Basic IELTS Reading – UNIT 32: U.S. PUBLIC SCHOOLS: WHAT’S WRONG WITH THEM
Tiếp tục với series bài đọc cải thiện từ vựng cho các bạn, hãy cùng IZONE bổ sung thêm kiến thức với bài đọc “What’s wrong with them” nhé!
A. BÀI ĐỌC
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
There are many people in the U.S. today who are not satisfied with the education that their children are receiving in the public schools.
Có rất nhiều người ở Hoa Kỳ ngày nay không hài lòng với nền giáo dục mà con cái họ đang nhận được trong các trường công lập.
public school (n): trường công lập
They are very worried about a number of developments that are taking place in the schools.
Họ rất lo lắng về một số diễn biến đang diễn ra trong các trường học.
take place (v): diễn ra
Mệnh đề tính ngữ “that are taking place in the schools” bổ sung thông tin cho “a number of developments”.
However, not all of these people are worried about the same things.
Tuy nhiên, không phải tất cả những người này đều lo lắng về những điều giống nhau.
Cụm “worried about” là collocation kết hợp giữa tính từ và giới từ, mang nghĩa lo lắng về
In fact, they often do not agree about the problem in public education.
Trong thực tế, họ thường không đồng ý về vấn đề trong giáo dục công lập.
public education (n): giáo dục công lập
One group of people is concerned about the quality of the education which young people are receiving.
Một nhóm người lo ngại về chất lượng giáo dục mà những người trẻ tuổi đang nhận được
Mệnh đề tính ngữ “which young people are receiving” bổ sung thông tin cho tân ngữ “the education” trong câu.
According to these parents, their children are not learning enough in school, and some researchers agree with them.
Theo những phụ huynh này, con họ học không đủ ở trường, và một số nhà nghiên cứu cũng đồng tình với họ.
For example, according to recent studies, the number of high school students who cannot read is increasing, not decreasing.
Ví dụ, theo các nghiên cứu gần đây, số học sinh trung học không biết đọc ngày càng tăng chứ không giảm.
Mệnh đề tính ngữ “who cannot read” bổ sung thông tin cho danh từ “high school students” trong câu.
Also the number of high school students who have difficulty with simple mathematics is increasing.
Ngoài ra, số lượng học sinh trung học gặp khó khăn với toán học đơn giản ngày càng tăng.
have difficulty with something (n): gặp khó khăn với vấn đề gì
Mệnh đề tính ngữ “who have difficulty with simple mathematics” bổ sung thông tin cho danh từ “high school students” trong câu.
Even students who graduate from high school and go to college show a depressing lack of knowledge.
Ngay cả những học sinh tốt nghiệp cấp 3 và vào đại học cũng có một sự thiếu hụt kiến thức đáng thất vọng.
a lack of something: sự thiếu hụt cái gì
In a geography class at a large university, 40% of the students could not find London on a map and almost 9% could not find the city where they were attending college.
Trong một lớp học địa lý tại một trường đại học lớn, 40% sinh viên không thể tìm thấy London trên bản đồ và gần 9% không thể tìm thấy thành phố nơi họ đang theo học đại học.
Mệnh đề tính ngữ “where they were attending college” bổ sung thông tin cho “the city” trong câu.
There are a number of possible reasons for the increase in the number of students who are not receiving a good basic education.
Có một số lý do có thể giải thích cho sự gia tăng số lượng học sinh không được giáo dục cơ bản tốt.
First, classes are sometimes too large.
Thứ nhất, các lớp học đôi khi quá lớn.
In some city schools, for example, there are often between forty and fifty students in a class.
Ví dụ, ở một số trường thành phố, thường có từ bốn mươi đến năm mươi học sinh trong một lớp học.
Second, there are many teachers who do not know enough about the subjects that they are teaching.
Thứ hai, có nhiều giáo viên không hiểu biết đầy đủ về các môn học mà họ đang giảng dạy.
The college programmes which train future teachers are not always good and do not always attract the top students.
Các chương trình đại học đào tạo giáo viên tương lai không phải lúc nào cũng tốt và không phải lúc nào cũng thu hút được những sinh viên hàng đầu.
train (v): đào tạo
But the problems are not always the fault of the teachers or the education system.
Nhưng các vấn đề không phải lúc nào cũng do lỗi của giáo viên hay hệ thống giáo dục.
Often students who do not want to learn behave badly and disturb classes.
