Basic IELTS Reading - UNIT 34: Educating Our Mobile Children

Basic IELTS Reading – UNIT 34: Educating Our Mobile Children

Giáo dục luôn là mối quan tâm hàng đầu của xã hội, vậy nên bạn có thể bắt gặp chủ đề này xuất hiện rất nhiều trong các đề thi IELTS. Hãy cùng nhau mở rộng vốn từ liên quan đến chủ đề này qua bài đọc “Educating Our Mobile Children” nhé!

educating-our-mobile-children

A. Bài đọc Educating Our Mobile Children

(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)

(Nguồn: Basic IELTS Reading – trang 129)

One of the greatest concerns parents have when facing an international move is “What schooling will be available to my child? Will my child be disadvantaged academically as a result of this move?” Although this fear is certainly strongest in families moving overseas for the first time, even those who may be more experienced often have concerns about their children’s education. 

Dr. Ernest Mannino, Director of the State Department’s Office of Overseas Schools, and Dr. Keith Miller, Deputy Director of the office, spoke candidly about some of the common concerns parents have regarding the education of their children. Dr. Mannino and Dr. Miller caution parents against making assumptions about their children’s education. To make an educated choice, parents need to think through schooling issues and to research post schools as far in advance of a move as possible. 

Children who are internationally mobile have many choices of schools to attend. In most major cities, there are schools based on the U.S., French, German, and British systems. Some parents also choose to become their children’s teachers through home education. Which school is appropriate for your child is an individual decision based on many factors. 

One of the primary factors that should be considered is what type of college or university your child will attend after high school. Some parents want an international education instead of just an education within an American system school and fortunately, they have the opportunity to go to these types of schools. But what parents must keep in mind is whether this school will best prepare your child for education beyond high school. 

Parents may be tempted to alternate their children’s school system in order to enhance cross-cultural understanding, but many experts suggest just the opposite. Mannino and Miller warn that differences in the sequencing of curriculum exist in the high school grades; moving your child from one academic system to another during this time can handicap a child academically. At the very least, the parents should learn what the differences in curriculum are and try to keep the child in one system (although this may be in more than one location) for all of the high school years. It is clear that whatever continuity you can provide these children is important. The nice thing about the American school system or the French, German or whichever, is that it is the same school system throughout their lives. 

Many parents are hoping their children will enter a college or university in their home country. Especially in the high school years, it is important to select the school system that will best prepare your child for the college of choice and stick with that system throughout the high school years. 

Other factors that affect school choice include your child’s grade, language skills and personality. Despite some parents’ desires to have their children learn other languages through their schooling option, most children will want to go to school that has other children from their passport culture. 

The international school systems offer considerable benefits to the mobile child. Unlike some students in domestic schools, students in international schools have a stronger sense of empathy for new kids since almost everyone has been new at one time or another. Many of the international schools also have excellent academic standards. The Office of Overseas Schools reports that graduates of the approximately 190 schools it assists achieve SAT scores well above the national average. These children also often make it into excellent universities, in part because of their international schooling. 

B. Bài tập

Cùng ôn tập những kiến thức trong bài với các bài tập sau nhé

Bài 1:  Please match the following words with the definitions. 

(Nối những từ sau với định nghĩa đúng)

A. in a sincerely honest way

B. of one’s own country

C. fairly large

D. something that is taken as a fact without proof

E. to (cause to) follow by turns

F. to increase

1. assumption
2. candidly
3. alternate
4. domestic
5. enhance
6. considerable

Bài 2: Read the passage Educating Our Mobile Children and choose, according to the passage, one phrase (A-H) from the list of phrases to complete each key point below. There are more phrases than key points, so you will not use them all.

(Đọc đoạn văn Educating Our Mobile Children và chọn một cụm từ (A-H) theo đoạn văn để hoàn thành mỗi điểm chính bên dưới. Có nhiều cụm từ hơn các điểm chính, vì vậy bạn sẽ không sử dụng hết chúng.)

7. Most of the families moving overseas will worry about __________

8. To parents who need to make choices for their children’s education, __________

9. An important factor which parents should think about is __________

10. Many experts agree that __________

11. To keep the children in one system in high schools, parents may have to ________

A. the type of university their children will attend

B. where to move internationally

C. making decisions about their children’s education

D. it is advised to make some researchers in advance

E. it is better to keep the child within one school system

F. enhance their children’s tolerance

G. certain systems are better than the others

H. stay in more than one location

7. Most of the families moving overseas will worry about __________
8. To parents who need to make choices for their children’s education, __________
9. An important factor which parents should think about is __________
10. Many experts agree that __________
11. To keep the children in one system in high schools, parents may have to ________

Bài 3: The following is a summary of the passage. Fill in the gaps by choosing from the words or phrases listed in the box below the summary. Remember that there are more choices than you can use.

(Sau đây là tóm tắt của đoạn văn. Điền vào khoảng trống bằng cách chọn từ các từ hoặc cụm từ được liệt kê trong hộp bên dưới phần tóm tắt. Hãy nhớ rằng có nhiều sự lựa chọn hơn bạn có thể sử dụng.)

