Basic IELTS Reading – UNIT 34: Educating Our Mobile Children
Giáo dục luôn là mối quan tâm hàng đầu của xã hội, vậy nên bạn có thể bắt gặp chủ đề này xuất hiện rất nhiều trong các đề thi IELTS. Hãy cùng nhau mở rộng vốn từ liên quan đến chủ đề này qua bài đọc “Educating Our Mobile Children” nhé!
A. Bài đọc Educating Our Mobile Children
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
One of the greatest concerns parents have when facing an international move is “What schooling will be available to my child? Will my child be disadvantaged academically as a result of this move?”
Một trong những mối quan tâm lớn nhất của các bậc cha mẹ khi đối mặt với việc chuyển đến nước khác sống là “Con tôi sẽ được học ở trường nào? Con tôi có bị thiệt thòi về mặt học tập do kết quả của việc di chuyển này không?”
concern (n): mối quan tâm
disadvantaged (adj): bị thiệt thòi
Trong câu có sử dụng câu hỏi Yes -No ở thì tương lai đơn “Will my child be disadvantaged academically as a result of this move?” và câu hỏi với từ để hỏi “What +N” (What schooling) Ngôi trường nào
Although this fear is certainly strongest in families moving overseas for the first time, even those who may be more experienced often have concerns about their children’s education.
Mặc dù nỗi sợ hãi này chắc chắn mạnh nhất ở những gia đình lần đầu tiên chuyển ra nước ngoài, ngay cả những người có kinh nghiệm hơn cũng thường lo lắng về việc học của con cái họ
overseas (adv): (ra, ở)nước ngoài
“moving overseas” đã được rút gọn từ một câu có mệnh đề tính ngữ “which moves overseas for the first time”, bằng cách sử dụng phân từ hiện tại “moving” để bổ sung thông tin cho “families”.
Mệnh đề tính ngữ “who may be more experienced” bổ sung thông tin cho chủ ngữ “those” trong câu.
Dr. Ernest Mannino, Director of the State Department’s Office of Overseas Schools, and Dr. Keith Miller, Deputy Director of the office, spoke candidly about some of the common concerns parents have regarding the education of their children.
Tiến sĩ Ernest Mannino, Giám đốc Văn phòng Bộ Ngoại giao về Trường học ở nước ngoài, và Tiến sĩ Keith Miller, Phó Giám đốc văn phòng, đã thẳng thắn nói về một số mối quan tâm chung của phụ huynh liên quan đến việc giáo dục con cái của họ.
regarding (adv): liên quan đến việc, về vấn đề gì
Dr. Mannino and Dr. Miller caution parents against making assumptions about their children’s education.
Tiến sĩ Mannino và Tiến sĩ Miller cảnh báo các bậc cha mẹ không nên đưa ra những giả định về việc học của con cái họ.
make assumptions about something: đưa ra những giả định vềcái gì
To make an educated choice, parents need to think through schooling issues and to research post schools as far in advance of a move as possible.
Để đưa ra lựa chọn hợp lý , cha mẹ cần phải suy nghĩ kỹ về các vấn đề học tập ở trường và nghiên cứu các trường trên phổ thông trước khi di chuyển càng sớm càng tốt.
an educated choice (n): sự lựa chọn dựa trên nển tảng kiến thức (thường là đúng, vì đã hiểu rõ vấn đề)
“To makean educated choice” là động từ nguyên thể bổ sung mục đích của hành động “think”
“To think” là động từ nguyên thể được xem như danh từ, đóng vai trò là tân ngữ trong câu sau động từ chính “need”.
Children who are internationally mobile have many choices of schools to attend.
Trẻ em di chuyển giữa các nước có nhiều lựa chọn với ngôi trường theo học.
Mệnh đề tính ngữ “who are internationally mobile” bổ sung thông tin cho chủ ngữ “children”.
In most major cities, there are schools based on the U.S., French, German, and British systems.
Ở hầu hết các thành phố lớn, có các trường học theo hệ thống của Hoa Kỳ, Pháp, Đức và Anh.
Some parents also choose to become their children’s teachers through home education.
Một số phụ huynh cũng chọn trở thành giáo viên của con em họ thông qua giáo dục tại nhà
home education (n): giáo dục tại nhà
“To become” là động từ nguyên thể được xem như danh từ, đóng vai trò là tân ngữ của động từ chính “choose”, nêu điều được chọn.
