Basic IELTS Reading – UNIT 10: A DEMOCRATIC MEETING
Tiếp tục với series bài đọc cải thiện kỹ năng Reading, hãy cùng IZONE bổ sung thêm kiến thức với bài đọc “A democratic meeting” nhé!
A. Bài đọc A democratic meeting
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Câu tiếng Anh
There are three principles that are all-important to democracy, and they are all-important to the running of any kind of group.
Dịch tiếng Việt
Có ba nguyên tắccực kỳ quan trọng về chế độ dân chủ, và những quy tắc này cực kỳ quan trọng đối với việc điều hành bất kỳ loại hội nhóm nào.
Kiến thức cần lưu ý
All-important = extremely important: Cực kỳ quan trọng
Democracy (n): chế độ dân chủ
“that are all-important to democracy” là mệnh đề quan hệ, đóng vai trò như một tính từ bổ sung ý nghĩa cho “principles” rằng đây là nguyên tắc cực kỳ quan trọng.
Câu tiếng Anh
If you join a club or a group, they are a guarantee of liberty to you and every other member
Dịch tiếng Việt
Nếu bạn tham gia một câu lạc bộ hay một nhóm, thì các nguyên tắc này đảm bảo quyền lợi cho bạn và mọi thành viên khác
Kiến thức cần lưu ý
Guarantee of liberty : sự bảo đảm quyền lợi
Câu tiếng Anh
Here are they
Respect all members.
Dịch tiếng Việt
Chúng là các nguyên tắc sau đây
Tôn trọng tất cả các thành viên.
Kiến thức cần lưu ý
Respect (v): tôn trọng
Câu tiếng Anh
When you protect the rights of others you protect your own rights.
Dịch tiếng Việt
Khi bạn bảo vệ quyền lợi của người khác cũng chính là bảo vệ quyền lợicủa mình.
Kiến thức cần lưu ý
Right (n): quyền lợi
Own: nhấn mạnh rằng mình đang nói đến ai đó (Your own… = của chính bạn)
Câu tiếng Anh
If you listen quietly to other members, they will listen to you.
Dịch tiếng Việt
Nếu bạn lắng nghe các thành viên khác mà không ngắt lời họ, thì họ cũng sẽ lắng nghe bạn
Kiến thức cần lưu ý
Listen to được coi là một Collocation, khi ta luôn dùng giới từ “to” đi sau động từ listen.
Mệnh đề trạng ngữ “If you listen quietly to other members” để khiến họ lắng nghe bạn.
Câu tiếng Anh
In a meeting, every member has rights equal to those of every other member
Dịch tiếng Việt
Trong một buổi họp, mọi thành viên đều có quyền bình đẳng như các thành viên khác.
Kiến thức cần lưu ý
Equal (adj): bình đẳng
“In a meeting” là cụm giới từ, bổ sung thông tin về địa điểm diễn ra việc “là mọi thành viên đều có quyền bình đẳng như nhau”.
Câu tiếng Anh
When you join a group or a club, you accept this contract
Dịch tiếng Việt
Khi bạn gia nhập nhóm hay một câu lạc bộ tức là bạn chấp nhận thỏa thuận này.
Kiến thức cần lưu ý
Contract (n): thỏa thuận
Mệnh đề trạng ngữ “When you join a group or a club” chỉ ra thời điểm mà bạn chấp nhận chấp nhận thỏa thuận.
Câu tiếng Anh
Membership means you arewilling to join a group of equal partners and acknowledge that everyone has the same rights.
Dịch tiếng Việt
Là một thành viên của nhóm có nghĩa là bạn sẵn sàng gia nhập một nhóm các cộng sự bình đẳng với nhau và thừa nhận rằng mọi người đều có quyền như nhau.
Kiến thức cần lưu ý
Membership (n): Tư cách thành viên
Acknowledge (v): thừa nhận
“To join” bổ sung thông tin cho tính từ “willing”:, sẵn sàng làm gì?
