[Tham khảo 2023] Điểm chuẩn các trường đại học 2022 Hà Nội & TPHCM
Dưới đây là điểm chuẩn các trường đại học 2022 Hà Nội & TPHCM mà IZONE đã tổng hợp để Quý phụ huynh và thí sinh tiện theo dõi.
Điểm chuẩn các trường đại học 2022 ở Hà Nội
Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương 2022
STT | Mã xét tuyển | Tên nhóm ngành | Tổ hợp gốc A00 | Tổ hợp gốc D01 | Ghi chú |
1 | NTH01-01 | Ngành Luật | 27,5 | Các tổ hợp A01, D01. D03, D05, D06, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm; | |
2 | NTH01-02 | Nhóm ngành: Kinh tế Kinh tế quốc tế | 28,4 | ||
3 | NTH02 | Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh Kinh doanh quốc tế Quản trị khách sạn Marketing | 28,2 | ||
4 | NTH03 | Nhóm ngành: Kế toán Tài chính – Ngân hàng | 27,8 | ||
5 | NTH04 | Ngành Ngôn ngữ Anh | 36,4 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2; | |
6 | NTH05 | Ngành Ngôn ngữ Pháp | 35 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2; Tổ hợp D03 chênh lệch giảm 1 điểm | |
7 | NTH06 | Ngành Ngôn ngữ Trung | 36,6 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2; Tổ hợp D04 chênh lệch giảm 1 điểm | |
8 | NTH07 | Ngành Ngôn ngữ Nhật | 36 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2; Tổ hợp D06 chênh lệch giảm 1 điểm |
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân 2022
STT | Mã tuyển sinh | Ngành/chương trình | Điểm chuẩn trúng tuyển | |
TN THPT | ĐGTD | |||
1 | 7310101_1 | Kinh tế học (ngành KInh tế) | 27,45 | 23,9 |
2 | 7310101_2 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | 26,9 | – |
3 | 7310101_3 | Kinh tế và quản lý nguồn lực (ngành Kinh tế) | 27,65 | 21,3 |
4 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 27,5 | – |
5 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 27,5 | – |
6 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 27,75 | 25,7 |
7 | 7310107 | Thống kê kinh tế | 27,2 | – |
8 | 7310108 | Toán kinh tế | 27,15 | 21,8 |
9 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 28,6 | – |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 27,45 | 20,5 |
11 | 7340115 | Marketing | 28 | 20,5 |
12 | 7340116 | Bất động sản | 26,65 | – |
13 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 28 | 21,5 |
14 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 27,7 | 20,2 |
15 | 7340122 | Thương mại điện tử | 28,1 | 24,5 |
16 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 27,25 | 20 |
17 | 7340204 | Bảo hiểm | 26,4 | – |
18 | 7340301 | Kế toán | 27,4 | 20 |
19 | 7340302 | Kiểm toán | 28,15 | 21,3 |
20 | 7340401 | Khoa học quản lý | 26,85 | – |
21 | 7340403 | Quản lý công | 26,6 | – |
22 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 27,45 | – |
23 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 27,5 | 20,1 |
24 | 7340409 | Quản lý dự án | 27,3 | – |
25 | 7380101 | Luật | 26,3 | – |
26 | 7380107 | Luật kinh tế | 27 | – |
27 | 7480101 | Khoa học máy tính | 26,7 | 20,3 |
28 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 27 | – |
29 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 28,2 | 23,5 |
30 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 26,1 | – |
31 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 26,1 | – |
32 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 26,85 | – |
33 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 26,85 | – |
