IELTS Speaking Vocabulary: Tổng hợp từ vựng theo từng chủ đề
IZONE đã tổng hợp danh sách IELTS Speaking Vocabulary (từ vựng IELTS Speaking) phổ biến được sử dụng trong các Topic IELTS Speaking. Cùng xem bài dưới đây nhé!
Vai trò của từ vựng trong IELTS Speaking
Trong kỳ thi IELTS, đặc biệt là 2 phần thi khó nhằn – IELTS Speaking & IELTS Writing, từ vựng là 1 trong 4 tiêu chí quan trọng ảnh hưởng đến số điểm của bạn trong 2 phần thi này.
Đối với phần thi IELTS Speaking, tiêu chí từ vựng được sử dụng để đánh giá khả năng truyền đạt thông tin, ý tưởng của thí sinh thông qua:
Các bạn liệu có đang sử dụng từ vựng một cách chính xác ? Việc sử dụng đúng từ vựng ở đây được hiểu là bạn có thể sử dụng từ đó đúng ngữ cảnh, đúng sắc thái mà bạn muốn truyền tải.
Một vấn đề mà đại đa số các bạn học sinh khi học IELTS đó là muốn học càng nhiều từ vựng càng tốt. Có lẽ vì vậy mà các bạn thường sử dụng các từ điển đồng nghĩa để làm “đa dạng hóa” vốn từ vựng của mình. Tuy nhiên, nếu các bạn học không đúng cách, thì phương pháp học này sẽ là 1 con dao 2 lưỡi.
Chẳng hạn, các bạn đều biết rằng từ raise (v) và increase (v) đều có nghĩa là tăng lên.
VD1: “I want to raise my standard of living” vs “I want to increase my standard of living”
Cả 2 câu trên đều có nghĩa là “Tôi muốn tăng/nâng cao mức sống của mình”, và các bạn hoàn toàn có thể sử dụng từ increase thay thế cho từ raise
VD2: She raised her children on her own (Cô ấy tự nuôi nấng những đứa con của mình)
She increased her children on her own. (Cô ấy tự tăng những đứa con của mình???)
Như bạn có thể thấy, nếu như bạn sử dụng từ increase thay thế cho từ raise thì sẽ khiến người nghe rất khó hiểu.
Qua đó, các bạn có thể thấy rằng không phải cứ việc học các từ đồng nghĩa là đã tốt. Khi học từ vựng, các bạn hãy cố gắng tìm hiểu những từ vựng đó có những nét nghĩa nào? Từ vựng đó được sử dụng trong ngữ cảnh nào?
Các bạn có cố gắng sử dụng đa dạng các từ vựng hay không? Việc các bạn lặp từ quá nhiều, có thể khiến cho câu trả lời của bạn nhàm chán và đơn điệu, từ đó không được đánh giá cao.
Để có thể hiểu rõ hơn, các bạn hãy tham khảo ví dụ sau:
Câu hỏi: What sports do you like to play in your free time?
Trả lời: I like doing a lot of outdoor activities in my free time. I like playing football with my friends because it is very fun. I also like going swimming because it is beneficial for my health.
Trong câu trả lời này, bạn có thể thấy rằng, thí sinh sử dụng lặp lại khá nhiều cấu trúc: like + Ving (thích làm gì) và because + clause (bởi vì điều gì). Việc lặp lại các cấu trúc này khiến giám khảo phải đặt câu hỏi “liệu có phải ngoài cách nói này thì thí sinh không còn biết cách thể hiện nào khác?”. .Điều này ảnh hưởng không nhỏ đến phần thi của bạn.
Các bạn có khả năng sử dụng những từ vựng less common (từ vựng ít thông dụng) một cách chính xác không? Nhiều bạn cứ cho rằng, việc sử dụng từ càng lạ thì càng hay. Tuy nhiên, nếu bạn sử dụng từ lạ/ từ vựng cao cấp, mà không hiểu hết ý nghĩa, ẩn ý của từ đó thì cũng sẽ không được đánh giá cao.
