Cách chinh phục chủ đề IELTS Speaking Advertisement hiệu quả
Chủ đề IELTS Speaking Advertisement khá thường gặp trong bài thi nói. Chủ đề này sẽ không quá phức tạp nếu bạn có kiến thức cơ bản về quảng cáo cộng với các từ vựng trong chủ đề này. Tìm hiểu ngay.
Những từ vựng quan trọng trong phần IELTS Speaking Advertisement
- messages involved in products /ˈmɛsəʤəz ɪnˈvɑlvd ɪn ˈprɑdəkts/ (noun): thông điệp liên quan đến sản phẩm
Eg: Another advantage is that advertising may enable the messages involved in products and services to reach potential customers.
- potential customer /pəˈtɛnʃəl ˈkʌstəmər/ (noun): khách hàng tiềm năng
Eg: Advertising may enable the messages involved in products and services to reach potential customers.
- an increase in sales /ən ˈɪnˌkris ɪn seɪlz/ (noun): tăng doanh số bán hàng
Eg: An increase in sales doesn’t just happen, it’s the result of thoughtful sales strategies that are planned and executed.
- the large-scale expansion /ðə lɑrʤ-skeɪl ɪkˈspænʃən/ (noun): mở rộng quy mô lớn
Eg: The methodology presented here can be applied to the large scale expansion of other cell types for use in various applications using Cell Factory systems.
- to generate employment opportunities /tu ˈʤɛnəˌreɪt ɛmˈplɔɪmənt ˌɑpərˈtunətiz/ (verb): tạo ra nhiều cơ hội việc làm
Eg: By dint of the large-scale expansion of advertising in almost every kind of mass media, this sector is likely to generate a diversity of employment opportunities.
- up-to-date information /ʌp-tu-deɪt ˌɪnfərˈmeɪʃən/ (noun): thông tin mới cập nhập
Eg: Customers get up-to-date information about all newly-launched products through advertisements.
- newly-launched product /ˈnuli-lɔnʧt ˈprɑdəkt/ (noun): sản phẩm mới ra mắt
Eg: Additionally, only thanks to advertisements, can customers be kept informed about newly-launched products.
- thought-provoking /θɔt-prəˈvoʊkɪŋ/ (adj): kích thích tư duy, suy nghĩ
There was a thought-provoking article about his scandal in the paper.
- exaggerated /ɪgˈzæʤəˌreɪtəd/ (adj): phóng đại
Advertisers aim to convince people that buying things leads to happiness, which may be exaggerated or even distorted.
- shopaholic /ˌʃɒpəˈhɒlɪk/ (noun): người nghiện mua sắm
I’m persuaded to follow the latest trends to buy unnecessary things and likely to be shopaholics.
- the desired audience /ðə dɪˈzaɪərd ˈɑdiəns/ (noun): khán giả mong muốn
Display banners enhancing the attractiveness of the brand while communicating a message more meaningfully to the desired audience.
- sustainability /səˌsteɪnəˈbɪlɪti/ (noun): Sự bền vững
Sustainability and environmental awareness are on the top of the list of qualities consumers often look for in a brand.
Bên trên là các từ vựng thường gặp trong chủ đề IELTS Speaking Advertisement. Bạn có thể tham khảo thêm: IELTS Speaking Vocabulary: Tổng hợp từ vựng theo từng chủ đề
Các câu hỏi thường gặp trong phần thi IELTS Speaking Advertisement
1. What was advertised? 2. Where can you see it? 3. Explain how you feel about it (advertised)? |
Gợi ý trả lời câu hỏi chủ đề IELTS Speaking Advertisement
- WHERE and WHEN you saw it? => Recently on the Internet
- WHAT WAS ADVERTISED? => a limited edition lip balm, specially designed for this year’s Christmas
- EXPLAIN HOW YOU FEEL ABOUT IT => At first, I thought it was just a scam since I have serious trust issues with pop-ups, but it turned out to be a branch of Dior’s makeup brand. I personally believe the advertisement did a really good job capitalizing on the celebrity endorsement strategy to induce impulse buying.