One of the greatest concerns families moving overseas have is the 12. to their children’s education resulting from their international move. Some experts warn the parents against making 13. about their children’s education. To those who are making an educated choice for their children, 14.are something they need to think through in advance. There could be many choices of schools for children who are 15.and parents will have to make decisions 16. about the appropriate school for their children. One factor which affects the school choices is the type of university your child will attend. Due to the differences in the 17. experts suggest not to move your children from one 18.to another. Otherwise children may be academically 19.. The international school systems 20. the mobile children considerably. Comparatively speaking, students in the international schools may 21. more with the new kids because everybody has been in a similar situation at one time or another. The report from the Office of Overseas Schools shows that graduates from approximately 190 international schools have achieved SAT scores well above the national average .

Điểm số của bạn là % – đúng / câu

C. Bảng tổng hợp từ vựng

Các bạn hãy xem lại các từ vựng có trong bài qua bảng tổng hợp sau nhé!

Từ vựngNghĩa
concern (n)

One of the greatest concerns parents have when facing an international move is “What schooling will be available to my child? Will my child be disadvantagedacademically as a result of this move?”
mối quan tâm

Một trong những mối quan tâm lớn nhất của các bậc cha mẹ khi đối mặt với một động thái quốc tế là “Con tôi sẽ được học ở trường nào? Con tôi có bị thiệt thòi về mặt học tập do kết quả của việc di chuyển này không?”
overseas (adv)

Although this fear is certainly strongest in families moving overseas for the first time, even those who may be more experienced often have concerns about their children’s education.
ra nước ngoài

Mặc dù nỗi sợ hãi này chắc chắn mạnh nhất ở những gia đình lần đầu tiên chuyển ra nước ngoài, ngay cả những người có kinh nghiệm hơn cũng thường lo lắng về việc học của con cái họ
regarding (adv)

Dr. Ernest Mannino, Director of the State Department’s Office of Overseas Schools, and Dr. Keith Miller, Deputy Director of the office, spoke candidly about some of the common concerns parents have regarding the education of their children.
liên quan đến

Tiến sĩ Ernest Mannino, Giám đốc Văn phòng Bộ Ngoại giao về Trường học ở nước ngoài, và Tiến sĩ Keith Miller, Phó Giám đốc văn phòng, đã thẳng thắn nói về một số mối quan tâm chung của phụ huynh liên quan đến việc giáo dục con cái của họ.
make assumptions about (v)

Dr. Mannino and Dr. Miller caution parents against making assumptions about their children’s education.
đưa ra những giả định về

Tiến sĩ Mannino và Tiến sĩ Miller cảnh báo các bậc cha mẹ không nên đưa ra những giả định về việc học của con cái họ.
an educated choice (n)

To make an educated choice, parents need to think through schooling issues and to research post schools as far in advance of a move as possible.
lựa chọn hợp lý

Để đưa ra lựa chọn hợp lý , cha mẹ cần phải suy nghĩ kỹ về các vấn đề học tập ở trường và nghiên cứu các trường trên phổ thông trước khi di chuyển càng sớm càng tốt.
disadvantaged (adj)

One of the greatest concerns parents have when facing an international move is “What schooling will be available to my child? Will my child be disadvantaged academically as a result of this move?”
bị thiệt thòi

Một trong những mối quan tâm lớn nhất của các bậc cha mẹ khi đối mặt với một động thái quốc tế là “Con tôi sẽ được học ở trường nào? Con tôi có bị thiệt thòi về mặt học tập do kết quả của việc di chuyển này không?”
home education (n)

Some parents also choose to become their children’s teachers through home education.
giáo dục tại nhà

Một số phụ huynh cũng chọn trở thành giáo viên của con em họ thông qua giáo dục tại nhà
appropriate (adj)

Which school is appropriate for your child is an individual decision based on many factors.
phù hợp

Trường nào phù hợp với con bạn là quyết định của mỗi cá nhân dựa trên nhiều yếu tố.
primary factor (n)

One of the primary factors that should be considered is what type of college or university your child will attend after high school.
những yếu tố chính

Một trong những yếu tố chính cần được xem xét là loại trường cao đẳng hoặc đại học mà con bạn sẽ theo học sau khi tốt nghiệp trung học.
international education (n)

Some parents want an international education instead of just an education within an American system school and fortunately, they have the opportunity to go to these types of schools
nền giáo dục quốc tế

Một số phụ huynh muốn có một nền giáo dục quốc tế thay vì chỉ giáo dục trong một hệ thống trường học của Mỹ và may mắn thay, họ có cơ hội được học ở những loại trường này
be tempted to (v)

Parents may be tempted to alternate their children’s school system in order to enhance cross-cultural understanding, but many experts suggest just the opposite.
muốn, có xu hướng làm gì

Các bậc cha mẹ có thể muốn thay đổi hệ thống trường học của con mình để nâng cao hiểu biết giữa các nền văn hóa, nhưng nhiều chuyên gia đề xuất điều ngược lại.
enhance (v)

