Angry đi với giới từ gì? – 3 giới từ thường gặp và cách dùng
Tức giận, hay bực bội là một trong những cảm xúc cơ bản của con người. Vậy làm thế nào để miêu tả loại cảm xúc này trong tiếng Anh? Hay bạn đang thắc mắc: “Angry đi với giới từ gì?”. Hãy cùng IZONE tìm hiểu ngay trong bài viết sau đây nhé.
Angry là gì?
Angry là một tính từ, có 3 nét nghĩa chính là:
- Tức giận, bực bội (Cảm xúc)
- Mãnh liệt, ào ạt, dữ tợn (thời tiết)
- Viêm tấy, nhức nhối (vết thương).
Dưới đây, IZONE sẽ đưa ra các ví dụ, để bạn có thể hiểu rõ hơn về angry.
Angry thường được sử dụng để miêu tả trạng thái cảm xúc tức giận của một ai đó.
Ví dụ: The passengers grew angry about the delay. (Các hành khách trở nên tức giận về sự chậm trễ)
Bên cạnh việc sử dụng từ angry để diễn tả về trạng thái cảm xúc, ta còn có thể sử dụng angry để miêu tả về thời tiết xấu.
Ví dụ: The wild, angry sea with terrible waves were ominous signs for seamen (Biển động, dữ dội với những con sóng khủng khiếp là những điềm gở cho những người đi biển)
Cuối cùng, angry còn được sử dụng để miêu tả về các vết thương ngoài da.
Ví dụ: I was knocked down, and had an angry sore on my ankle (Tôi bị hạ đo ván, và bị đau nhức ở mắt cá chân)
Angry đi với giới từ gì?
Angy thường xuất hiện cùng với những giới từ như: at, about, over, with.
Angry at/with somebody | Tức giận ai đó | Tung was angry with Hoa because of her impetuous decisions (Tùng giận Hoa vì những quyết định nông nổi của cô) Hoa was angry at her parents for not letting her go to the party. (Hoa tức giận với bố mẹ vì đã không cho cô ấy đi dự tiệc.) |
Angry about something | Tức giận với điều gì | I was so angry at his rude behaviour (Tôi đã rất tức giận với hành vi thô lỗ của anh ta) |
Angry over something | The CEO was angry over the company’s recent financial losses. (Giám đốc điều hành đã tức giận về những tổn thất tài chính gần đây của công ty.) |
[Xem thêm]: Annoyed đi với giới từ gì? – Tổng hợp lý thuyết & bài tập
Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với angry
Có nhiều từ đồng nghĩa và trái nghĩa với angry. Hãy cùng IZONE tìm hiểu những từ vựng này ngay trong bài dưới đây nhé.
Từ đồng nghĩa
Dưới đây là những từ đồng nghĩa với angry, tuy nhiên không phải trong hoàn cảnh nào, thì những từ này cũng có thể được sử dụng để thay thế cho nhau các bạn nhé. Chi tiết về điều này, các bạn có thể đọc trong bài Popular Synonym IELTS: 100 từ đồng nghĩa cải thiện điểm IELTS.
Từ đồng nghĩa với angry | Nghĩa | Ví dụ |
Enraged (adj) | Cực kỳ giận dữ, tức giận | Hoa was enraged by the driver’s recklessness. (Hoa đã rất tức giận vì sự liều lĩnh của người lái xe kia.) |
Furious (adj) | giận dữ, điên tiết | The child was furious when she lost her toy. (Đứa trẻ rất tức giận khi bị mất đồ chơi.) |
Indignant (adj) | căm phẫn, phẫn nộ (vì bị đối xử không công bằng) | The woman was indignant at the treatment she received from the store clerk. (Người phụ nữ phẫn nộ trước cách đối xử mà cô nhận được từ nhân viên cửa hàng.) |
Irate (adj) | nổi giận | The boss was irate when he saw the employee’s mistake. (Sếp nổi giận khi thấy nhân viên mắc lỗi.) |
Mad (adj) | tức điên (thường chỉ dùng trong văn nói) | The boy was mad at his sister for taking his toy. (Cậu bé giận em gái vì đã lấy đồ chơi của mình.) |
Outraged (adj) | giận dữ, phẫn nộ | The people were outraged by the government’s decision to increase taxes. (Người dân phẫn nộ trước quyết định tăng thuế của chính phủ.) |
Raging (adj) | giận dữ, giận điên lên | He is in a raging temper (Anh ấy đang trong cơn giận dữ) |
Từ trái nghĩa
Dưới đây là những từ trái nghĩa với angry
Từ trái nghĩa với angry | Nghĩa | Ví dụ |
Calm (adj) | bình tĩnh | The man was calm despite the chaos around him. (Người đàn ông vẫn bình tĩnh bất chấp sự hỗn loạn xung quanh.) |
Collected (adj) | tự chủ được cảm xúc, điềm tĩnh | The woman was collected even when she was under pressure. (Người phụ nữ điềm tĩnh ngay cả khi cô ấy phải chịu áp lực.) |
Cool (adj) | điềm tĩnh, bình tĩnh | The man was cool and collected even when he was being shouted at. (Người đàn ông điềm tĩnh và tự chủ ngay cả khi anh ta bị la mắng.) |
Easygoing (adj) | Dễ tính | The man was easygoing and didn’t seem to get stressed out easily. (Người đàn ông rất dễ tính và dường như không dễ bị căng thẳng.) |
Gentle (adj) | dịu dàng | The woman was gentle and didn’t seem to have a mean bone in her body. (Người phụ nữ dịu dàng và dường như không có chút xương xẩu nào trong cơ thể.) |
Patient (adj) | kiên nhẫn | The man was patient and didn’t seem to mind waiting in line for a long time. (Người đàn ông kiên nhẫn và dường như không ngại xếp hàng chờ đợi lâu.) |
Peaceful (adj) | ôn hòa | A peaceful group of demonstrators is taking to the street to protest against the newly released policy of company A (Một nhóm người biểu tình ôn hòa đang xuống đường để phản đối chính sách mới được đưa ra của công ty A) |
[Xem thêm]: Cấu trúc warn và cách dùng – Warn đi với giới từ gì?
Trên đây là toàn bộ kiến thức liên quan đến từ angry. IZONE hy vọng qua bài viết này, các bạn đã biết Angry đi với giới từ gì và cách cách dùng của chúng như nào. Chúc các bạn học tốt.