[Xem thêm]: Bí quyết ôn luyện IELTS Speaking 8.0 chỉ trong 3 tháng
IELTS Speaking Vocabulary List (Danh sách từ vựng IELTS Speaking)
IELTS Speaking Vocabulary Topic Food
Từ vựng các loại đồ ăn nói chung | ||
Từ | Nghĩa | Ví dụ |
Cuisine (n) | Món ăn | The hotel restaurant is well-known for its local cuisine. Lưu ý: từ này chỉ món ăn được dùng chủ yếu trong các nhà hàng sang trọng. |
Typical dish (n) | Món ăn đặc trưng | Pho is one of typical dishes in Vietnam |
Staple food (n) | Món ăn không thể thiếu | Rice and fish are the staple food in China Lưu ý: cụm này được sử dụng với những món ăn mà không thể thiếu trong các bữa ăn. (Ví dụ: Với Việt nam thì rice (cơm) là một staple food, còn đối với Mỹ thì staple food là sandwich (bánh mỳ) |
Dairy product (n) | Sản phẩm từ sữa | Leonard is allergic to dairy products like milk or butter. |
Animal product (n) >< plant product (n) | Sản phẩm từ động vật >< sản phẩm từ thực vật | Because she is a vegetarian, she hardly ever consumes animal products |
Fast food (n) | Đồ ăn nhanh | My favorite fast foods are hamburger and fried chicken |
Leftovers (n) | Đồ ăn thừa | I usually give the leftovers to my cats. |
Takeaway (n) | Đồ ăn làm sẵn được bán để đem về nhà | Nam doesn’t have much time to cook a whole meal by himself, so he usually gets a takeaway on the way home. |
Home-cooked food (n) | Đồ ăn nấu sẵn ở nhà | Linda usually brings her home-cooked food along to work for lunch. |
Từ vựng các món ăn | ||
Từ | Nghĩa | Ví dụ |
Spring roll (n) | Nem cuốn | I’m really into spring rolls. |
Moon cake (n) | Bánh trung thu | I really like Vietnamese moon cake. |
Chung cake (n) | Bánh Chưng | Tet holiday often calls for Chung cakes. |
Pasta ( n) | Mì ống | Pasta is of Italian origin. |
Broth (n) | Nước luộc thịt, nước phở.. | Pho consists of rice noodles, broth made from beef bones and onions. |
Sauce (n) | Sốt | I enjoy eating fried chicken with tomato sauce. |
Sandwich (n) | Bánh mỳ | Sandwiches are a kind of staple food in the US. |
Barbecued chicken (n) | Gà nướng | Barbecued chicken is a typical dish in my hometown. |
Từ vựng chỉ nhà hàng/quán ăn | ||
Từ | Nghĩa | Ví dụ |
Food stall (n) | Quầy bán hàng ăn | Bangkok is a mecca for foodies with many street food stalls. |
Fine dining restaurant (n) | Nhà hàng sang chảnh | On my payday, I decided to indulge myself a bit by eating at a fine dining restaurant. |
Eatery (n) | Quán ăn nhỏ | You can find many eateries across the street |
Fast food chain (n) | Chuỗi cửa hàng đồ ăn nhanh | Lotteria is my favorite fast food chain. |
Từ vựng chỉ các bữa ăn | ||
Từ | Nghĩa | Ví dụ |
Dessert (n) | Món tráng miệng | I guess I’m too full to have dessert |
Starter/ Appetizer (n) | Món khai vị | We had ginger cookies for our starter |
Main course (n) | Món chính | The main course was beef stew. |
Supper (n) | Bữa ăn nhẹ trước khi đi ngủ | I hardly ever have supper before going to bed |
Từ vựng chỉ các loại gia vị/nguyên liệu | ||
Condiment (n) | Gia vị | I suppose the dish would be bland without our special condiments. |
Garlic (n) | Tỏi | Garlic is usually served in Vietnamese dishes |
Lemongrass (n) | Sả | You can add more flavor to your stir-fried chicken by using a handful of lemongrass. |
Herb (n) | Rau thơm | A wide range of herbs and spices are used in Vietnamese dishes |
Greens (n) | Rau xanh | My mother sprinkles the greens with lemon juice and salt before dressing. |
Onion (n) | Hành tím | You can flavor your sauce with onion |