34 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 26,1 | – |
35 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 26,1 | – |
36 | 7850103 | Quản lý đất đai | 26,2 | – |
37 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | 26,8 | – |
38 | EP02 | Định phí Bảo hiểm và Quản trị rủi ro (Actuary) | 26,4 | – |
39 | EP03 | Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) | 26,5 | 23,2 |
40 | EP04 | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc té (ACT-ICAEW) | 26,8 | – |
41 | EP05 | Kinh doanh số (E-BDB) | 26,8 | – |
42 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA) | 27,2 | – |
43 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | 26,9 | – |
44 | EP08 | Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) | 26,45 | – |
45 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT) | 26,9 | – |
46 | EP12 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) | 27,2 | 22,5 |
47 | EP13 | Kinh tế học tài chính (FE) | 26,5 | – |
48 | EPMP | Quản lý công và Chính sách (E-PMP) | 26,1 | – |
CÁC NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH HỆ SỐ 2 | ||||
49 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 35,85 | – |
50 | EP01 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) | 34,9 | – |
51 | EP10 | Đầu tư tài chính (BFI) | 26,25 | – |
52 | EP11 | Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | 34,6 | – |
53 | EP14 | Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) | 36,25 | 22,7 |
54 | POHE1 | POHE-Quản trị khách sạn | 35,35 | – |
55 | POHE2 | POHE- Quản trị lữ hành | 34,8 | – |
56 | POHE3 | POHE-Truyền thông Marketing | 38,15 | – |
57 | POHE4 | POHE-Luật kinh doanh | 35,5 | – |
58 | POHE5 | POHE-Quản trị kinh doanh thương mại | 36,95 | – |
59 | POHE6 | POHE-Quản lý thị trường | 35 | – |
60 | POHE7 | POHE-Thẩm định giá | 35 | – |
Điểm chuẩn Đại học Thương Mại 2022
STT | Mã tuyển sinh | Ngành (Chuyên ngành) | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn trúng tuyển |
1 | TM01 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 26,35 |
2 | TM03 | Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 26,1 |
3 | TM04 | Marketing (Marketing thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 27 |
4 | TM05 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | A00; A01; D01; D07 | 26,7 |
5 | TM06 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | A00; A01; D01; D07 | 27 |
6 | TM07 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 26,2 |
7 | TM09 | Kế toán (Kế toán công) | A00; A01; D01; D07 | 25,8 |
8 | TM10 | Kiểm toán (Kiểm toán) | A00; A01; D01; D07 | 26,2 |
9 | TM11 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 26,6 |
10 | TM12 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 26,5 |
11 | TM13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 26 |
12 | TM14 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 25,9 |
13 | TM16 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | A00; A01; D01; D07 | 25,8 |
14 | TM17 | Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) | A00; A01; D01; D07 | 27 |
15 | TM18 | Ngôn ngữ Anh (TIếng Anh thương mại) | A01; D01; D07 | 26,05 |
16 | TM19 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 25,8 |
17 | TM20 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 25,8 |
18 | TM21 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 26 |