[Xem thêm]: Khóa học IELTS Speaking Online cam kết chất lượng đầu ra tại IZONE
Với câu hỏi mẫu như trên, các bạn có thể tham khảo câu trả lời cùng từ vựng như sau:
1. What was advertised?
You know, there are many kinds of advertisements, from traditional to the more advanced digital ones that use often spot when you browse websites or on social media. Personally, I’m big on social media advertising because I can watch them every time at my own pace. In contrast, adverts on television, for example, are only screened for a few seconds so I might miss out on some vital information. Another merit of social media adverts is their very interesting and creative content, drawing a lot of attention from netizens. I love reading their comments under the video advertisement to fortify my faith in the product or service quality.
- browse websites: lướt web
- I’m big on: Tôi thích
- at one’s own pace: ở một tốc độ của riêng mình, (nghĩa bóng: tùy, thích)
- merit: điểm hay, lợi ích, lợi thế
2. WHERE and WHEN you saw it?
Advertising is literally popular at the present time. You would most likely encounter an advert, whether in traditional or digital form, wherever you go or on whatever digital platform you use. I mean, it is now harder to avoid advertisements than to see them. When you are commuting, you would easily catch sight of a random poster hung on a banner or a tree attached to a post on the street. When you scroll down your Facebook wall I’m sure you would notice an advert every few seconds.
- ubiquitous (adj) có ở khắp nơi
- encounter (v) gặp, chạm trán
- catch sight of: gặp, nhìn thấy
3. Explain how you feel about it
Only if I find the adverts fascinating and if they promote products that I care about. Most of the time those adverts that I saw on social media are just scams, featuring useless items or services or even exaggerating their efficacy. I skipped those ads as soon as they popped up. Recently there are a slew of advertisements about medicines on Youtube that purport to cure-all. To me, they are nothing but snake oil that tricks people into wasting their money.
- fascinating: thú vị
- scam: trò lừa đảo
- exaggerate: phóng đại
- a slew of: rất nhiều
- purport: mục đích là, có ý là
- snake oil: trò tiếp thị gian lận, lừa đảo
Lưu ý khi làm bài thi IELTS Speaking Advertisement
- Hình thành phản xạ khi nói
Với bất kỳ chủ đề Speaking nào, việc đầu tiên nên làm đó là hình thành phản xạ paraphrase cho những từ khóa chính trong câu hỏi.
Ví dụ: Những từ nào thay cho advertisement hay watch,…
Khi đọc các mẫu câu trả lời bên dưới, bạn hãy để ý xem đâu là các từ được paraphrase lại cho từ khóa trong câu hỏi.
- Cách kéo dài câu trả lời
Khi đi thi gặp các câu hỏi dạng yes, no như “Have you ever bought something because of its advertisement?” cách đơn giản nhất để các bạn kéo dài câu trả lời đó là trả lời các câu hỏi như why (tại sao), when (khi nào), who (ai), where (ở đâu), how (như thế nào)… Tất nhiên, các bạn nên chọn trả lời theo câu nào hợp lý nhất để trả lời trọn vẹn câu hỏi và tiện nhất.
- Sử dụng từ vựng linh hoạt, theo chủ đề
Việc các bạn áp dụng được các từ vựng theo chủ đề rất được đánh giá cao. Tuy nhiên, nếu bạn không biết nhiều từ chuyên ngành, hãy đưa ra phương án tối ưu đó là diễn tả bằng những từ vựng đơn giản hơn để duy trì được sự trôi chảy trong bài nói nhé.
Trên đây là những lưu ý giúp bạn đi thi tốt hơn khi gặp chủ đề Advertisement. Ngoài những lưu ý trên các bạn có thể tham khảo nhiều những tips khác và lựa chọn ra những phương pháp phù hợp hơn với bản thân.
[Xem thêm]: Hướng dẫn tự học IELTS Speaking 6.5 cho người mới bắt đầu
Học từ vựng theo chủ đề và trả lời trước các câu hỏi cho từng chủ đề là cách ôn luyện IELTS Speaking hiệu quả. Trong bài viết này IZONE đã tổng hợp các từ vựng, câu hỏi và câu trả lời mẫu cho chủ đề IELTS Speaking Advertisement. Rất mong những kiến thức này sẽ hữu ích với bạn.