Which school is appropriate for your child is an individual decision based on many factors.
Trường nào phù hợp với con bạn là quyết định của mỗi cá nhân dựa trên nhiều yếu tố.
appropriate (adj): phù hợp
Mệnh đề danh ngữ “Which school is appropriate for your child” được xem như một danh từ, đóng vai trò là chủ ngữ của câu.
One of the primary factors that should be considered is what type of college or university your child will attend after high school.
Một trong những yếu tố chính cần được xem xét là loại trường cao đẳng hoặc đại học mà con bạn sẽ theo học sau khi tốt nghiệp trung học.
primary factor (n): yếu tố chính
Mệnh đề tính ngữ “that should be considered” bổ sung thông tin cho chủ ngữ “One of the primary factors”.
Some parents want an international education instead of just an education within an American system school and fortunately, they have the opportunity to go to these types of schools
Một số phụ huynh muốn có một nền giáo dục quốc tế thay vì chỉ giáo dục trong một hệ thống trường học của Mỹ và may mắn thay, họ có cơ hội được học ở những loại trường này
international education (n): nền giáo dục quốc tế
“To go” là động từ nguyên thể nêu Nội dung cụ thể của Sự vậtopportunity, cụ thể là cơ hội ở đây là gì.
But what parents must keep in mind is whether this school will best prepare your child for education beyond high school.
Nhưng điều mà các bậc cha mẹ phải ghi nhớ là liệu ngôi trường này có chuẩn bị tốt nhất cho con bạn để học sau bậc trung học phổ thông hay không.
Câu sử dụng 2 lần mệnh đề danh ngữ, trong đó mệnh đề “what parents must keep in mind” đóng vai trò là chủ ngữ, còn “whether this school will best prepare your child for education beyond high school” giữa vai trò là B trong câu miêu tả A là B
Parents may be tempted to alternate their children’s school system in order to enhance cross-cultural understanding, but many experts suggest just the opposite.
Các bậc cha mẹ có thể muốn thay đổi hệ thống trường học của con mình để nâng cao hiểu biết giữa các nền văn hóa, nhưng nhiều chuyên gia đề xuất điều hoàn toàn ngược lại.
be tempted to do something: có xu hướng làm gì, muốn làm gì
“To alternate” là động từ nguyên thể được xem như danh từ, đóng vai trò là tân ngữ của động từ chính “be tempted”, nêu điều cha mẹ muốn làm.
Mannino and Miller warn that differences in the sequencing of curriculum exist in the high school grades; moving your child from one academic system to another during this time can handicap a child academically.
Mannino và Miller cảnh báo rằng sự khác biệt trong trình tự của chương trình giảng dạy tồn tại ở phần điểm số của trung học; Việc chuyển con của bạn từ hệ thống học tập này sang hệ thống học tập khác trong thời gian này có thể gây bất lợi cho đứa trẻ về mặt kết quả học tập.
handicap (v): gây bất lợi
Mệnh đề danh ngữ “that differences in the sequencing of curriculum exist in the high school grades” được xem như một danh từ, đóng vai trò là tân ngữ sau động từ “warn” (nêu điều được cảnh báo)
Danh động từ “moving” được xem như một danh từ, “moving your child from one academic system to another during this time” được xem như chủ ngữ.
At the very least, the parents should learn what the differences in curriculum are and try to keep the child in one system (although this may be in more than one location) for all of the high school years.
Ít nhất, cha mẹ nên tìm hiểu sự khác biệt trong chương trình giảng dạy là gì và cố gắng giữ trẻ trong một hệ thống (mặc dù hệ thống này có thể ở nhiều địa điểm) trong tất cả các năm trung học.
curriculum (n): chương trình giảng dạy
It is clear that whatever continuity you can provide these children is important.
Rõ ràng rằng bất kỳ sự liên tục nào bạn có thể cung cấp cho những đứa trẻ này đều quan trọng.
Mệnh đề danh ngữ “whatever continuity you can provide these children” (bất kỳ sự liên tục nào bạn có thể cung cấp cho những đứa trẻ này) được xem như một danh từ, đóng vai trò là chủ ngữ
The nice thing about the American school system or the French, German or whichever, is that it is the same school system throughout their lives.
Điều tốt đẹp về hệ thống trường học của Mỹ hoặc Pháp, Đức hoặc bất kỳ nước nào, là hệ thống trường học giống nhau trong suốt cuộc đời của họ.
school system (n): hệ thống trường học
Mệnh đề danh ngữ “that it is the same school system throughout their lives” được xem như một danh từ, đóng vai trò là thành phần B trong câu miêu tả A là B.
