Vocabulary For IELTS Speaking – Tổng hợp từ A đến Z từ vựng
Tại bài viết này bạn có thể tìm thấy Vocabulary For IELTS Speaking cho các chủ đề phổ biến nhất: Entertainment, Tourism, School, Facility, Event, Instruction, Infrastructure…
Tổng hợp những từ vựng phần thi nói – Vocabulary For IELTS Speaking
Vocabulary For IELTS Speaking – Entertainment – Tourism
Word list | IPA | Vietnamese Meaning |
All-inclusive (a) | /ˌɔːl ɪnˈkluːsɪv/ | Trọn gói |
To be close to nature | /ˈneɪtʃə(r)/ | Gần với thiên nhiên |
Campground (n) | /ˈkæmpɡraʊnd/ | Chỗ cắm trại |
Coastal (a) | /ˈkəʊstl/ | Ven biển, duyên hải |
Complimentary (a) | /ˌkɒmplɪˈmentri/ | Miễn phí |
Contemporary (a) | /kənˈtemprəri/ | Hiện đai, đương đại |
Cramped (a) | /kræmpt/ | Chật hẹp |
En suite toilet (n) | /ˌɒ̃ ˈswiːt ˈtɔɪlət/ | Toilet khép kín |
Enactment (n) | /ɪˈnæktmənt/ | tái hiện lại, diễn lại |
Footpath (n) | /ˈfʊtpɑːθ/ | Đường đi bộ, đường mòn |
Free of charge (a) | /tʃɑːdʒ/ | Miễn phí |
Fret (v) | /fret/ | Băn khoăn, phiền lòng |
Gear (n) | /ɡɪə(r)/ | Thiết bị, phụ tùng |
Itinerary (n) | /aɪˈtɪnərəri/ | Lịch trình |
Opt (v) | /ɒpt/ | Chọn, chọn lựa |
Rendition (n) | /renˈdɪʃn/ | Buổi biểu diễn, vở diễn |
Summit (n) | /ˈsʌmɪt/ | Đỉnh núi |
Symphony orchestra (n) | ˈsɪmfəni ɔːkɪstrə/ | Dàn hợp xướng |
Tham khảo thêm Chuyên mục Vocabulary của IZONE với các bài viết tập trung cho từng chủ đề trong IELTS Speaking, đi kèm với bài luyện tập và bài mẫu – Speaking sample cho đề thi thật.
Vocabulary For IELTS Speaking – School life
Word list | IPA | Vietnamese Meaning |
Administrator (n) | /ədˈmɪnɪstreɪtə(r)/ | Quản trị viên |
Admission (n) | /ədˈmɪʃn/ | Sự nhập học |
Algebra (n) | /ˈældʒɪbrə/ | Đại số |
Appendix (n) | /əˈpendɪks/ | Phụ lục |
Aspiration (n) | /ˌæspəˈreɪʃn/ | Khát vọng, hoài bão |
Assignment (n) | /əˈsaɪnmənt/ | Bài tập |
BA (n) | /ˌbiː ˈeɪ/ | bằng cử nhân khoa học xh & nhân văn |
BSc (n) | /ˌbiː es ˈsiː/ | Cử nhân khoa học |
Circulate (v) | /ˈsɜːkjəleɪt/ | Lưu thông, phát tán |
Co-educational school (n) | /ˌkəʊ edʒuˈkeɪʃənl/ | Trường học chung cả nam và nữ |
Dissection (n) | /dɪˈsekʃn/ | Môn học trên xác người để nghiên cứu sinh học |
Dissertation (n) | /ˌdɪsəˈteɪʃn/ | Luận văn |
(to be) Eligible for (a) | /ˈelɪdʒəbl/ | Đủ điều kiện cho |
Enrol (v) | /ɪnˈrəʊl/ | Gia nhập, đăng ký |