Mệnh đề danh ngữ “that everyone has the same rights” được xem như một danh từ, đóng vai trò là tân ngữ cho động từ “acknowledge” (nêu điều được thừa nhận).
Câu tiếng Anh
Respect the wishes of the majority
Dịch tiếng Việt
Tôn trọng mong muốn của số đông
Kiến thức cần lưu ý
Majority (n): số đông
Câu tiếng Anh
At the next group outing, the rest of the group may want to go cross-country skiing and you may want to go to a movie about cross-country skiing
Dịch tiếng Việt
Ở lần đi chơi tới của nhóm, những người còn lại trong nhóm muốn đi trượt tuyết băng đồng và bạn lại muốn đi xem một bộ phim về bộ môn trượt tuyết này.
Kiến thức cần lưu ý
Outing (n): cuộc đi chơi
The rest: những người còn lại
Skiing là Danh động từ, thực tế nó ở đứng ở sau giới từ bị ẩn đi. Bản đầy đủ: go (for) cross-country skiing.
“To go” có xem như là một danh từ khi nó đóng vai trò là Tân ngữ cho động từ “want”, diễn tả điều chủ ngữ “you” muốn là đi xem phim.
Câu tiếng Anh
Obviously, you can’t do both at the same time
Dịch tiếng Việt
Đương nhiên là bạn không thể làm cả hai cùng lúc
Kiến thức cần lưu ý
At the same time: cùng lúc/đồng thời
Câu tiếng Anh
As a member of a group, you have to go along with the majority (more than half of the members voting).
Dịch tiếng Việt
Là một thành viên của nhóm, bạn phải tuân theo đa số (hơn một nửa thành viên biểu quyết)
Kiến thức cần lưu ý
Go along with: Đồng tình với
Là một phrasal verb
Câu này đã được rút gọn từ một câu có mệnh đề tính ngữ “who vote”, bổ sung thông tin cho “more than half of the members”. Bản đầy đủ của nó là “more than half of the members who vote”.
Câu tiếng Anh
You have to give a little to get a little.
Dịch tiếng Việt
Bạn phải cho đi để có thể nhận lại.
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Protect the right of the minority.
Dịch tiếng Việt
Bảo vệ quyền lợi của thiểu số
Kiến thức cần lưu ý
Minority (n): thiểu số
Câu tiếng Anh
Sometimes you will disagree with some members of the group and feel certain you are right
Dịch tiếng Việt
Đôi khi bạn sẽ không đồng tình với một số thành viên trong tổ chức, và cảm thấy chắc chắn rằng mình đúng
Kiến thức cần lưu ý
Certain = sure = chắc chắn
Động từ “feel” trong câu được coi là một Linking Verb, miêu tả cảm giác của chủ ngữ “you” (cảm giác chắc chắn – certain).
Disagree with được coi là một Collocation, khi ta luôn dùng giới từ “with” đi sau động từ disagree.
Câu tiếng Anh
If fewer than half the voting members agree with you, you are part of the minority.
Dịch tiếng Việt
Nếu ít hơn một nửa thành viên biểu quyết đồng ý với bạn thì bạn là phe thiểu số.
Kiến thức cần lưu ý
Agree with sb: đồng ý với ai đó
Agree with được coi là một Collocation, khi ta luôn dùng giới từ “with” đi sau động từ agree.
Mệnh đề trạng ngữ “If fewer than half the voting members agree with you” chỉ ra điều kiện để bạn là phe thiểu số.
Câu tiếng Anh
Parliamentary procedure in a group meeting insures that you will have a chance to be heard
Dịch tiếng Việt
Quy phạm kỳ họp trong một cuộc họp nhóm bảo đảm rằng bạn sẽ có cơ hội được lắng nghe
Kiến thức cần lưu ý
Insure (v): bảo đảm
“To be heard” đưa ra thông tin cụ thể của Cơ hội (chance) là cơ hội được lắng nghe.
Mệnh đề danh ngữ “that you will have a chance to be heard” có thể xem như Danh từ, đóng vai trò là Tân ngữ cho động từ “insure” (nêu điều được đảm bảo).