Thường thì những học sinh không muốn học sẽ cư xử không tốt và làm phiền lớp học.
behave (v): cư xử
Finally, according to some people, television is also to blame for the lack of success of the public schools.
Cuối cùng, theo một số người, truyền hình cũng là nguyên nhân gây ra sự thiếu thành công của các trường công lập.
be to blame for something: chịu trách nhiệm cho vấn đề gì, là nguyên nhân của việc gì
Ngữ pháp: Collocation
Young people do not take time for their homework.
Các bạn trẻ không dành thời gian cho việc làm bài tập.
take time for something (v): dành thời gian cho việc gì
Ngữ pháp: Collocation
They grow to depend on television for entertainment and information, and therefore, they cannot see any reason for reading in this modern world.
Họ ngày càng phụ thuộc vào truyền hình để giải trí và cung cấp thông tin, và do đó, họ không thể thấy lý do gì để đọc trong thế giới hiện đại này.
Động từ đuôi -ing “reading” được xem như một danh từ trong câu, kết hợp với giới từ for tạo thành cụm giới từ “for reading”. Cụm giới từ này bổ nghĩa cho reason, trả lời câu hỏi: lý do cho điều gì?
Clearly there are a number of different reasons for the poor quality of education that some students are receiving in U.S. public schools.
Rõ ràng là có một số lý do khác nhau dẫn đến chất lượng giáo dục kém mà một số học sinh đang nhận trong các trường công của Hoa Kỳ.
Any solutions to this problem will have to answer at least four questions.
Bất kỳ giải pháp nào cho vấn đề này sẽ phải trả lời ít nhất bốn câu hỏi.
solution (n): giải pháp
How can we bring down the number of students in a class?
Làm thế nào chúng ta có thể giảm số lượng học sinh trong một lớp học?
bring down (v): làm giảm
How can we improve the quality of teachers and teacher training?
Làm thế nào chúng ta có thể nâng cao chất lượng giáo viên và đào tạo giáo viên?
How can we solve the problem of students who disturb classes?
Làm thế nào chúng ta có thể giải quyết vấn đề học sinh gây rối lớp học?
disturb (v): gây rối
How can we fight against the negative influence of television?
Làm thế nào chúng ta có thể chống lại ảnh hưởng tiêu cực của truyền hình?
negative influence (n): ảnh hưởng tiêu cực
However, we do not have a great deal of time to find the answers to these questions.
Tuy nhiên, chúng tôi không có nhiều thời gian để tìm câu trả lời cho những câu hỏi này.
a great deal of + N không đếm được: nhiều cái gì
“Tofind” là động từ nguyên thể nêu thông tin phụ trong câu, cụ thể là mục đích sử dụng của time: thời gian này có tác dụng gì? => để tìm câu trả lời.
Already, as a result of their dissatisfaction with the schools, some concerned parents are taking their children out of public schools.
Do không hài lòng với các trường học, một số phụ huynh lo ngại đã đưa con em họ ra khỏi các trường công lập.
dissatisfaction (n): sự không hài lòng
A second group of people is dissatisfied with the public schools for very different reasons.
Nhóm người thứ hai không hài lòng với các trường công lập vì những lý do rất khác nhau.
to be dissatisfied with sth: không hài lòng với cái gì
These people usually have very conservative beliefs about life.
Những người này thường có quan niệm rất bảo thủ về cuộc sống.
conservative belief (n): quan niệm bảo thủ
They do not like the changes which they see every day in American society, and they disagree with many of the ideas which their children hear and read about in school.
Họ không thích những thay đổi mà họ thấy hàng ngày trong xã hội Mỹ, và họ không đồng tình với nhiều ý kiến mà con cái họ nghe và đọc ở trường.
For example, they object to the sex education classes that some schools give.
Ví dụ, họ phản đối các lớp giáo dục giới tính mà một số trường học đưa ra.
object (v): phản đối
sex education (n): giáo dục giới tính
For them, sex education is not a suitable subject for schools.
Đối với họ, giáo dục giới tính không phải là môn học phù hợp cho trường học.
They also object to schoolbooks that describe the lives of mothers who work outside the home or of parents who are divorced.
Họ cũng phản đối những cuốn sách giáo khoa mô tả cuộc sống của những bà mẹ làm việc bên ngoài gia đình hoặc của những bậc cha mẹ đã ly hôn.
object to sth: phản đối cái gì
divorced (adj ): ly hôn
They do not like history books which criticise the U.S. for mistakes which the U.S. made in the past.
