Common vocabulary in Academic Reading – Unit 19 – Systems compared: the US and the UK
Trong bài học này, chúng mình hãy cùng tìm hiểu những từ vựng academic thường xuất hiện trong bối cảnh liên quan đến những trường cao đẳng, đại học và sự khác biệt của chúng khi được dùng ở những quốc gia khác nhau nhé!
Terms with different meanings in US and UK university systems
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Câu tiếng Anh
Are you faculty or student? (Anh-Mỹ)
The faculty will have to come to a decision on this (Anh-Anh)
Dịch tiếng Việt
Anh/chị là giáo viên hay sinh viên thế?
Khoa sẽ đưa ra quyết định về điều này
Kiến thức cần lưu ý
Anh-Mỹ:
faculty (n): giáo viên (đại học, cao đẳng)
Anh-Anh:
faculty (n): một khoa của trường đại học
Câu tiếng Anh
The grading rubric for term papers has been revised. (Anh – Mỹ)
Some students misread the exam rubric and didn’t answer enough questions (Anh-Anh)
Dịch tiếng Việt
Bộ tiêu chí chấm điểm cho bài thi học kỳ đã được sửa đổi.
Một số sinh viên không đọc kỹ hướng dẫn làm bài kiểm tra và đã không trả lời hết các câu hỏi.
Kiến thức cần lưu ý
Anh-Mỹ:
Rubic (n): bộ tiêu chí chấm điểm
(đây là bộ tiêu chí hướng dẫn cho giáo viên cách chấm điểm cho một bài thi/kiểm tra)
Anh-Anh:
Rubic (n): hướng dẫn
(là hướng dẫn cho sinh viên về cách làm bài thi, làm sao để đáp ứng yêu cầu của đề bài)
Câu tiếng Anh
I went to college in St Louis. (Anh – Mỹ)
I attended Washington University.
She went to university in Scotland. She graduated from university in 1996. (Anh-Anh)
Dịch tiếng Việt
Tôi đã học ở đại học St Louis.
Tôi đã theo học đại học Washington.
Cô ấy đã học đại học ở Scotland. Cô ấy đã tốt nghiệp đại học năm 1996
Kiến thức cần lưu ý
Anh-Mỹ:
college (n): đại học
university (n): đại học
Các bạn có thể hiểu nôm na sự khác biệt giữa College và University là College chỉ có thể cấp bằng cử nhân. Trong khi University vừa có thể cấp bằng cử nhân vừa có thể cấp bằng thạc sĩ, tiến sĩ. Ngoài ra, Trong hệ thống giáo dục Mỹ, College là đại học chỉ đào tạo và cấp bằng về một lĩnh vực cụ thể, còn University là một tổng thể bao gồm nhiều College với nhiều lĩnh vực đào tạo)
Anh-Anh:
university (a): đại học
Chú ý: trước từ college hay university thì không cần mạo từ
Câu tiếng Anh
Her brother went to school at Harvard. (Anh Mỹ)
I went to school in London, then I went to university in Bristol. (Anh-Anh)
Dịch tiếng Việt
Em trai cô ấy học ở đại học Harvard.
Tôi học trường phổ thông ở London, sau đó thì học đại học ở Bristol.
Kiến thức cần lưu ý
Anh-Mỹ:
School (n): trường học (trong nhiều trường hợp nó cũng có nghĩa đại học)
Anh-Anh:
School (n): trường phổ thông – đào tạo bậc dưới đại học.
(Ngoài ra từ school trong Anh-Anh còn có nghĩa là khoa của một trường đại học. VD: School of English and Journalism: Khoa Tiếng Anh và Báo chí)
(Nguồn: Cambridge Academic Vocabulary in use)
Different US terms
Câu tiếng Anh
I wonder who should be on my PhD committee
Dịch tiếng Việt
Tôi thắc mắc hội đồng hướng dẫn nghiên cứu sinh của tôi gồm những ai
Kiến thức cần lưu ý
PhD committee (n): Hội đồng hướng dẫn nghiên cứu sinh
(là hội đồng gồm các giáo viên hướng dẫn các nghiên cứu sinh của mình)
Câu tiếng Anh
My advisor suggested Dr Fry and Dr Roe.
Dịch tiếng Việt
Cố vấn của tôi đề xuất tiến sĩ Fry và tiến sĩ Roe
Kiến thức cần lưu ý
Advisor (n): cố vấn(ở Anh-Anh, supervisor cũng có nghĩa là cố vấn)
Câu tiếng Anh
I have my comps in two weeks.
Dịch tiếng Việt
Tôi sẽ có bài kiểm tra toàn diện 2 tuần tới
Kiến thức cần lưu ý
Comps (n): bài kiểm tra toàn diện
(comps là từ viết tắt của comprehensive examinations, đây là bài kiểm tra môn học bắt buộc đối với sinh viên sau đại học trong một số lĩnh vực nghiên cứu)
Câu tiếng Anh
Let’s meet in Harley Commons at 7.30 pm, and we can study for tomorrow’s quizz.
Dịch tiếng Việt
Vậy gặp nhau ở nhà ăn tập thể Harley vào 7h30 tối nhé, rồi chúng mình có thể học để chuẩn bị cho bài kiểm tra ngày mai
Kiến thức cần lưu ý
Commons (n): nhà ăn tập thể
Quiz (n): bài kiểm tra
Câu tiếng Anh
It was tough being a freshman because I wasn’t used to such difficult finals, but life got a bit easier when I became a sophomore.
Dịch tiếng Việt
Khi còn là một sinh viên năm nhất tôi thấy cuộc sống rất khó khăn vì tôi chưa quen với những bài thi cuối kỳ khó như thế, nhưng khi trở thành một sinh viên năm hai thì tôi thấy dễ hơn chút.
Kiến thức cần lưu ý
Freshman (n): sinh viên năm nhất
Finals (n): những bài kiểm tra cuối kỳ
Sophomore (n): sinh viên năm hai
Câu tiếng Anh
It was easy enough as a junior, but then it got tough again when I was a senior.
Dịch tiếng Việt
Cuộc sống khi là sinh viên năm ba thì khá dễ dàng, nhưng nó lại trở nên khó khăn khi tôi là một sinh viên năm cuối.
Kiến thức cần lưu ý
Junior (n): sinh viên năm ba
Senior (n): sinh viên năm cuối (năm 4)
Câu tiếng Anh
As a graduate student, I get to attend seminars with some of the top people in my field.
Dịch tiếng Việt
Là một sinh viên sau đại học, tôi có cơ hội tham gia các buổi nghiên cứu chuyên đề với một số người hàng đầu trong lĩnh vực của tôi
Kiến thức cần lưu ý
Graduate student (n): sinh viên sau đại học
(là những sinh viên đã hoàn thành chương trình bậc đại học, có bằng cử nhân và muốn học lên cao. VD: học thạc sĩ, tiến sĩ)
Sau khi học các từ vựng trên, các bạn hãy làm thử bài tập dưới đây nhé!
Bài 1: Nhìn vào các câu thoại dưới đây và đoán xem là người Mỹ hay người Anh đang nói:
1. Only faculty can eat here.
2. All professors use the same rubric for grading term papers
3. I went to school at Millintown, where I got my masters and PhD.
4. My department is within the Faculty of Engineering
5. The rubric required students to answer all three questions on the exam paper
Bài 2: Hãy sắp xếp cấp bậc học sinh theo thứ tự từ bé đến lớn (1-5)
Bài 3: Những câu sau đúng hay sai?
Điểm số của bạn là % – đúng / câu