19 | TM22 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) | A00; A01; D01; D07 | 26,1 |
20 | TM23 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 26,2 |
21 | TM28 | Marketing (Marketing số) | A00; A01; D01; D07 | 26,9 |
22 | TM29 | Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 25,8 |
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên 2022
STT | Mã tuyển sinh | Ngành (Chuyên ngành) | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn trúng tuyển |
1 | QHT01 | Toán học | A00, A01, D07, D08 | 25,1 |
2 | QHT02 | Toán tin | A00, A01, D07, D08 | 28,05 |
3 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin | A00, A01, D07, D08 | 26,35 |
4 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | A00, A01, D07, D08 | 26,45 |
5 | QHT03 | Vật lý học | A00, A01, B00, C01 | 24,05 |
6 | QHT04 | Khoa học vật liệu | A00, A01, B00, C01 | 23,6 |
7 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00, A01, B00, C01 | 23,5 |
8 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | A00, A01, B00, C01 | 26,1 |
9 | QHT06 | Hoá học | A00, B00, D07 | 25 |
10 | QHT41 | Hoá học | A00, B00, D07 | 21,4 |
11 | QHT42 | CÔng nghệ kỹ thuật hoá học | A00, B00, D07 | 21,6 |
12 | QHT43 | Hoá dược | A00, B00, D07 | 24,2 |
13 | QHT08 | Sinh học | A00, A02, B00, D08 | 22,85 |
14 | QHT44 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, D08 | 20,25 |
15 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | A00, A01, B00, D10 | 20,45 |
16 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không | A00, A01, B00, D10 | 22,45 |
17 | QHT12 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D10 | 23,15 |
18 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00, A01, B00, D07 | 24,15 |
19 | QHT13 | Khoa học môi trường | A00, A01, B00, D07 | 21,15 |
20 | QHT46 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 20 |
21 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 24,7 |
22 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | A00, A01, B00, D07 | 20 |
23 | QHT17 | Hải dương học | A00, A01, B00, D07 | 20 |
24 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | A00, A01, B00, D07 | 20 |
25 | QHT18 | Địa chất học | A00, A01, B00, D07 | 20 |
26 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 23 |
27 | QHT97 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | A00, A01, B00, D07 | 20 |
Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao 2022
STT | Ngành | Mã ngành xét tuyển | Mã tổ hợp | Điểm trúng tuyển | Tiêu chỉ phụ |
1 | Quan hệ quốc tế | HQT01 | A01, D01, D06, D07 | 26,85 | Ngoại ngữ: 9.4 |
D03, D04 | 25,86 | Ngoại ngữ: 9.4 | |||
C00 | 27,85 | Ngữ văn: 9.4 | |||
2 | Ngôn ngữ Anh | HQT02 | A01, D01, D07 | 35,07 | Ngoại ngữ: 8.6 |
3 | Kinh tế quốc tế | HQT03 | A00 | 26,15 | Toán: 9.2 |
A01, D01, D06, D07 | 26,15 | Ngoại ngữ: 9.2 | |||
D03, D04 | 26,15 | Ngoại ngữ: 9.2 | |||
4 | Luật quốc tế | HQT04 | A01, D01, D06, D07 | 26,5 | Ngoại ngữ: 8.75 |
D03, D04 | 25,5 | Ngoại ngữ: 8.75 | |||
C00 | 27,5 | Ngữ văn: 8.75 | |||
5 | Truyền thông quốc tế | HQT05 | A01, D01, D06, D07 | 27,35 | Ngoại ngữ: 8.6 |
D03, D04 | 26,35 | Ngoại ngữ: 8.6 | |||
C00 | 28,35 | Ngữ văn: 8.6 | |||
6 | Kinh doanh quốc tế | HQT06 | A00 | 26,6 | Toán: 9 |
A01, D01, D06, D07 | 26,6 | Ngoại ngữ: 9 | |||
D03, D04 | 25,6 | Ngoại ngữ: 9 | |||
7 | Luật thương mại quốc tế | HQT07 | A01, D01, D06, D07 | 26,75 | Ngoại ngữ: 8.5 |