Entitle (v) | /ɪnˈtaɪtl/ | Có tiêu đề là |
Expertise (n) | /ˌekspɜːˈtiːz/ | Chuyên môn về |
Field trip (n) | /ˈfiːld trɪp/ | Chuyến đi thực địa |
Footnote (n) | /ˈfʊtnəʊt/ | Chú thích cuối trang |
To give out homework = To assign homework | /əˈsaɪn ˈhəʊmwɜːk/ | (thầy cô) giao bài tập về nhà (cho học sinh) |
Grant (v) | /ɡrɑːnt/ | Cấp, phát, trao |
Handicrafts (n) | /ˈhændikrɑːft/ | Thủ công |
Hypothesis (n) | /haɪˈpɒθəsɪs/ | giả thuyết |
Illiterate (n) Illiterate (a) | /ɪˈlɪtərət/ | (danh từ) Người mù chữ, thất học (tính từ) mù chữ, thất học |
Literate (a) | /ˈlɪtərət/ | Biết đọc, viết, có học thức |
MA (n) | /ˌem ˈeɪ/ | Cao học văn chương |
MSc (n) | /ˌem es ˈsiː/ | cao học khoa học |
Non-vocational course (n) | /nɒn vəʊˈkeɪʃənl/ | Khóa học đại cương |
PE – physical education (n) | /ˌpiː ˈiː/ | Môn thể dục |
PhD (a) | /ˌpiː eɪtʃ ˈdiː/ | Bằng tiến sĩ |
To play truant (v) | /ˈtruːənt/ | Trốn học không phép |
Post-graduate school (n) | /ˌpəʊstˈɡrædʒuət/ | Cao học |
Pre-school education (n) | /ˈpriːskuːl ˌedʒuˈkeɪʃn/ | Trường mầm non |
Prioritise (v) | / praɪˈɒrətaɪz/ | ưu tiên |
Reference (n) | / ˈrefrəns/ | sự nói đến, sự ám chỉ |
Sampling (n) | /ˈsɑːmplɪŋ/ | Lấy mẫu |
Specialism (n) | /ˈspeʃəlɪzəm/ | Chuyên môn về |
Tertiary education (n) | /ˈtɜːʃəri ˌedʒuˈkeɪʃn/ | Đại học |
Thesis (n) | /ˈθiːsɪs/ | luận đề luận cương |
Tone-deaf (a) | /ˌtəʊn ˈdef/ | Hát không hay, mù về âm nhạc |
Tracing = copying, outlining in pencil (n) | /ˈtreɪsɪŋ/ | scan lại (bản đồ hoăc hình vẽ) |
Vocational course (n) | /vəʊˈkeɪʃənl/ | Khóa học kỹ năng cho nghề nghiệp |
Vocabulary For IELTS Speaking – Facility
Word list | IPA | Vietnamese Meaning |
Accustomed to (a) | /əˈkʌstəmd/ | Quen với.. |
Appeal (v) | /əˈpiːl/ | Hấp dẫn |
Availability (n) | /əˌveɪləˈbɪləti/ | Sẵn có |
Compulsory (a) | /kəmˈpʌlsəri/ | Bắt buộc |
Detergent (n) | /dɪˈtɜːdʒənt/ | chất tẩy |
Fiddle (v) | /ˈfɪdl/ | Nghịch, chạm vào |
Furnished (a) | /ˈfɜːnɪʃt/ | Được trang bị |
Jot down (v) | /dʒɒt/ | Ghi chép nhanh |
Off-putting (a) | /ˈɒf pʊtɪŋ/ | gây khó chịu; làm bối rối |
Postcode (n) | /ˈpəʊstkəʊd/ | mã số thư |
Precaution (n) | /prɪˈkɔːʃn/ | Cẩn trọng |
Refer (v) | /rɪˈfɜː(r)/ | Tham khảo |
Refrain (v) | /rɪˈfreɪn/ | kìm lại, cố nhịn |
Returnable (a) | /rɪˈtɜːnəbl/ | Có thể hoàn lại |