Từ vựng chỉ các loại đồ uống | ||
Từ | Nghĩa | Ví dụ |
Beverage (n) | Đồ uống nói chung | This restaurant serves hot beverages like tea, coffee and hot chocolate. |
Dessert drink (n) | Đồ uống tráng miệng | I like to have a dessert drink while studying |
Soft drink (n) | Đồ uống có gas | I suppose ice tea is better for you than soft drinks such as coke or lemonade |
Alcoholic drink (n) | Đồ uống có cồn | You should not have alcoholic drinks before getting behind the wheel. |
Từ vựng chỉ mùi vị/ hương vị của món ăn/đồ uống | ||
Từ | Nghĩa | Ví dụ |
Fragrant (adj) | thơm | The broth itself is light and fragrant/ |
Strong (adj) | Mạnh, nặng (mùi vị) | I can’t stand the strong smell of durians |
Bland (adj) | Nhạt, vô vị | The soup is bland because I didn’t flavor it. |
Distinctive (adj) | Đặc biệt (giúp dễ phân biệt) | I won’t forget the distinctive taste of this dish |
Fresh (adj) | Tươi mới | Home-grown fruits always taste fresher than those in shops. |
Sweet >< bitter | Ngọt >< đắng | Bitter chocolate is not my thing |
Lợi ích của việc ăn uống điều độ | ||
Từ | Nghĩa | Ví dụ |
Keep fit | Giữ sức khỏe | Besides doing exercise, eating on a healthy diet is a good way to keep fit. |
Lose weight | Giảm cân | If you want to lose weight, you should control the amount of food you intake. |
Sharpen one’s mind | Khiến đầu óc nhanh nhạy | Eating fish is believed to help people sharpen their mind |
Strengthen bones and teeth | Làm chắc xương và chắc răng | Regular consumption of dairy products has been proven to strengthen bones and teeth. |
Lower blood pressure | Giảm huyết áp | It is thought that fruits can help the elderly lower blood pressure |
Put sb in a good mood | Khiến ai có tâm trạng tốt | A cup of coffee in the morning can put me in a good mood |
Tác hại của việc ăn uống không điều độ | ||
Từ | Nghĩa | Ví dụ |
Obesity (n) | Béo phì | A diet that is rich in fat can lead to obesity. |
Food poisoning (n) | Ngộ độc thực phẩm | Foods prepared at unhygienic places can cause food poisoning. |
Diabetes (n) | Tiểu đường | If you consume a large amount of sugar regularly, you are likely to contract diabetes. |
Malnutrition (n) | Thiếu dinh dưỡng | Skipping breakfast is one of the reasons why a child suffers from malnutrition |
High blood pressure (n) | Huyết áp cao | Overconsumption of coffee can lead to high blood pressure |
Tooth decay (n) | Sâu răng | Many children have to visit dentists because they have severe tooth decay |
Food idioms & Collocation | ||
Từ | Nghĩa | Ví dụ |
eat like a bird (idm) | Ăn ít như “mèo” | She eats like a bird – she is on a strange diet |
eat like a horse (idm) | Ăn khỏe như “trâu” | After working out, I eat like a horse |
Be burnt to a crisp (idm) | Cháy thành than | By the time I got home, the chicken was burnt to a crisp |
couch potato (idm) | người chỉ ngồi xem tivi cả ngày | He’s such a couch potato as he just spends all day long watching his favorite movie series. |
cry over spilt milk (idm) | Có khóc cũng không làm gì được | It’s no use crying over spilt milk, you should face the truth |
full of beans (idm) | Tràn trề năng lượng | Although my grandpa is his mid sixties, he is full of beans |
spoil appetite | Làm mất ngon | Having chocolate before the main course will spoil your appetite. |
Bên cạnh những từ vựng hay liên quan đến Topic Food được tổng hợp trong bảng trên, các bạn cũng có thể vốn từ vựng của mình về chủ đề này, thông qua bài đọc: Oxford Read & Discover – Unit 18: Street food.