Many parents are hoping their children will enter a college or university in their home country.
Nhiều bậc cha mẹ đang hy vọng con cái của họ sẽ vào một trường cao đẳng hoặc đại học ở quê hương của họ.
home country (n): quê hương
Especially in the high school years, it is important to select the school system that will best prepare your child for the college of choice and stick with that system throughout the high school years.
Đặc biệt là trong những năm trung học, điều quan trọng là phải lựa chọn hệ thống trường học để chuẩn bị tốt nhất cho con bạn vào trường đại học đã chọn và gắn bó với hệ thống đó trong suốt những năm trung học.
stick with something: gắn bó với cái gì
Câu sử dụng dạng mệnh đề tính ngữ “that will best prepare your child for the college of choice and stick with that system throughout the high school years” bổ nghĩa cho “the school system”.
Chủ ngữ của câu sẽ là “to select” nếu câu không sử dụng chủ ngữ giả “it” (câu đầy đủ sẽ là “to select the school system that will best prepare your child for the college of choice and stick with that system throughout the high school years is important”)
Other factors that affect school choice include your child’s grade, language skills and personality.
Các yếu tố khác ảnh hưởng đến việc lựa chọn trường học bao gồm cấp lớp, kỹ năng ngôn ngữ và tính cách của con bạn.
Despite some parents’ desires to have their children learn other languages through their schooling option, most children will want to go to school that has other children from their passport culture.
Bất chấp mong muốn của một số bậc cha mẹ là cho con cái họ học các ngôn ngữ khác thông qua lựa chọn giáo dục của họ, hầu hết trẻ em sẽ muốn đến trường có những đứa trẻ khác từ cùng một nền văn hóa gốc của họ.
desire (n): mong muốn
The international school systems offer considerable benefits to the mobile child.
Hệ thống trường học quốc tế mang lại những lợi ích đáng kể cho đứa trẻ chuyển nhà nhiều.
considerable (adj): đáng kể
Unlike some students in domestic schools, students in international schools have a stronger sense of empathy for new kids since almost everyone has been new at one time or another.
Không giống như một số học sinh ở các trường trong nước, học sinh ở các trường quốc tế có cảm giác đồng cảm mạnh mẽ hơn với những đứa trẻ mới vì hầu hết mọi người đều từng có lúc là người mới.
domestic school (n): trường học trong nước
Many of the international schools also have excellent academic standards.
Nhiều trường quốc tế cũng có tiêu chuẩn học tập xuất sắc.
standard (n): tiêu chuẩn
The Office of Overseas Schools reports that graduates of the approximately 190 schools it assists achieve SAT scores well above the national average.
Văn phòng các trường học ở nước ngoài báo cáo rằng sinh viên tốt nghiệp của khoảng 190 trường mà nó hỗ trợ đạt được điểm SAT cao hơn mức trung bình quốc gia.
graduate (n): sinh viên tốt nghiệp
assist (v): hỗ trợ
These children also often make it into excellent universities, in part because of their international schooling.
Những đứa trẻ này cũng thường xuyên thành công lọt vào các trường đại học xuất sắc, một phần là do chúng được học ở trường quốc tế.
make it into sth – collocation mang nghĩa thành công trong việc gì
(Nguồn: Basic IELTS Reading – trang 129)
Chúng ta cùng xem lại toàn cảnh bài đọc nhé!
One of the greatest concerns parents have when facing an international move is “What schooling will be available to my child? Will my child be disadvantaged academically as a result of this move?” Although this fear is certainly strongest in families moving overseas for the first time, even those who may be more experienced often have concerns about their children’s education.
Dr. Ernest Mannino, Director of the State Department’s Office of Overseas Schools, and Dr. Keith Miller, Deputy Director of the office, spoke candidly about some of the common concerns parents have regarding the education of their children. Dr. Mannino and Dr. Miller caution parents against making assumptions about their children’s education. To make an educated choice, parents need to think through schooling issues and to research post schools as far in advance of a move as possible.
Children who are internationally mobile have many choices of schools to attend. In most major cities, there are schools based on the U.S., French, German, and British systems. Some parents also choose to become their children’s teachers through home education. Which school is appropriate for your child is an individual decision based on many factors.