[Xem thêm]: IELTS Speaking Mock Test – 30 đề thi thử giúp bạn ôn luyện
Vocabulary For IELTS Speaking – Event, Instruction, Infrastructure
Word list | IPA | Vietnamese definition |
Abandoned (a) | /əˈbændənd/ | Bỏ rơi, bỏ mặc |
(to be) Acclaimed for (a) | /əˈkleɪm/ | Nổi tiếng nhờ |
Anniversary (n) | /ˌænɪˈvɜːsəri/ | Lễ kỷ niệm |
Backmost (a) | /ˈbækməʊst/ | Cuối cùng, tít đằng sau |
Backstage (n) | /ˌbækˈsteɪdʒ/ | Sau sân khấu |
(to be) buzzed = Tipsy (a) | /ˈtɪpsi/ | Hơi say rượu |
Captivating (a) | /ˈkæptɪveɪtɪŋ/ | Làm say đắm, quyến rũ |
Commission (n) | /kəˈmɪʃn/ | Nhiệm vụ, phận sự |
Committee (n) | /kəˈmɪti/ | ủy ban |
Conservation (n) | /ˌkɒnsəˈveɪʃn/ | Bảo tồn |
Contractor (n) | /kənˈtræktə(r)/ | Thầu khoán |
Contribute (v) | /kənˈtrɪbjuːt/ | Đóng góp |
coordinator (n) | /kəʊˈɔːdɪneɪtə(r)/ | Điều phối viên |
Corridor (n) | /ˈkɒrɪdɔː(r)/ | Hành lang |
Council (n) | / ˈkaʊnsl/ | Hội đồng |
deceptive (a) | /dɪˈseptɪv/ | Dối trá |
Donation (n) | /dəʊˈneɪʃn/ | Quyên góp |
Ecstatic (a) | /ɪkˈstætɪk/ | Mê li |
Elated (a) | /ɪˈleɪtɪd/ | Phấn chấn |
Engagement (n) | /ɪnˈɡeɪdʒmənt/ | Cam kết, hứa hẹn |
Furnace (n) | /ˈfɜːnɪs/ | Lò luyện, thử thách |
Intoxicated (a) | /ɪnˈtɒksɪkeɪtɪd/ | Say rượu |
Jubilant (a) | /ˈdʒuːbɪlənt/ | Hân hoan, vui sướng |
Layout (n) | /ˈleɪaʊt/ | Bản in mẫu |
Level (n) | /ˈlevl/ | Mức, trình độ |
Modernise (v) | / ˈmɒdənaɪz/ | Hiện đại hóa |
Neighbouring (a) | /ˈneɪbərɪŋ/ | Khu hàng xóm |
Off-limits (a) | /ˌɒf ˈlɪmɪts/ | Bị cấm, khu vực cấm |
(to be) On cloud nine (idiom) | /klaʊd naɪn/ | Cực kỳ vui, hạnh phúc |
Overview (n) | /ˈəʊvəvjuː/ | Tổng quan |
Patron (n) | /ˈpeɪtrən/ | Người bảo trợ |
Patronise (v) | /ˈpætrənaɪz/ | Bảo hộ, ghé thăm |
Placement (n) | /ˈpleɪsmənt/ | Sự bố trí, sắp xếp |
Preserve (v) | /prɪˈzɜːv/ | Bảo quản |
Public meeting (n) | /ˈpʌblɪk/ | Cuộc họp công khai |
Recommence (v) | /ˌriːkəˈmens/ | Bắt đầu lại |
Refurbishment (n) | /ˌriːˈfɜːbɪʃmənt/ | Làm mới |
restoration (n) | /ˌrestəˈreɪʃn/ | Khôi phục |
Revive (v) | /rɪˈvaɪv/ | Hồi sinh, phục hồi sinh lực |
Sharply (adv) | /ˈʃɑːpli/ | Ăn mặc chỉn chu, lịch sự (mặc vest) |
Smart (a) | /smɑːt/ | Thông minh |
Sponsor (v) | /ˈspɒnsə(r)/ | Tài trợ |
tournament (n) | /ˈtʊənəmənt/ | Giải đấu |
Trampolining (n) | /ˌtræmpəˈliːnɪŋ/ | (môn thể thao) Nhảy trên bạt lò xo |
Tune-in (a) | /tjuːn/ | Đón xem, nghe |