Câu tiếng Anh
Further, it guarantees your right to disagree.
Dịch tiếng Việt
Hơn nữa, nó đảm bảo rằng bạn có quyền không đồng ý.
Kiến thức cần lưu ý
Guarantee (v): đảm bảo
“To disagree” đưa người đọc nội dung cụ thể về quyền (right) được nhắn đến rằng đây là quyền không đồng ý.
Câu tiếng Anh
It is no disgrace to be in the minority.
Dịch tiếng Việt
Không có gì đáng hổ thẹn khi thuộc nhóm thiểu số.
Kiến thức cần lưu ý
Disgrace (n) Sự hổ thẹn
“To be” có thể xem như một Danh từ khi nó có thể làm Chủ ngữ khi không dùng chủ ngữ giả (To be in the minority is no disgrace.)
Câu tiếng Anh
It is often the brave position, and many minority ideas have won out in the end.
Dịch tiếng Việt
Đó thường là một vị trí dũng cảm, và đến cuối cùng thì có nhiều ý tưởng của phe thiểu số đã chiến thắng.
(Nguồn: Basic IELTS Reading)
Các bạn hãy nhìn lại toàn cảnh bài đọc nhé!
A Democratic Meeting
There are three principles that are all-important to democracy, and they are all-important to the running of any kind of group. If you join a club or a group, they are a guarantee of liberty to you and every other member.
Here they are:
Respect all members. When you protect the rights of others you protect your own rights. If you listen quietly to other members, they will listen to you. In a meeting, every member has rights equal to those of every other member.
When you join a group or a club, you accept this contract. Membership means you are willing to join a group of equal partners and acknowledge that everyone has the same rights.
Respect the wishes of the majority. At the next group outing, the rest of the group may want to go cross-country skiing and you may want to go to a movie about cross-country skiing. Obviously, you can’t do both at the same time. As a member of a group, you have to go along with the majority (more than half of the members voting). You have to give a little to get a little.
Protect the rights of the minority. Sometimes you will disagree with some members of the group and feel certain you are right. If fewer than half the voting members agree with you, you are part of the minority. Parliamentary procedure in a group meeting insures that you will have a chance to be heard. Further, it guarantees your right to disagree.
It is no disgrace to be in the minority. It is often the brave position, and many minority ideas have won out in the end.
Các bạn hãy xem các từ vựng trong bài được tổng hợp dưới đây nhé!
Bảng tổng hợp từ vựng
Từ vựng | Nghĩa |
---|---|
All-important = extremely important: There are three principles that are all-important to democracy, and they are all-important to the running of any kind of group. | Cực kỳ quan trọng Có ba nguyên tắc quan trọng về chế độ dân chủ, và những quy tắc này cực kỳ quan trọng đối với việc điều hành bất kỳ loại hội nhóm nào. |
Running (n): There are three principles that are all-important to democracy, and they are all-important to the running of any kind of group. | Sự điều hành (danh từ) Có ba nguyên tắc quan trọng về chế độ dân chủ, và những quy tắc này cực kỳ quan trọng đối với việc điều hành bất kỳ loại hội nhóm nào. |
Guarantee of liberty: If you join a club or a group, they are a guarantee of liberty to you and every other member | Sự bảo đảm quyền lợi Nếu bạn tham gia một câu lạc bộ hay một nhóm, thì các nguyên tắc này đảm bảo quyền lợi cho bạn và mọi thành viên khác |
Respect (v): Here are they Respect all members. | Tôn trọng (động từ) Chúng là các nguyên tắc sau đây Tôn trọng tất cả các thành viên. |
Right (n): When you protect the rights of others you protect your own rights. | Quyền lợi (danh từ) Khi bạn bảo vệ quyền lợi của người khác cũng chính là bảo vệ quyền lợi của mình. |