IELTS Speaking Vocabulary Topic Sports
Các loại hình thể thao | ||
Từ | Nghĩa | Ví dụ |
Individual sports (n) | Các môn thể thao cá nhân | I prefer individual sports, such as chess and cycling, to team sports. |
Team sports (n) | Các môn thể thao đồng đội | I like playing team sports such as basketball and football |
Water sports (n) | Các môn thể thao dưới nước | She is not a big fan of water sports |
Extreme sports (n) | Các môn thể thao mạo hiểm | I hope in the future I can do some extreme sports like skydiving or snorkeling |
Các môn thể thao phổ biến | ||
Từ | Nghĩa | Ví dụ |
Football (n) | Bóng đá | My favorite sport is football |
Basketball (n) | Bóng rổ | Basketball is popular with the youngsters |
Volleyball (n) | Bóng chuyền | I play volleyball with my friends once in a blue moon. |
Cycling (n) | Đạp xe | Cycling is beneficial for my health |
Swimming (n) | Bơi lội | Going swimming with my friends can help me reduce stress. |
Lợi ích của việc chơi thể thao | ||
Từ | Nghĩa | Ví dụ |
Stay in shape | Giữ vóc dáng | Playing sports regularly can help us stay in shape |
Keep fit | Giữ khỏe mạnh | Running is a great way for us to keep fit |
Strengthen muscles | Tăng cơ | Hitting the gym provides me with a good way to strengthen my muscles |
increase an awareness of one’s body | Tăng sự hiểu biết về cơ thể | Doing sports can help people increase an awareness of their body |
Burn up calories | Đốt calo | Running on a daily basis can help burn up calories |
Take one’s mind off sth | Bớt lo âu | Doing the shopping can take my mind off stress from work |
Sharpen one’s mind | Rèn luyện trí óc của ai | Playing individual sports, like chess, can sharpen people’s mind |
have better people skills | Có kỹ năng giao tiếp | Kids, who do sports, can have better people skills |
Become good team players | Trở thành những người đồng đội tốt | Playing sports can teach children how to become good team players. |
Raise team spirit | Nâng cao tình thần đồng đội | Playing team sports can |
a sense of belonging | cảm giác thân thuộc | Participating in team sports provides kids with a sense of belonging to a group. |
Ngoài các từ vựng trong bảng, bạn có bổ sung thêm từ vựng IELTS Speaking Topic Sport qua bài sau: IELTS Speaking about Sports: Tổng hợp đề thi mẫu kèm đáp án chi tiết
Cuối cùng, các bạn có thể tham khảo bài Ứng dụng Collocation vào Speaking – Unit 13: Sport để có thể củng cố thêm nền tảng từ vựng ở chủ đề này.
IELTS Speaking Vocabulary Topic Education
Từ vựng liên quan đến các hoạt động học tập/giảng dạy | ||
Từ | Nghĩa | Ví dụ |
Do an exam = take an exam | Làm bài kiểm tra | I have to do an exam in biology at the end of term. |
Do a course = enroll on a course | Tham gia khóa học | I decided to do a course in computer programming |
Do a degree | Học bằng gì | Nam did a degree in engineering |
Do a lecture | Diễn thuyết | I will do a lecture on biology |
Attend a lecture | Tham gia buổi diễn thuyết | I attend a lecture on Vietnamese art |
Hand in homework = submit homework | Nộp bài tập về nhà | I never submit my homework late |
Conduct a research project | Thực hiện một dự án nghiên cứu | Back in high school, I used to conduct a research project on the impacts of air pollution |
Graduate from university | Tốt nghiệp đại học | I graduated from a noble university in Vietnam |
Từ vựng liên quan đến các loại hình giáo dục | ||
Từ | Nghĩa | Ví dụ |
Higher education (n) | Giáo dục đại học | The majority of Vietnamese young people tend to go on to higher education |
Formal education (n) | Giáo dục chính quy | In the past, my grandmother had little formal education |
Vocational education (n) | Giáo dục hướng nghiệp | Universities should maintain a balance between academic education and vocational education |
Parental education (n) | Giáo dục của cha mẹ | Parental education is essential for children’s development |
Các mốc thời gian trong năm học | ||
Từ | Nghĩa | Ví dụ |
Academic year (n) | Năm học | Earlier in the academic year she was struggling with her chemistry |
Term (UK)/ Semester (US) (n) | Kỳ học | The final exams are at the end of the summer term. |
summer/ winter vacation (n) | Kỳ nghỉ mùa hè/mùa đông | Students can enjoy their summer vacation for about two months |
Từ vựng liên quan đến các môn học | Các bạn có thể tham khảo tại link sau: Link | |
Từ vựng liên quan đến các loại trường học | ||
Từ vựng chỉ học sinh các cấp | ||
Một số idiom liên quan đến topic Education |
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo bài Từ vựng Speaking – Topic Education – Part 1 nằm trong chuyên mục IELTS Speaking Vocabulary của IZONE.