Up-to-date (a) | /ˌʌp tə ˈdeɪt/ | Hiện đại, cập nhật |
Vocabulary For IELTS Speaking – Destination
Word list | IPA | Vietnamese definition |
Adjacent to (a) | /əˈdʒeɪsnt/ | Gần với |
Adjoining (a) | / əˈdʒɔɪnɪŋ/ | Liền kề |
Attraction (n) | / əˈtrækʃn/ | Điểm tham quan |
Bank (n) | /bæŋk/ | Bờ sông, lưu vực / ngân hàng |
Breed (n) | /briːd/ | Giống |
Cattle (n) | /ˈkætl/ | Gia súc |
Cloakroom (n) | /ˈkləʊkruːm/ | Phòng gửi đồ |
Costume (n) | /ˈkɒstjuːm/ | Trang phục |
Craft (n) | /krɑːft/ | Thủ công, kỹ thuật |
Date (n) | /deɪt/ | Ngày |
Desert (n) | /ˈdezət/ | Sa mạc |
Dredge (v) | /dredʒ/ | Nạo vét, kéo lưới |
Enclosure (n) | /ɪnˈkləʊʒə(r)/ | Khu vực được rào kín |
Eye-catching (a) | /ˈaɪ kætʃɪŋ/ | Bắt mắt |
Foyer (n) | /ˈfɔɪeɪ/ | Tiền sảnh |
Hedge (n) | /hedʒ/ | Hàng rào |
Holidaymaker (n) | /ˈhɒlədeɪmeɪkə(r)/ | Khách du lịch |
Imposing (a) | /ɪmˈpəʊzɪŋ/ | ấn tượng |
ketch (n) | /ketʃ/ | Thuyền buồm cá nhân |
Landmark (n) | /ˈlændmɑːk/ | Thắng cảnh |
Loan (n) | / ləʊn/ | Khoản vay |
Maze (n) | /meɪz/ | Mê cung |
Mezzanine (n) | /ˈmezəniːn/ | Gác lửng |
National monument (n) | / ˈmɒnjumənt/ | Đài tưởng niệm quốc gia |
Nature reserve (n) | /ˈneɪtʃə rɪzɜːv/ | Khu bảo tồn thiên nhiên |
Navigable (a) | /ˈnævɪɡəbl/ | (tàu, bè) có thể điều khiển được |
Open-air (a) | /ˌəʊpən ˈeə(r)/ | Ngoài trời |
Panoramic (a) | / ˌpænəˈræmɪk/ | Toàn cảnh |
Picturesque (a) | /ˌpɪktʃəˈresk/ | Đẹp như tranh vẽ |
Remains (n) | /rɪˈmeɪnz/ | Di tích |
Replica (n) | /ˈreplɪkə/ | Mô hình thu nhỏ |
Ridge (n) | /rɪdʒ/ | Chỏm núi |
Span (n) | / spæn/ | Nhịp cầu / mở rộng |
Spectacular (a) | /spekˈtækjələ(r)/ | Tuyệt đẹp |
Striking (a) | /ˈstraɪkɪŋ/ | Nổi bật, đáng chú ý |
timeline (n) | /ˈtaɪmlaɪn/ | Dòng thời gian |
Vessel (n) | /ˈvesl/ | Thùng, thuyền, bình vại |
Wildlife (n) | /ˈwaɪldlaɪf/ | Hoang dã |
[Xem thêm]: Tổng hợp Vocab IELTS Speaking từ A – Z
Hướng dẫn cách học từ vựng hiệu quả
Có một số tips giúp bạn học từ vựng hiệu quả, các bạn có thể tham khảo:
- Các bạn nên sử dụng hình ảnh kết hợp với âm thanh để học từ vựng: Từ vựng bản chất là thông tin dạng chữ. Tuy nhiên, não bộ của con người lại có xu hướng tiếp thu và ghi nhớ âm thanh, hình ảnh tốt hơn. Do đó, bạn nên kết hợp học từ mới với âm thanh và hình ảnh để tận dụng đủ mọi giác quan trong quá trình học.