Họ không thích những cuốn sách lịch sử chỉ trích Hoa Kỳ về những sai lầm mà Hoa Kỳ đã mắc phải trong quá khứ.
criticise (v): chỉ trích
These people have a solution to the problems of unsuitable books and classes.
Những người này có giải pháp cho các vấn đề về sách và lớp học không phù hợp.
unsuitable (adj): phù hợp
Their solution is not to take their children out of the public schools.
Giải pháp của họ là không đưa con ra khỏi trường công lập.
They put pressure on the people on the local school boards.
Họ gây áp lực lên những người trong hội đồng trường học địa phương.
put pressure on (n): gâyáp lực
Ngữ pháp: Collocation
They also elect to the school boards people who share their ideas.
Họ cũng bầu vào hội đồng trường những người có cùng suy nghĩ với họ
elect (v): bầu
Then the school boards will stop sex education and the use of schoolbooks that do not agree with their ideas about life.
Sau đó, hội đồng nhà trường sẽ ngừng giáo dục giới tính và việc sử dụng sách giáo khoa không phù hợp với ý kiến của họ về cuộc sống.
school board (n): hội đồng nhà trường
There are, however, many other people who completely disagree with the actions of these conservatives.
Tuy nhiên, vẫn có nhiều người hoàn toàn không đồng tình với hành động của những người bảo thủ này.
conservatives (n): những người bảo thủ
Thus, in the U.S. today there is a lot of discussion about very important questions in education.
Vì vậy, ở Hoa Kỳ ngày nay có rất nhiều cuộc thảo luận về những câu hỏi rất quan trọng trong giáo dục.
discussion (n): cuộc thảo luận
Who will decide school programmes and books?
Ai sẽ quyết định chương trình và sách của trường?
Does the government have the right to decide?
Chính phủ có quyền quyết định không?
government (n): chính phủ
Can teachers decide? Do only parents have the right to decide the things that their children learn in school?
Giáo viên có thể quyết định được không? Có phải chỉ cha mẹ mới có quyền quyết định những điều con họ học ở trường?
Watch the television and read news magazine; you will hear a lot of different answers to these questions.
Xem ti vi và đọc tạp chí tin tức; bạn sẽ nghe thấy rất nhiều câu trả lời khác nhau cho những câu hỏi này.
(Nguồn: Basic IELTS Reading)
Các bạn hãy nhìn lại toàn cảnh bài đọc nhé!
U.S. Public Schools: What’s Wrong with Them
Paragraph 1
There are many people in the U.S. today who are not satisfied with the education that their children are receiving in the public schools. They are very worried about a number of developments that are taking place in the schools. However, not all of these people are worried about the same things. In fact, they often do not agree about the problem in public education.
Paragraph 2
One group of people is concerned about the quality of the education which young people are receiving. According to these parents, their children are not learning enough in school, and some researchers agree with them. For example, according to recent studies, the number of high school students who cannot read is increasing, not decreasing. Also the number of high school students who have difficulty with simple mathematics is increasing. Even students who graduate from high school and go to college show a depressing lack of knowledge. In a geography class at a large university, 40% of the students could not find London on a map and almost 9% could not find the city where they were attending college.
Paragraph 3
There are a number of possible reasons for the increase in the number of students who are not receiving a good basic education. First, classes are sometimes too large. In some city schools, for example, there are often between forty and fifty students in a class. Second, there are many teachers who do not know enough about the subjects that they are teaching. The college programmes which train future teachers are not always good and do not always attract the top students. But the problems are not always the fault of the teachers or the education system. Often students who do not want to learn behave badly and disturb classes. Finally, according to some people, television is also to blame for the lack of success of the public schools. Young people do not take time for their homework. They grow to depend on television for entertainment and information, and therefore, they cannot see any reason for reading in this modern world.
Paragraph 4
Clearly there are a number of different reasons for the poor quality of education that some students are receiving in U.S. public schools. Any solutions to this problem will have to answer at least four questions. How can we bring down the number of students in a class? How can we improve the quality of teachers and teacher training? How can we solve the problem of students who disturb classes? How can we fight against the negative influence of television? However, we do not have a great deal of time to find the answers to these questions. Already, as a result of their dissatisfaction with the schools, some concerned parents are taking their children out of public schools.
Paragraph 5
A second group of people is dissatisfied with the public schools for very different reasons. These people usually have very conservative beliefs about life. They do not like the changes which they see every day in American society, and they disagree with many of the ideas which their children hear and read about in school. For example, they object to the sex education classes that some schools give. For them, sex education is not a suitable subject for schools. They also object to schoolbooks that describe the lives of mothers who work outside the home or of parents who are divorced. They do not like history books which criticise the U.S. for mistakes which the U.S. made in the past.