IELTS Speaking Vocabulary Topic Shopping
Từ vựng liên quan đến các hoạt động mua sắm/chi tiêu | ||
Từ | Nghĩa | Ví dụ |
Purchase (v) | Mua sắm | Lưu ý: từ này formal hơn từ “buy” These days, you can purchase health insurance online. |
Afford (v) | Có khả năng chi trả | I can’t afford to buy a penthouse |
Spend money on sth | Chi tiền cho cái gì | I hardly ever spend money on soft drinks |
Go window shopping (n) | Mua sắm qua cửa sổ | Nghĩa bóng: ám chỉ việc chỉ lượn lờ xem các sản phẩm trong các cửa hàng, nhưng không mua. Go window shopping |
Do the shopping/go shopping | Đi mua sắm | My mother is responsible for doing the shopping |
A real bargain/ the best deal | Một món hời | This laptop is a real bargain |
Place an order for sth | Đặt đơn | Lưu ý: Cụm từ này thường dùng cho việc mua sắm online/ qua điện thoại I would like to place an order for a cupboard |
Browse around | Ngắm nghía | Lưu ý: Cụm từ này được sử dụng khi mà bạn muốn ngắm nghía các sản phẩm trong cửa hàng, xem bạn muốn mua sản phẩm nào Sheldon often browses around a comic book store. |
Shop around (v) | Đi dò hỏi giá cả | Lưu ý: Cụm từ này sẽ được sử dụng khi bạn muốn mua một sản phẩm, nhưng bạn muốn tham khảo giá nhiều cửa hàng khác để có thể mua sản phẩm đó với giá tốt nhất I often shop around to get the best deal |
Get a discount on sth (v) | Được giảm giá cái gì | I often shop on Black Friday as I can get a huge discount on my bills. |
Từ vựng chỉ thói quen mua sắm | ||
Từ | Nghĩa | Ví dụ |
Go on a shopping spree | Mua tới bến | Lưu ý: Cụm từ này được sử dụng khi mà bạn mua sắm một cách không kiểm soát I never go on a shopping spree as I’m still living on a tight budget |
Outspend sb (v) | Chi tiêu nhiều hơn ai | Foreign tourists usually outspend domestic tourists |
Shopaholic (n) = a compulsive shopper | Người cuồng mua sắm | Lưu ý: từ shopaholic được sử dụng khi mà bạn dành nhiều tiền để mua sắm và đi mua sắm rất thường xuyên I do not consider myself a shopaholic because I just |
Compulsive buying habit 33 | Thói quen mua sắm quá độ | One of my friends wants to kick her compulsive buying habit |
Be addicted to sth | Nghiện cái gì | Many young people are addicted to shopping |
Indulge (v) | Nuông chiều | On my payday, I often indulge myself by buying a pair of shoes. |
Từ vựng chỉ người mua và người bán | ||
Từ | Nghĩa | Ví dụ |
Seller (n) | Người bán | You can ask the seller if it’s OK to pay less for the item you want |
Buyer (n) | Người mua | Nam is still looking for a buyer for his car |
Wholesaler (n) | Nhà bán buôn | If you want to buy items in bulk, you should find a wholesaler for a discounted price. |
Retailer (n) | Nhà bán lẻ | Dienmayxanh is one of the largest electronics retailer |
Từ vựng liên quan đến hàng hóa | ||
Từ | Nghĩa | Ví dụ |
goods | Hàng hóa | I often buy household goods at supermarket |
product / item | Sản phẩm | I am allergic to dairy products |
Be in stock >< be out of stock | Còn hàng >< hết hàng | Sorry, this car model is out of stock |
merchandise | Hàng hóa | Lưu ý: Từ này formal hơn từ goods The store near my house provides a wide range of merchandise |
cargo | Hàng hóa | Lưu ý: Từ cargo thường được sử dụng để chỉ những hàng hóa được vận chuyển bởi xe tàu biển/ máy bay/… I saw people unload cargoes from a ship |
Từ vựng chỉ địa điểm mua sắm | ||
Từ | Nghĩa | Ví dụ |
Shopping center/ shopping mall (n) | Trung tâm mua sắm | I often do the shopping at a shopping mall |
Convenience store (n) | Cửa hàng tiện lợi | I often go to a convenience store to shop for food and drink |
Grocery store (n) | Cửa hàng tạp hóa | There is a grocery store near my apartment |