- Sử dụng sơ đồ tư duy (mindmap): Tự vẽ lại danh sách từ vựng theo sơ đồ cây, điều này giúp bạn tiếp xúc lâu hơn để có thể ngấm dần từ vựng, từ đó tăng khả năng ghi nhớ. Đây cũng là một trong các cách sử dụng hình ảnh để học từ vựng tốt hơn
- Phương pháp học đa kênh độc quyền của IZONE, 8 kênh từ vựng: Giải nghĩa; Hình ảnh; Âm thanh qua Nghe & Phát âm; Bối cảnh bài đọc; Dịch Anh ‑ Việt; Dịch Việt ‑ Anh; Ứng dụng vào Nói; Ứng dụng vào Viết
- Học những chủ đề cơ bản trước: học từ vựng từ cơ bản đến nâng cao sẽ giúp bạn nâng cao vốn từ vựng một cách dễ dàng và phù hợp.
Ngoài ra, bạn nên tạo ra động lực và sự yêu thích cho bản thân bởi một phương pháp học độc đáo, hấp dẫn, phù hợp sẽ kích thích được sự thích thú và tò mò của bạn.
Lưu ý: tránh học từ vựng một cách “nhồi nhét” bởi không hiệu quả, mất thời gian và công sức. Các bạn nên học từ vựng theo cụm từ để sử dụng phù hợp với ngữ cảnh và đều này sẽ giúp bạn gia tăng khả năng ghi nhớ và liên tưởng khi gặp đoạn hội thoại liên quan đến những chủ đề này.
[Xem thêm]: Học IELTS theo chủ đề – Phương pháp học từ vựng hiệu quả từ chuyên gia
Các trang web luyện Vocabulary For IELTS Speaking
Talkenglish.com
Đây là một nguồn tuyệt vời để các bạn luyện speaking bởi vì nó chứa các cấu trúc tiếng Anh đơn giản dành cho bài nói có kèm theo ví dụ cụ thể và audio vô cùng tiện lợi. Bên cạnh đó, đây là nơi mà bạn có thể học kỹ thuật phrases và idioms với ví dụ minh họa. Các bài học trong web được chia theo từ trình độ cơ bản cho đến nâng cao, điều này giúp cho tất cả người học ở những trình độ khác nhau đều có thể học được.
Conversationstarters.com
Công cụ này cực kỳ phù hợp đối với những bạn đang luyện speaking một mình mà không có partner luyện cùng. Webiste này tập hợp những câu hỏi đơn giản nhưng giúp cho câu chuyện của bạn với trở nên sôi nổi bớt tẻ nhạt hơn.
Ieltsspeaking.co.uk
Website này đã quá quen thuộc đối với sĩ tử IELTS bởi vì các chủ đề trong bài nói mẫu thường xuất hiện trong phần thi IELTS speaking. Ở đây cũng giới thiệu những phần cơ bản và quan trọng cần phải tập trung ôn luyện trong Speaking như, ngữ pháp, expression, từ vựng… với những bài học được chia theo chủ đề và các dạng ngữ pháp.
IELTS IZONE
Đây là kênh website bổ ích với kho tài liệu lên đến hơn 700 đầu sách cùng những bài viết học thuật, bài viết kiến thức có giá trị được biên soạn bởi đội ngũ thầy cô kỳ cựu 8.5 IELTS của IZONE. Ngoài ra, website chia nhỏ ra từng kỹ năng tương ứng từng trình độ để các bạn dễ dàng theo học.
Trên đây là tổng hợp Vocabulary For IELTS Speaking cho các chủ đề trong phần thi nghe. IZONE hi vọng sẽ cung cấp cho bạn 1 lượng vốn từ và tips học cần thiết giúp bạn cải thiện được kỹ năng này.