One of the primary factors that should be considered is what type of college or university your child will attend after high school. Some parents want an international education instead of just an education within an American system school and fortunately, they have the opportunity to go to these types of schools. But what parents must keep in mind is whether this school will best prepare your child for education beyond high school.
Parents may be tempted to alternate their children’s school system in order to enhance cross-cultural understanding, but many experts suggest just the opposite. Mannino and Miller warn that differences in the sequencing of curriculum exist in the high school grades; moving your child from one academic system to another during this time can handicap a child academically. At the very least, the parents should learn what the differences in curriculum are and try to keep the child in one system (although this may be in more than one location) for all of the high school years. It is clear that whatever continuity you can provide these children is important. The nice thing about the American school system or the French, German or whichever, is that it is the same school system throughout their lives.
Many parents are hoping their children will enter a college or university in their home country. Especially in the high school years, it is important to select the school system that will best prepare your child for the college of choice and stick with that system throughout the high school years.
Other factors that affect school choice include your child’s grade, language skills and personality. Despite some parents’ desires to have their children learn other languages through their schooling option, most children will want to go to school that has other children from their passport culture.
The international school systems offer considerable benefits to the mobile child. Unlike some students in domestic schools, students in international schools have a stronger sense of empathy for new kids since almost everyone has been new at one time or another. Many of the international schools also have excellent academic standards. The Office of Overseas Schools reports that graduates of the approximately 190 schools it assists achieve SAT scores well above the national average. These children also often make it into excellent universities, in part because of their international schooling.
B. Bài tập
Cùng ôn tập những kiến thức trong bài với các bài tập sau nhé
Bài 1: Please match the following words with the definitions.
(Nối những từ sau với định nghĩa đúng)
A. in a sincerely honest way
B. of one’s own country
C. fairly large
D. something that is taken as a fact without proof
E. to (cause to) follow by turns
F. to increase
Bài 2: Read the passage Educating Our Mobile Children and choose, according to the passage, one phrase (A-H) from the list of phrases to complete each key point below. There are more phrases than key points, so you will not use them all.
(Đọc đoạn văn Educating Our Mobile Children và chọn một cụm từ (A-H) theo đoạn văn để hoàn thành mỗi điểm chính bên dưới. Có nhiều cụm từ hơn các điểm chính, vì vậy bạn sẽ không sử dụng hết chúng.)
7. Most of the families moving overseas will worry about __________
8. To parents who need to make choices for their children’s education, __________
9. An important factor which parents should think about is __________
10. Many experts agree that __________
11. To keep the children in one system in high schools, parents may have to ________
A. the type of university their children will attend
B. where to move internationally
C. making decisions about their children’s education
D. it is advised to make some researchers in advance
E. it is better to keep the child within one school system
F. enhance their children’s tolerance
G. certain systems are better than the others
H. stay in more than one location
Bài 3: The following is a summary of the passage. Fill in the gaps by choosing from the words or phrases listed in the box below the summary. Remember that there are more choices than you can use.
(Sau đây là tóm tắt của đoạn văn. Điền vào khoảng trống bằng cách chọn từ các từ hoặc cụm từ được liệt kê trong hộp bên dưới phần tóm tắt. Hãy nhớ rằng có nhiều sự lựa chọn hơn bạn có thể sử dụng.)
One of the greatest concerns families moving overseas have is the 12. to their children’s education resulting from their international move. Some experts warn the parents against making 13. about their children’s education. To those who are making an educated choice for their children, 14.are something they need to think through in advance. There could be many choices of schools for children who are 15.and parents will have to make decisions 16. about the appropriate school for their children. One factor which affects the school choices is the type of university your child will attend. Due to the differences in the 17. experts suggest not to move your children from one 18.to another. Otherwise children may be academically 19.. The international school systems 20. the mobile children considerably. Comparatively speaking, students in the international schools may 21. more with the new kids because everybody has been in a similar situation at one time or another. The report from the Office of Overseas Schools shows that graduates from approximately 190 international schools have achieved SAT scores well above the national average .
Điểm số của bạn là % – đúng / câu
C. Bảng tổng hợp từ vựng
Các bạn hãy xem lại các từ vựng có trong bài qua bảng tổng hợp sau nhé!