Outdoor market (n) >< Indoor market (n) | Chợ ngoài trời >< chợ trong nhà | You can find almost everything at an outdoor market |
Supermarket (n) | Siêu thị | I often shop at supermarkets because they have price tags |
Brick-and-mortar store | Cửa hàng bán sản phẩm trực tiếp | Lưu ý: từ này thường được sử dụng để nhằm phân biệt với cửa hàng mà không có sự hiện diện vật lý (VD: các shop online) |
Wet market (n) | Chợ nông sản | Long Biend market is one of the largest wet market in HN |
Stall (n) | Quầy hàng | My father runs a vegetable stall at Ben Thanh market. |
Idiom Vocab shopping | ||
Từ | Nghĩa | Ví dụ |
Shop till one drop (idm) | Mua đến mệt thì thôi | Hoa often shops till she drops |
Cost an arm and a leg (idm) | Đắt đỏ | This camera costs me an arm and a leg |
buy a lemon (idm) | Mua thứ vô ích | It seemed like a good deal at first, but after a while, I came to realize that I bought a lemon |
To pay through the nose (idm) | Mua đắt | I paid through the nose for a T-shirt |
[Xem thêm] Hướng dẫn trả lời các câu hỏi IELTS Speaking Topic Shopping
IELTS Speaking Vocabulary Topic Holiday
Từ vựng chỉ các ngày lễ/ngày nghỉ | ||
Từ | Nghĩa | Ví dụ |
Tet holiday (n) | Ngày Tết | At Tet holiday, my family often has family gatherings to celebrate the Lunar new year. |
Mid-autumn festival (n) | Trung thu | When I was little, I always looked forward to the mid-autumn festival. |
Christmas (n) | Giáng sinh | I usually celebrate Christmas by hanging out with my friends |
Independence day (n) | Ngày độc lập | On last year’s Independence day, I took a trip to Sapa. |
New Year’s Eve (n) | Năm mới (tết dương) | I often watch a display of fireworks on New Year’s Eve. |
Holiday season (n) | Kỳ nghỉ lễ | During holiday seasons, I often go back to my hometown to visit my parents. |
Package holiday (n) | Chuyến đi trọn gói (bao gồm chi phí vận chuyển, nơi ăn ở) | I booked a package holiday to Ninh Binh. |
Từ vựng chỉ các hoạt động trong kỳ nghỉ | ||
Từ | Nghĩa | Ví dụ |
Book a trip | Đặt một chuyến đi | We booked a trip to Hai Phong last week. |
Go sightseeing | Đi ngắm cảnh | Besides sunbathing, we went sightseeing and relaxed. |
Be on holiday | Đi nghỉ mát | When I’m on holiday, I never check my business emails. |
Sign up for a tour | Đăng ký 1 tua du lịch | We signed up for a guided tour to Hai Phong. |
Throw a party | Tổ chức tiệc | On my 18th birthday, I threw a small party at my house and invited some of my best friends to share the joy. |
Get around | Đi xung quanh | It didn’t take us long to get around in this city. |
Chill out | Thư giãn | I need to chill out before seeing him again. |
Spend quality time with family | Dành thời gian bên gia đình | I often spend quality time with my family when we are on holiday. |
Eat out | Đi ăn ngoài | We sometimes eat out to celebrate New Year’s Eve. |
Idiom topic Holiday | ||
Từ | Nghĩa | Ví dụ |
Recharge one’s batteries (idm) | lấy lại năng lượng, sức sống, sau khi nghỉ ngơi | A week in Hawaii really recharged my batteries/ |
Have a thirst for sth (idm) | Khao “khát” cái gì | I haven’t been out of town for months, so I’m having a thirst for adventure. |
Have itchy feet (idm) | Muốn đi du lịch | I’m someone who always has itchy feet. |
Break a journey | Dừng tạm ở đâu đó trước khi đi tiếp | We broke our journey in Lao Cai before visiting Sapa on the next day. |
IELTS Speaking Vocabulary Topic Hobbies
Từ vựng diễn đạt thích cái gì | ||
Từ | Nghĩa | Ví dụ |
Be mad about sth | Cực kỳ thích cái gì | She’s mad about traveling |
Be one’s thing | Thích cái gì | Watching movies is not really my thing |
Be a big fan of sb/sth | Là một người thích/hâm mộ ai/cái gì | She is a big fan of Big Bang band boy |