D03, D04 | 25,75 | Ngoại ngữ: 8.5 | |||
C00 | 27,75 | Ngữ văn: 8,5 | |||
8 | Châu Á – Thái Bình Dương học | HQT08 | |||
Hàn Quốc học | HQT08-01 | A01, D01, D07 | 28 | Ngoại ngữ: 8.75 | |
C00 | 29 | Ngữ văn: 8.75 | |||
Hoa Kỳ học | HQT08-02 | A01, D01, D07 | 26,55 | Ngoại ngữ: 9.4 | |
C00 | 27,55 | Ngữ văn: 9.4 | |||
Nhật Bản học | HQT08-03 | A01, D01, D06, D07 | 27 | Ngoại ngữ: 9 | |
C00 | 28 | Ngữ văn: 9 | |||
Trung Quốc học | HQT08-04 | A01, D01, D07 | 28,25 | Ngoại ngữ: 9.6 | |
D04 | 27,25 | Ngoại ngữ: 9.6 | |||
C00 | 29,25 | Ngữ văn: 9.6 |
Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2022
STT | Tên ngành | Xét điểm thi TN THPT | Điểm chuẩn xét tuyển bằng học bạ THPT | ||
Mã tổ hợp | Điểm chuẩn | Thang điểm | |||
1 | Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế | D01. R22 | 25,8 | Thang điểm 30 | 8,76 |
A16 | 24,55 | Thang điểm 30 | |||
C15 | 26,3 | Thang điểm 30 | |||
2 | Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (Chất lượng cao) | D01. R22 | 25,14 | Thang điểm 30 | 8,24 |
A16 | 23,89 | Thang điểm 30 | |||
C15 | 25,39 | Thang điểm 30 | |||
3 | Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý | D01. R22 | 25,6 | Thang điểm 30 | 8,77 |
A16 | 24,35 | Thang điểm 30 | |||
C15 | 26,1 | Thang điểm 30 | |||
4 | Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hoá | D01. R22 | 24,15 | Thang điểm 30 | 8,18 |
A16 | 24,15 | Thang điểm 30 | |||
C15 | 24,15 | Thang điểm 30 | |||
5 | Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển | D01. R22 | 23,9 | Thang điểm 30 | 8,05 |
A16 | 23,9 | Thang điểm 30 | |||
C15 | 23,9 | Thang điểm 30 | |||
6 | Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội | D01. R22 | 24,5 | Thang điểm 30 | 8,38 |
A16 | 24,5 | Thang điểm 30 | |||
C15 | 24,5 | Thang điểm 30 | |||
7 | Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh | D01. R22 | 23,83 | Thang điểm 30 | 8 |
A16 | 23,83 | Thang điểm 30 | |||
C15 | 23,83 | Thang điểm 30 | |||
8 | Chính trị học, chuyên ngành Văn hoá phát triển | D01. R22 | 24,3 | Thang điểm 30 | 8,37 |
A16 | 24,3 | Thang điểm 30 | |||
C15 | 24,3 | Thang điểm 30 | |||
9 | Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công | D01. R22 | 24,08 | Thang điểm 30 | 8,15 |
A16 | 24,08 | Thang điểm 30 | |||
C15 | 24,08 | Thang điểm 30 | |||
10 | Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước | D01. R22 | 24,7 | Thang điểm 30 | 8,6 |
A16 | 24,7 | Thang điểm 30 | |||
C15 | 24,7 | Thang điểm 30 | |||
11 | Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách | D01. R22 | 25,15 | Thang điểm 30 | 8,6 |
A16 | 25,15 | Thang điểm 30 | |||
C15 | 25,15 | Thang điểm 30 | |||
12 | Báo chí, chuyên ngành Báo in | D01. R22 | 34,35 | Thang điểm 40 | 8,9 |
D72, R25 | 33,85 | Thang điểm 40 | |||
D78, R26 | 35,35 | Thang điểm 40 | |||
13 | Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí | D01. R22 | 34,23 | Thang điểm 40 | 8,95 |
D72, R25 | 33,73 | Thang điểm 40 | |||
D78, R26 | 34,73 | Thang điểm 40 | |||
14 | Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh | D01. R22 | 34,7 | Thang điểm 40 | 9,02 |
D72, R25 | 34,2 | Thang điểm 40 | |||
D78, R26 | 35,7 | Thang điểm 40 | |||
15 | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình | D01. R22 | 35,44 | Thang điểm 40 | 9,25 |
D72, R25 | 34,94 | Thang điểm 40 | |||
D78, R26 | 37,19 | Thang điểm 40 | |||