Từ vựng | Nghĩa |
---|---|
concern (n) One of the greatest concerns parents have when facing an international move is “What schooling will be available to my child? Will my child be disadvantagedacademically as a result of this move?” | mối quan tâm Một trong những mối quan tâm lớn nhất của các bậc cha mẹ khi đối mặt với một động thái quốc tế là “Con tôi sẽ được học ở trường nào? Con tôi có bị thiệt thòi về mặt học tập do kết quả của việc di chuyển này không?” |
overseas (adv) Although this fear is certainly strongest in families moving overseas for the first time, even those who may be more experienced often have concerns about their children’s education. | ra nước ngoài Mặc dù nỗi sợ hãi này chắc chắn mạnh nhất ở những gia đình lần đầu tiên chuyển ra nước ngoài, ngay cả những người có kinh nghiệm hơn cũng thường lo lắng về việc học của con cái họ |
regarding (adv) Dr. Ernest Mannino, Director of the State Department’s Office of Overseas Schools, and Dr. Keith Miller, Deputy Director of the office, spoke candidly about some of the common concerns parents have regarding the education of their children. | liên quan đến Tiến sĩ Ernest Mannino, Giám đốc Văn phòng Bộ Ngoại giao về Trường học ở nước ngoài, và Tiến sĩ Keith Miller, Phó Giám đốc văn phòng, đã thẳng thắn nói về một số mối quan tâm chung của phụ huynh liên quan đến việc giáo dục con cái của họ. |
make assumptions about (v) Dr. Mannino and Dr. Miller caution parents against making assumptions about their children’s education. | đưa ra những giả định về Tiến sĩ Mannino và Tiến sĩ Miller cảnh báo các bậc cha mẹ không nên đưa ra những giả định về việc học của con cái họ. |
an educated choice (n) To make an educated choice, parents need to think through schooling issues and to research post schools as far in advance of a move as possible. | lựa chọn hợp lý Để đưa ra lựa chọn hợp lý , cha mẹ cần phải suy nghĩ kỹ về các vấn đề học tập ở trường và nghiên cứu các trường trên phổ thông trước khi di chuyển càng sớm càng tốt. |
disadvantaged (adj) One of the greatest concerns parents have when facing an international move is “What schooling will be available to my child? Will my child be disadvantaged academically as a result of this move?” | bị thiệt thòi Một trong những mối quan tâm lớn nhất của các bậc cha mẹ khi đối mặt với một động thái quốc tế là “Con tôi sẽ được học ở trường nào? Con tôi có bị thiệt thòi về mặt học tập do kết quả của việc di chuyển này không?” |
home education (n) Some parents also choose to become their children’s teachers through home education. | giáo dục tại nhà Một số phụ huynh cũng chọn trở thành giáo viên của con em họ thông qua giáo dục tại nhà |
appropriate (adj) Which school is appropriate for your child is an individual decision based on many factors. | phù hợp Trường nào phù hợp với con bạn là quyết định của mỗi cá nhân dựa trên nhiều yếu tố. |
primary factor (n) One of the primary factors that should be considered is what type of college or university your child will attend after high school. | những yếu tố chính Một trong những yếu tố chính cần được xem xét là loại trường cao đẳng hoặc đại học mà con bạn sẽ theo học sau khi tốt nghiệp trung học. |
international education (n) Some parents want an international education instead of just an education within an American system school and fortunately, they have the opportunity to go to these types of schools | nền giáo dục quốc tế Một số phụ huynh muốn có một nền giáo dục quốc tế thay vì chỉ giáo dục trong một hệ thống trường học của Mỹ và may mắn thay, họ có cơ hội được học ở những loại trường này |
be tempted to (v) Parents may be tempted to alternate their children’s school system in order to enhance cross-cultural understanding, but many experts suggest just the opposite. | muốn, có xu hướng làm gì Các bậc cha mẹ có thể muốn thay đổi hệ thống trường học của con mình để nâng cao hiểu biết giữa các nền văn hóa, nhưng nhiều chuyên gia đề xuất điều ngược lại. |
enhance (v) Parents may be tempted to alternate their children’s school system in order to enhance cross-cultural understanding, but many experts suggest just the opposite. | nâng cao Các bậc cha mẹ có thể muốn thay đổi hệ thống trường học của con mình để nâng cao hiểu biết giữa các nền văn hóa, nhưng nhiều chuyên gia đề xuất điều ngược lại. |