Own: When you protect the rights of others you protect your own rights. | nhấn mạnh rằng mình đang nói đến ai đó (Your own… = của chính bạn) Khi bạn bảo vệ quyền lợi của người khác cũng chính là bảo vệ quyền lợi của mình. |
Listen to sb: If you listen quietly to other members, they will listen to you. | Lắng nghe ai Nếu bạn lắng nghe các thành viên khác mà không ngắt lời họ, thì họ cũng sẽ lắng nghe bạn |
Equal (adj): In a meeting, every member has rights equal to those of every other member | Bình đẳng (tính từ) Trong một buổi họp, mọi thành viên đều có quyền bình đẳng như các thành viên khác. |
Contract (n): When you join a group or a club, you accept this contract | Thỏa thuận (danh từ) Khi bạn gia nhập nhóm hay một câu lạc bộ tức là bạn chấp nhận thỏa thuận này. |
Membership (n): Membership means you arewilling to join a group of equal partners and acknowledge that everyone has the same rights. | Tư cách thành viên (danh từ) Là một thành viên của nhóm có nghĩa là bạn sẵn sàng gia nhập một nhóm các cộng sự bình đẳng với nhau và thừa nhận rằng mọi người đều có quyền như nhau. |
Acknowledge (v): Membership means you arewilling to join a group of equal partners and acknowledge that everyone has the same rights. | Thừa nhận (động từ) Là một thành viên của nhóm có nghĩa là bạn sẵn sàng gia nhập một nhóm các cộng sự bình đẳng với nhau và thừa nhận rằng mọi người đều có quyền như nhau. |
Majority (n): Respect the wishes of the majority | Số đông (danh từ) Tôn trọng mong muốn của số đông |
Outing (n): At the next group outing, the rest of the group may want to go cross-country skiing and you may want to go to a movie about cross-country skiing | Cuộc đi chơi (danh từ) Ở lần đi chơi tới của nhóm, những người còn lại trong nhóm muốn đi trượt tuyết băng đồng và bạn lại muốn đi xem một bộ phim về bộ môn trượt tuyết này. |
The rest: At the next group outing, the rest of the group may want to go cross-country skiing and you may want to go to a movie about cross-country skiing | Những người còn lại Ở lần đi chơi tới của nhóm, những người còn lại trong nhóm muốn đi trượt tuyết băng đồng và bạn lại muốn đi xem một bộ phim về bộ môn trượt tuyết này. |
At the same time: Obviously, you can’t do both at the same time | Cùng lúc/đồng thời Đương nhiên là bạn không thể làm cả hai cùng lúc |
Go along with: As a member of a group, you have to go along with the majority (more than half of the members voting). | Đồng tình với Là một thành viên của nhóm, bạn phải tuân theo đa số (hơn một nửa thành viên biểu quyết) |
Minority (n): Protect the right of the minority. | Thiểu số (danh từ) Bảo vệ quyền lợi của thiểu số. |
Certain = sure (adj): Sometimes you will disagree with some members of the group and feel certain you are right | Chắc chắn (tính từ) Đôi khi bạn sẽ không đồng tình với một số thành viên trong tổ chức, và cảm thấy chắc chắn rằng mình đúng |
Agree with sb: đồng ý với ai đó If fewer than half the voting members agree with you, you are part of the minority. | Đồng ý với ai đó Nếu ít hơn một nửa thành viên biểu quyết đồng ý với bạn thì bạn là phe thiểu số. |
Insure (v): Parliamentary procedure in a group meeting insures that you will have a chance to be heard | Đảm bảo (động từ) Quy phạm kỳ họp trong một cuộc họp nhóm đảm bảo rằng bạn sẽ có cơ hội được lắng nghe |
Guarantee (v): Further, it guarantees your right to disagree. | Đảm bảo (động từ) Hơn nữa, nó đảm bảo rằng bạn có quyền không đồng ý. |
Disgrace (n): It is no disgrace to be in the minority | Sự hổ thẹn (danh từ) Không có gì đáng hổ thẹn khi thuộc nhóm thiểu số. |
In the end = finally It is often the brave position, and many minority ideas have won out in the end. | Cuối cùng Đó thường là một vị trí dũng cảm, và đến cuối cùng thì có nhiều ý tưởng của phe thiểu số đã chiến thắng. |