Paragraph 6
These people have a solution to the problems of unsuitable books and classes. Their solution is not to take their children out of the public schools. They put pressure on the people on the local school boards. They also elect to the school boards people who share their ideas. Then the school boards will stop sex education and the use of schoolbooks that do not agree with their ideas about life.
Paragraph 7
There are, however, many other people who completely disagree with the actions of these conservatives. Thus, in the U.S. today there is a lot of discussion about very important questions in education. Who will decide school programmes and books? Does the government have the right to decide? Can teachers decide? Do only parents have the right to decide the things that their children learn in school? Watch the television and read news magazine; you will hear a lot of different answers to these questions.
B. BÀI TẬP
Bài 1:
Please decide which of the following choices is closest in meaning to the underlined word in the sentence and write down the corresponding letter.
(Chọn từ vựng gần nghĩa nhất với từ được gạch chân trong câu và viết ra chữ cái tương ứng.)
1. For example, according to recent studies, the number of high school students who cannot read is increasing, not decreasing.
2. Even students who graduate from high school and go to college show a depressing lack of knowledge.
3. Often students who do not want to learn behave badly and disturb classes.
4. Finally, according to some people, television is also to blame for the lack of success of the public schools.
Bài 2: The reading passage U.S. Public Schools: What’s Wrong with Them has 7 paragraphs (1-7). Choose the most suitable heading for each paragraph from the list of headings below. There is one extra heading which you do not have to use.
(Đọc đoạn U.S. Public Schools: What’s Wrong with Them có 7 đoạn (1-7). Chọn tiêu đề phù hợp nhất cho mỗi đoạn từ danh sách các tiêu đề bên dưới. Có một tiêu đề bổ sung mà bạn không cần phải sử dụng.)
A. Why not learning enough in schools B. General dissatisfaction of parents C. Not learning enough in schools D. A number of problems we need to solveT E. rying to change school programmes F. Discussion and disagreement about education G. Better solutions to the same problem H. Dissatisfaction of some conservatives |
5. Paragraph 1 =>
6. Paragraph 2 =>
7. Paragraph 3 =>
8. Paragraph 4=>
9. Paragraph 5 =>
10. Paragraph 6 =>
11. Paragraph 7=>
Bài 3: There are four choices for each question. Refer to the passage U.S. Public Schools: What’s Wrong with Them and choose the correct answer by writing down the corresponding letter.
(Có bốn lựa chọn cho mỗi câu hỏi. Tham khảo đoạn U.S. Public Schools: What’s Wrong with Them và chọn câu trả lời đúng bằng cách viết ra chữ cái tương ứng.)
12. According to the passage, the first group of critics is worried that
13. Recent studies show that
14. What doesn’t the writer give as a reason why students in public schools do not learn enough?
15. What does the second group of people criticise about the public schools?
16. How does the second group of critics solve its dissatisfaction with the public schools?
17. Which FOUR of the following reasons can explain why students do not learn enough in public schools?
Điểm số của bạn là % – đúng / câu
C. BẢNG TỔNG HỢP TỪ VỰNG
Các bạn hãy xem lại các từ vựng trong bài ở bảng tổng hợp dưới đây nhé!