16 | Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình | D01. R22 | 33,33 | Thang điểm 40 | 8,56 |
D72, R25 | 33,33 | Thang điểm 40 | |||
D78, R26 | 33,33 | Thang điểm 40 | |||
17 | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử | D01. R22 | 35 | Thang điểm 40 | 9,1 |
D72, R25 | 34,5 | Thang điểm 40 | |||
D78, R26 | 36,5 | Thang điểm 40 | |||
18 | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (Chất lượng cao) | D01. R22 | 34,44 | Thang điểm 40 | 9,02 |
D72, R25 | 33,94 | Thang điểm 40 | |||
D78, R26 | 35,44 | Thang điểm 40 | |||
19 | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (Chất lượng cao) | D01. R22 | 33,88 | Thang điểm 40 | 8,92 |
D72, R25 | 33,88 | Thang điểm 40 | |||
D78, R26 | 34,88 | Thang điểm 40 | |||
20 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại | D01. R22 | 34,77 | Thang điểm 40 | 9,08 |
D72, R25 | 34,27 | Thang điểm 40 | |||
D78, R26 | 35,77 | Thang điểm 40 | |||
21 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế | D01. R22 | 34,67 | Thang điểm 40 | 9,2 |
D72, R25 | 34,17 | Thang điểm 40 | |||
D78, R26 | 35,67 | Thang điểm 40 | |||
22 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (Chất lượng cao) | D01. R22 | 34,76 | Thang điểm 40 | 9,1 |
D72, R25 | 34,26 | Thang điểm 40 | |||
D78, R26 | 35,76 | Thang điểm 40 | |||
23 | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | D01. R22 | 36,35 | Thang điểm 40 | 9,4 |
D72, R25 | 35,85 | Thang điểm 40 | |||
D78, R26 | 37,6 | Thang điểm 40 | |||
24 | Quan hệ công chúng. chuyên ngành Truyền thông marketing (Chất lượng cao) | D01. R22 | 35,34 | Thang điểm 40 | 9,6 |
D72, R25 | 34,84 | Thang điểm 40 | |||
D78, R26 | 36,59 | Thang điểm 40 | |||
25 | Ngôn ngữ Anh | D01. R22 | 35,04 | Thang điểm 40 | 9,16 |
D72, R25 | 34,54 | Thang điểm 40 | |||
D78, R26 | 35,79 | Thang điểm 40 | |||
26 | Triết học | D01. R22 | 24,15 | Thang điểm 30 | 8,15 |
A16 | 24,15 | Thang điểm 30 | |||
C15 | 24,15 | Thang điểm 30 | |||
27 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | D01. R22 | 24 | Thang điểm 30 | 8,15 |
A16 | 24 | Thang điểm 30 | |||
C15 | 24 | Thang điểm 30 | |||
28 | Lịch sử | C00 | 37,5 | Thang điểm 40 | 8,95 |
C03 | 35,5 | Thang điểm 40 | |||
C19 | 37,5 | Thang điểm 40 | |||
D14, R23 | 35,5 | Thang điểm 40 | |||
29 | Kinh tế chính trị | D01. R22 | 25,22 | Thang điểm 30 | 8,65 |
A16 | 27,72 | Thang điểm 30 | |||
C15 | 25,72 | Thang điểm 30 | |||
30 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | D01. R22 | 23,38 | Thang điểm 30 | 8,14 |
A16 | 22,88 | Thang điểm 30 | |||
C15 | 23,88 | Thang điểm 30 | |||
31 | Xã hội học | D01. R22 | 24,96 | Thang điểm 30 | 8,71 |
A16 | 24,46 | Thang điểm 30 | |||
C15 | 25,46 | Thang điểm 30 | |||
32 | Truyền thông đa phương tiện | D01. R22 | 27,25 | Thang điểm 30 | 9,62 |
A16 | 26,75 | Thang điểm 30 | |||
C15 | 29,25 | Thang điểm 30 | |||
33 | Truyền thông đại chúng | D01. R22 | 26,55 | Thang điểm 30 | 9,26 |
A16 | 26,05 | Thang điểm 30 | |||
C15 | 27,8 | Thang điểm 30 | |||
34 | Truyền thông quốc tế | D01. R22 | 35,99 | Thang điểm 40 | 9,6 |
D72, R25 | 35,49 | Thang điểm 40 | |||
D78, R26 | 36,99 | Thang điểm 40 | |||
35 | Quảng cáo | D01. R22 | 35,45 | Thang điểm 40 | 9,2 |
D72, R25 | 34,95 | Thang điểm 40 | |||
D78, R26 | 35,95 | Thang điểm 40 | |||
36 | Quản lý công | D01. R22 | 24,68 | Thang điểm 30 | 8,48 |
A16 | 24,68 | Thang điểm 30 | |||