Appeal to sb | Thu hút ai | I suppose what appeals to me about this place is its untouched natural beauty. |
Be into sth | Thích cái gì | I’m not into playing football |
Từ vựng chỉ các sở thích | ||
Từ | Nghĩa | Ví dụ |
Play games | Chơi games | I like to play games with my younger brother in the evening |
Hang out | La cà | Hanging out with friends is a way for me to unwind |
Go swimming | Đi bơi | I’m into going swimming |
Take photographs | Chụp ảnh | Taking photographs is not only my hobby, but it’s also my job. |
Do yoga | Tập yoga | I like to do yoga because it helps me enhance my supplement |
Collect stamps | Sưu tầm tem | Collecting stamps is not an expensive hobby |
Hit the cinema | Đi xem phim | On weekends, I usually hit the cinema |
Listen to music | Nghe nhạc | I often listen to music while studying |
Từ vựng chỉ các lợi ích của sở thích | ||
Từ | Nghĩa | Ví dụ |
Wind down (phrasal verb) | Thư giãn | A cup of coffee helps me to wind down after work |
Take one’s mind off sth (idm) | Ngừng lo lắng | Going on a holiday can help you take your mind off stress from work. |
Let your hair down (idm) | Thư giãn | She often does the shopping to let her hair down. |
Relieve stress | Giảm căng thẳng | Playing games is one of the great ways to relieve stress. |
Improve creativity | Nâng cao khả năng sáng tạo | Children should be encouraged to play legos to improve their creativity. |
Cement a friendship | Củng cố mối quan hệ | Playing team sports like football can help children cement their friendships. |
Keep fit | Giữ cơ thể khỏe mạnh | As well as being interesting, playing basketball can help children keep fit. |
Từ vựng chỉ các tác hại của sở thích | ||
Từ | Nghĩa | Ví dụ |
Interfere with study (v) | Cản trợ việc học | Spending too much time playing games can interfere with children’s study. |
A waste of time (n) | Lãng phí thời gian | Watching live streams is such a waste of time. |
Dangerous (adj) | Nguy hiểm | Going skiing can be dangerous |
Expensive (adj) | Đắt đỏ | Collecting stamps is such an expensive hobby |
IELTS Speaking Vocabulary Topic Health
Với từ vựng của chủ đề Health, các bạn có thể tham khảo bài sau: IELTS Speaking Health
IELTS Speaking Vocabulary Topic History
Với từ vựng của chủ đề History, các bạn có thể tham khảo bài sau: IELTS Speaking History
IELTS Speaking Vocabulary Topic Environment
Với từ vựng của chủ đề Environment, các bạn có thể tham khảo bài sau: IELTS Speaking Environment
Làm thế nào để cải thiện IELTS Speaking Vocabulary?
Dưới đây là một số phương pháp mà các bạn có thể cải thiện được từ vựng trong kỹ năng nói của mình.
Học từ vựng theo cụm
Đây là một phương pháp học từ vựng không còn quá xa lạ. Phương pháp này rất đơn giản nhưng lại hiệu quả. Nó không chỉ giúp bạn có thể hiểu rõ ngữ cảnh từ vựng được sử dụng, mà còn nhớ từ vựng rất lâu & tránh sai lỗi ngữ pháp.
Chẳng hạn, khi làm bài đọc, các bạn gặp một câu sau “Her latest music video would appeal to a large audience”. Bạn gặp một từ mới là appeal. Sau khi tra từ điển, thay vì bạn chỉ ghi vào vở đơn lẻ 1 từ là “appeal (v): thu hút” thì bạn có thể ghi theo cụm “appeal to sb: thu hút ai đó”.
Fun fact: Nhiều bạn vẫn có thói quen sử dụng từ appeal (v) giống như từ attract (v). Tuy nhiên hai từ này có cách sử dụng khác nhau.
Ví dụ, nếu như bạn muốn diễn đạt “việc đọc sách hấp dẫn nhiều người trẻ” thì ta sẽ có 2 câu như sau:
- Reading books attracts a large number of young people
- Reading books appeals to a large number of young people
Từ 2 VD này, có thể thấy rằng, để diễn đạt ý “thu hút ai đó”, nếu như các bạn dùng từ “appeal” thì cần phải có giới từ “to” ở sau. Trong khi từ “attract” thì không cần.