Từ vựng | Nghĩa |
---|---|
public school (n) There are many people in the U.S. today who are not satisfied with the education that their children are receiving in the public schools. |
trường công lập Có rất nhiều người ở Hoa Kỳ ngày nay không hài lòng với nền giáo dục mà con cái họ đang nhận được trong các trường công lập. |
take place (v) They are very worried about a number of developments that are taking place in the schools. |
diễn ra Họ rất lo lắng về một số diễn biến đang diễn ra trong các trường học. |
public education (n) In fact, they often do not agree about the problem in public education. |
giáo dục công lập Trong thực tế, họ thường không đồng ý về vấn đề trong giáo dục công lập. |
have difficulty with Also the number of high school students who have difficulty with simple mathematics is increasing. |
gặp khó khăn với Ngoài ra, số lượng học sinh trung học gặp khó khăn với toán học đơn giản ngày càng tăng. |
a lack of Even students who graduate from high school and go to college show a depressing lack of knowledge. |
sự thiếu hụt Ngay cả những học sinh tốt nghiệp cấp 3 và vào đại học cũng có một sự thiếu hụt kiến thức đáng thất vọng. |
train (v) The college programmes which train future teachers are not always good and do not always attract the top students. |
đào tạo Các chương trình đại học đào tạo giáo viên tương lai không phải lúc nào cũng tốt và không phải lúc nào cũng thu hút được những sinh viên hàng đầu. |
be to blame for Finally, according to some people, television is also to blame for the lack of success of the public schools. |
là nguyên nhân gây ra Cuối cùng, theo một số người, truyền hình cũng là nguyên nhân gâyra sự thiếu thành công của các trường công lập. |
take time for Young people do not take time for their homework. |
dành thời gian cho Các bạn trẻ không dành thời gian cho việc làm bài tập. |
solution (n) Any solutions to this problem will have to answer at least four questions. |
giải pháp Bất kỳ giải pháp nào cho vấn đề này sẽ phải trả lời ít nhất bốn câu hỏi. |
bring down (v )How can we bring down the number of students in a class? |
giảm Làm thế nào chúng ta có thể giảm số lượng học sinh trong một lớp học? |
disturb (v) How can we solve the problem of students who disturb classes? |
gây rối Làm thế nào chúng ta có thể giải quyết vấn đề học sinh gây rối lớp học? |
negative influence (n) How can we fight against the negative influence of television? |
ảnh hưởng tiêu cực Làm thế nào chúng ta có thể chống lại ảnh hưởng tiêu cực của truyền hình? |
dissatisfaction (n) Already, as a result of their dissatisfaction with the schools, some concerned parents are taking their children out of public schools. |
không hài lòng Do không hài lòng với các trường học, một số phụ huynh lo ngại đã đưa con em họ ra khỏi các trường công lập. |
conservative belief (n) These people usually have very conservative beliefs about life. |
quan niệm bảo thủ Những người này thường có quan niệm rất bảo thủ về cuộc sống. |
to be dissatisfied with A second group of people is dissatisfied with the public schools for very different reasons. |
không hài lòng với cái gì Nhóm người thứ hai không hài lòng với các trường công lập vì những lý do rất khác nhau. |
sex education (n) For example, they object to the sex education classes that some schools give. |
giáo dục giới tính Ví dụ, họ phản đối các lớp giáo dục giới tính mà một số trường học đưa ra. |
object to (v) They also object to schoolbooks that describe the lives of mothers who work outside the home or of parents who are divorced. |
những cuốn sách giáo khoa Họ cũng phản đối những cuốn sách giáo khoa mô tả cuộc sống của những bà mẹ làm việc bên ngoài gia đình hoặc của những bậc cha mẹ đã ly hôn. |
divorced (adj) They also object to schoolbooks that describe the lives of mothers who work outside the home or of parents who are divorced. |
ly hôn Họ cũng phản đối những cuốn sách giáo khoa mô tả cuộc sống của những bà mẹ làm việc bên ngoài gia đình hoặc của những bậc cha mẹ đã ly hôn. |
criticise (v) They do not like history books which criticise the U.S. for mistakes which the U.S. made in the past. |
chỉ trích Họ không thích những cuốn sách lịch sử chỉ trích Hoa Kỳ về những sai lầm mà Hoa Kỳ đã mắc phải trong quá khứ. |
unsuitable (adj) These people have a solution to the problems of unsuitable books and classes. |
không phù hợp Những người này có giải pháp cho các vấn đề về sách và lớp học không phù hợp. |
pressure (n) They put pressure on the people on the local school boards. |
áp lực Họ gây áp lực lên những người trong hội đồng trường học địa phương. |
elect (v) They also elect to the school boards people who share their ideas. |
bầu Họ cũng bầu vào hội đồng trường những người chia sẻ ý tưởng của họ. |
school board (n) Then the school boards will stop sex education and the use of schoolbooks that do not agree with their ideas about life. |
hội đồng nhà trường Sau đó, hội đồng nhà trường sẽ ngừng giáo dục giới tính và việc sử dụng sách giáo khoa không phù hợp với ý kiến của họ về cuộc sống. |
discussion (n) Thus, in the U.S. today there is a lot of discussion about very important questions in education. |
cuộc thảo luận Vì vậy, ở Hoa Kỳ ngày nay có rất nhiều cuộc thảo luận về những câu hỏi rất quan trọng trong giáo dục. |
conservatives (n) There are, however, many other people who completely disagree with the actions of these conservatives. |
những người bảo thủ Tuy nhiên, vẫn có nhiều người hoàn toàn không đồng tình với hành động của những người bảo thủ này. |