Parents may be tempted to alternate their children’s school system in order to enhance cross-cultural understanding, but many experts suggest just the opposite.
nâng cao

Các bậc cha mẹ có thể muốn thay đổi hệ thống trường học của con mình để nâng cao hiểu biết giữa các nền văn hóa, nhưng nhiều chuyên gia đề xuất điều ngược lại.
warn (v)

Mannino and Miller warn that differences in the sequencing of curriculum exist in the high school grades; moving your child from one academic system to another during this time can handicap a child academically.
cảnh báo

Mannino và Miller cảnh báo rằng sự khác biệt trong trình tự của chương trình giảng dạy tồn tại ở các lớp trung học; Việc chuyển con của bạn từ hệ thống học tập này sang hệ thống học tập khác trong thời gian này có thể gây bất lợi cho đứa trẻ về mặt học tập.
curriculum (n)

At the very least, the parents should learn what the differences in curriculum are and try to keep the child in one system (although this may be in more than one location) for all of the high school years.
chương trình giảng dạy

Ít nhất, cha mẹ nên tìm hiểu sự khác biệt trong chương trình giảng dạy là gì và cố gắng giữ trẻ trong một hệ thống (mặc dù hệ thống này có thể ở nhiều địa điểm) trong tất cả các năm trung học.
handicap (v)

Mannino and Miller warn that differences in the sequencing of curriculum exist in the high school grades; moving your child from one academic system to another during this time can handicap a child academically.
gây bất lợi

Mannino và Millercảnh báo rằng sự khác biệt trong trình tự của chương trình giảng dạy tồn tại ở các lớp trung học; Việc chuyển con của bạn từ hệ thống học tập này sang hệ thống học tập khác trong thời gian này có thể gây bất lợi cho đứa trẻ về mặt học tập.
school system (n)

The nice thing about the American school system or the French, German or whichever, is that it is the same school system throughout their lives.
hệ thống trường học

Điều tốt đẹp về hệ thống trường học của Mỹ hoặc Pháp, Đức hoặc bất kỳ nước nào, là hệ thống trường học giống nhau trong suốt cuộc đời của họ.
home country (n)

Many parents are hoping their children will enter a college or university in their home country.
quê hương

Nhiều bậc cha mẹ đang hy vọng con cái của họ sẽ vào một trường cao đẳng hoặc đại học ở quê hương của họ.
stick with (v)

Especially in the high school years, it is important to select the school system that will best prepare your child for the college of choice and stick with that system throughout the high school years.
gắn bó với

Đặc biệt là trong những năm trung học, điều quan trọng là phải lựa chọn hệ thống trường học để chuẩn bị tốt nhất cho con bạn vào trường đại học đã chọn và gắn bó với hệ thống đó trong suốt những năm trung học.
graduate (n)

The Office of Overseas Schools reports that graduates of the approximately 190 schools itassists achieve SAT scores well above the national average.
sinh viên tốt nghiệp

Văn phòng các trường học ở nước ngoài báo cáo rằng sinh viên tốt nghiệp của khoảng 190 trường mà nó hỗ trợ đạt được điểm SAT cao hơn mức trung bình quốc gia.
desire (n)

Despite some parents’ desires to have their children learn other languages through their schooling option, most children will want to go to school that has other children from their passport culture.
mong muốn

Bất chấp mong muốn của một số bậc cha mẹ là cho con cái họ học các ngôn ngữ khác thông qua lựa chọn giáo dục của họ, hầu hết trẻ em sẽ muốn đến trường có những đứa trẻ khác từ cùng một nền văn hóa gốc của họ.
considerable (adj)

The international school systems offer considerable benefits to the mobile child.
đáng kể

Hệ thống trường học quốc tế mang lại những lợi ích đáng kể cho đứa trẻ chuyển nhà nhiều.
domestic school (n)

Unlike some students in domestic schools, students in international schools have a stronger sense of empathy for new kids since almost everyone has been new at one time or another.
trường trong nước

Không giống như một số học sinh ở các trường trong nước, học sinh ở các trường quốc tế có cảm giác đồng cảm mạnh mẽ hơn với những đứa trẻ mới vì hầu hết mọi người đều từng có lúc là người mới.
standard (n)

Many of the international schools also have excellent academic standards.
tiêu chuẩn

Nhiều trường quốc tế cũng có tiêu chuẩn học tập xuất sắc.
assist (v)

The Office of Overseas Schools reports that graduatesof the approximately 190 schools it assists achieve SAT scores well above the national average.
hỗ trợ

Văn phòng các trường học ở nước ngoài báo cáo rằng sinh viên tốt nghiệp của khoảng 190 trường mà nó hỗ trợ đạt được điểm SAT cao hơn mức trung bình quốc gia.
make it (v)

These children also often make it into excellent universities, in part because of their international schooling.
thành công

Những đứa trẻ này cũng thường xuyên thành công lọt vào các trường đại học xuất sắc, một phần là do chúng được học ở trường quốc tế.