warn (v) Mannino and Miller warn that differences in the sequencing of curriculum exist in the high school grades; moving your child from one academic system to another during this time can handicap a child academically. | cảnh báo Mannino và Miller cảnh báo rằng sự khác biệt trong trình tự của chương trình giảng dạy tồn tại ở các lớp trung học; Việc chuyển con của bạn từ hệ thống học tập này sang hệ thống học tập khác trong thời gian này có thể gây bất lợi cho đứa trẻ về mặt học tập. |
curriculum (n) At the very least, the parents should learn what the differences in curriculum are and try to keep the child in one system (although this may be in more than one location) for all of the high school years. | chương trình giảng dạy Ít nhất, cha mẹ nên tìm hiểu sự khác biệt trong chương trình giảng dạy là gì và cố gắng giữ trẻ trong một hệ thống (mặc dù hệ thống này có thể ở nhiều địa điểm) trong tất cả các năm trung học. |
handicap (v) Mannino and Miller warn that differences in the sequencing of curriculum exist in the high school grades; moving your child from one academic system to another during this time can handicap a child academically. | gây bất lợi Mannino và Millercảnh báo rằng sự khác biệt trong trình tự của chương trình giảng dạy tồn tại ở các lớp trung học; Việc chuyển con của bạn từ hệ thống học tập này sang hệ thống học tập khác trong thời gian này có thể gây bất lợi cho đứa trẻ về mặt học tập. |
school system (n) The nice thing about the American school system or the French, German or whichever, is that it is the same school system throughout their lives. | hệ thống trường học Điều tốt đẹp về hệ thống trường học của Mỹ hoặc Pháp, Đức hoặc bất kỳ nước nào, là hệ thống trường học giống nhau trong suốt cuộc đời của họ. |
home country (n) Many parents are hoping their children will enter a college or university in their home country. | quê hương Nhiều bậc cha mẹ đang hy vọng con cái của họ sẽ vào một trường cao đẳng hoặc đại học ở quê hương của họ. |
stick with (v) Especially in the high school years, it is important to select the school system that will best prepare your child for the college of choice and stick with that system throughout the high school years. | gắn bó với Đặc biệt là trong những năm trung học, điều quan trọng là phải lựa chọn hệ thống trường học để chuẩn bị tốt nhất cho con bạn vào trường đại học đã chọn và gắn bó với hệ thống đó trong suốt những năm trung học. |
graduate (n) The Office of Overseas Schools reports that graduates of the approximately 190 schools itassists achieve SAT scores well above the national average. | sinh viên tốt nghiệp Văn phòng các trường học ở nước ngoài báo cáo rằng sinh viên tốt nghiệp của khoảng 190 trường mà nó hỗ trợ đạt được điểm SAT cao hơn mức trung bình quốc gia. |
desire (n) Despite some parents’ desires to have their children learn other languages through their schooling option, most children will want to go to school that has other children from their passport culture. | mong muốn Bất chấp mong muốn của một số bậc cha mẹ là cho con cái họ học các ngôn ngữ khác thông qua lựa chọn giáo dục của họ, hầu hết trẻ em sẽ muốn đến trường có những đứa trẻ khác từ cùng một nền văn hóa gốc của họ. |
considerable (adj) The international school systems offer considerable benefits to the mobile child. | đáng kể Hệ thống trường học quốc tế mang lại những lợi ích đáng kể cho đứa trẻ chuyển nhà nhiều. |
domestic school (n) Unlike some students in domestic schools, students in international schools have a stronger sense of empathy for new kids since almost everyone has been new at one time or another. | trường trong nước Không giống như một số học sinh ở các trường trong nước, học sinh ở các trường quốc tế có cảm giác đồng cảm mạnh mẽ hơn với những đứa trẻ mới vì hầu hết mọi người đều từng có lúc là người mới. |
standard (n) Many of the international schools also have excellent academic standards. | tiêu chuẩn Nhiều trường quốc tế cũng có tiêu chuẩn học tập xuất sắc. |
assist (v) The Office of Overseas Schools reports that graduatesof the approximately 190 schools it assists achieve SAT scores well above the national average. | hỗ trợ Văn phòng các trường học ở nước ngoài báo cáo rằng sinh viên tốt nghiệp của khoảng 190 trường mà nó hỗ trợ đạt được điểm SAT cao hơn mức trung bình quốc gia. |
make it (v) These children also often make it into excellent universities, in part because of their international schooling. | thành công Những đứa trẻ này cũng thường xuyên thành công lọt vào các trường đại học xuất sắc, một phần là do chúng được học ở trường quốc tế. |