồ sơ (danh từ) Ở những nơi như vậy, bạn có thể tìm thấy một vị trí có sẵn như một người ghi chép hồ sơ hoặc một phụ tá cho một trong những nhân viên xã hội trong đội ngũ nhân viên. |
An aide (n) In such places, you may find a position available as a record keeper or an aide to one of the social workers on the staff. | một phụ tá (danh từ) Ở những nơi như vậy, bạn có thể tìm thấy một vị trí có sẵn như một người ghi chép hồ sơ hoặc một phụ tá cho một trong những nhân viên xã hội trong đội ngũ nhân viên. |
Staff (n) In such places, you may find a position available as a record keeper or an aide to one of the social workers on the staff. | Nhân viên (danh từ) (Từ staff sẽ không có s đằng sau) Ở những nơi như vậy, bạn có thể tìm thấy một vị trí có sẵn như một người ghi chép hồ sơ hoặc một phụ tá cho một trong những nhân viên xã hội trong đội ngũ nhân viên. |