Chính vì vậy, bằng phương pháp học từ theo cụm, các bạn sẽ ghi nhớ được những từ vựng xuất hiện trước (sau) từ vựng mà bạn muốn học, từ đó sẽ hạn chế được những lỗi sai không đáng có.
Áp dụng với bản thân
Xét cho cùng thì IELTS Speaking là một bài thi mà các câu hỏi thường xoay quanh bản thân của bạn cũng như những cảm nhận, góc nhìn của bạn về những hiện tượng có trong đời sống.
Do đó, khi học từ vựng, bạn nên ưu tiên những từ vựng gần gũi, thân thuộc, có liên quan đến bản thân & dễ áp dụng trong đời sống của mình. Điều này không chỉ giúp bạn nhớ được từ vựng tốt hơn, mà khiến cho câu trả lời Speaking của bạn trở nên “thật” hơn.
Giám khảo chấm thi IELTS là một người không chỉ có chuyên môn, mà còn phải trải qua rất nhiều khóa đào tạo để biết rằng bạn có đang “trả lời thật”, hay chỉ đang “đọc vẹt” lại những bài sample đã được chuẩn bị sẵn. Và đương nhiên những câu trả lời “học vẹt” sẽ không được đánh giá cao.
Chính vì vậy, khi học một từ vựng, các bạn hãy cố gắng lấy cho mình một ví dụ liên quan đến bản thân mình nhé!
Học từ vựng qua Apps
Song song cùng với việc học từ vựng theo cách “truyền thống” (ghi chép vào vở), thì cũng có rất nhiều apps được phát triển nhằm giúp người học có thể nhớ từ vựng lâu hơn. Có thể các bạn đã biết nhiều cái tên như Duolingo, Memrise, Anki…
Hầu hết các apps hiện nay đều giúp người học “ôn lại” những từ vựng dựa trên phương pháp “spaced learning” – Đây là phương pháp sẽ giúp người học ôn lại kiến thức sau một khoảng thời gian nhất định.
Việc học từ vựng qua Apps cũng đã được nhiều bạn đánh giá cao bởi vì sự hiệu quả của nó. Tuy nhiên, các bạn cũng không nên quá “ỷ lại” vào các apps này khi học từ vựng.
Trên thực tế, việc học từ vựng qua ứng dụng chỉ giúp bạn bổ sung “passive vocab” (từ vựng thụ động)- đây là những từ vựng mà chỉ khi bạn nhìn thấy mặt chữ hoặc nghe thấy phát âm của chúng thì mới nhớ được từ vựng đó là gì. Những từ vựng này sẽ hiệu quả khi các bạn xử lý các dạng bài IELTS Listening hoặc IELTS Reading.
Nhưng với bài thi IELTS Speaking hay IELTS Writing thì các bạn cần phải sử dụng “active vocab”- đây là những từ vựng mà các bạn có thể tự “bật” ra trong đầu trong khi nói hoặc viết. Để có thể có nhiều “active vocab” thì không có cách nào khác, các bạn phải ứng dụng được từ vựng trong nói và viết nhiều, thay vì chỉ học mỗi từ vựng qua apps.
[Xem thêm]: TỔNG HỢP, REVIEW CÁC PHẦN MỀM, APP HỌC IELTS HIỆU QUẢ, MIỄN PHÍ
Cũng ngay tại IZONE, các bạn có thể tham khảo những khóa học được chính IZONE thiết kế, tổ chức và giảng dạy, từ những khóa Sơ sinh dành cho những ai bắt đầu với môn tiếng Anh từ con số 0, để được làm quen với cấu trúc đề thi và luyện tập những câu hỏi cơ bản của IELTS Speaking, cho đến tận khóa Chuyên sâu, cho những thí sinh với mục tiêu số điểm 7.0 và cao hơn, tập trung vào những điểm yếu kỹ năng và kiến thức, thành thạo phản ứng trả lời mọi câu hỏi trong đề thi IELTS Speaking. Mọi thông tin của các khóa học, các bạn có thể tham khảo trên Website của IZONE.
Trên đây là danh sách các từ vựng IELTS Speaking (IELTS Speaking Vocabulary) được tổng hợp theo các chủ đề thường gặp. Rất mong bài viết này đã mang đến cho bạn những thông tin hữu ích.