C15 | 24,68 | Thang điểm 30 | |||
37 | Công tác xã hội | D01. R22 | 24,57 | Thang điểm 30 | 8,54 |
A16 | 24,07 | Thang điểm 30 | |||
C15 | 25,07 | Thang điểm 30 | |||
38 | Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản | D01. R22 | 25,75 | Thang điểm 30 | 8,9 |
A16 | 25,25 | Thang điểm 30 | |||
C15 | 26,25 | Thang điểm 30 | |||
39 | Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử | D01. R22 | 25,53 | Thang điểm 30 | 8,85 |
A16 | 25,03 | Thang điểm 30 | |||
C15 | 26,03 | Thang điểm 30 |
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2022
STT | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
1 | Giáo dục mầm non | M00 | 22,08 |
2 | Giáo dục mầm non – SP Tiếng Anh | M01 | 19,25 |
3 | Giáo dục mầm non – SP Tiếng Anh | M02 | 19,13 |
4 | Giáo dục Tiểu học | D01; D02; D03 | 26,15 |
5 | Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh | D01 | 26,55 |
6 | Giáo dục Đặc biệt | C00 | 27,5 |
7 | Giáo dục Đặc biệt | D01; D02; D03 | 24,85 |
8 | Giáo dục công dân | C19 | 27,5 |
9 | Giáo dục công dân | C20 | 27,5 |
10 | Giáo dục chính trị | C19 | 28,5 |
11 | Giáo dục chính trị | C20 | 28,5 |
12 | Giáo dục Thể chất | T01 | 19,55 |
13 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | C00 | 26 |
14 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | D01; D02; D03 | 23,85 |
15 | Sư phạm Toán học | A00 | 26,25 |
16 | Sư phạm Toán học (Dạy Toán bằng Tiếng Anh) | A00 | 27,7 |
17 | Sư phạm Toán học (Dạy Toán bằng Tiếng Anh) | D01 | 27,5 |
18 | SP Tin học | A00 | 23,55 |
19 | SP Tin học | A01 | 23,45 |
20 | SP Vật lý | A00 | 25,35 |
21 | SP Vật lý | A01 | 25,55 |
22 | SP Vật lý (Dạy Vật lý bằng Tiếng Anh) | A00 | 25,9 |
23 | SP Vật lý (Dạy Vật lý bằng Tiếng Anh) | A01 | 26,1 |
24 | SP Hoá học | A00 | 25,8 |
25 | SP Hoá học (dạy Hoá học bằng Tiếng Anh) | D07 | 26 |
26 | SP Hoá học | B00 | 26 |
27 | SP Sinh học | B00 | 23,63 |
28 | SP Sinh học | D08; D032; D34 | 20,78 |
29 | SP Ngữ văn | C00 | 28,5 |
30 | SP Ngữ văn | D01; D02; D03 | 25,95 |
31 | SP Lịch sử | C00 | 28,5 |
32 | SP Lịch sử | D14 | 27,05 |
33 | SP Địa lý | C04 | 26,9 |
34 | SP Địa lý | C00 | 27,75 |
35 | SP Âm nhạc | N01 | 19,13 |
36 | SP Âm nhạc | N02 | 18,38 |
37 | SP Mỹ thuật | H02 | 21 |
38 | SP Tiếng Anh | D01 | 27,39 |
39 | SP Tiếng Pháp | D15; D42; D44 | 23,51 |
40 | SP Tiếng Pháp | D01; D02; D03 | 25,31 |
41 | SP Công nghệ | A00 | 19,15 |
42 | SP Công nghệ | C01 | 19,3 |
43 | Quản lý giáo dục | C20 | 26,5 |
44 | Quản lý giáo dục | D01; D02; D03 | 24,6 |
45 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 26,35 |
46 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 26,05 |
47 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04 | 25,91 |
48 | Triết học (Triết học Mác Lênin) | C19 | 23,5 |
49 | Triết học (Triết học Mác Lênin) | C00 | 22,25 |
50 | Văn học | C00 | 27 |
51 | Văn học | D01; D02; D03 | 25,2 |
52 | Chính trị học | C19 | 26 |
53 | Chính trị học | D66; D68; D70 | 20,45 |
54 | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | C00 | 26,25 |
55 | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | D01; D02; D03 | 24,8 |
56 | Tâm lý học giáo dục | C00 | 25,5 |
57 | Tâm lý học giáo dục | D01; D02; D03 | 25,5 |
58 | Việt Nam học | C00 | 25,5 |
59 | Việt Nam học | D15 | 20,45 |
60 | Sinh học | B00 | 17,63 |
61 | Sinh học | D08; D032; D34 | 19,15 |
62 | Hoá học | A00 | 20,05 |
63 | Hoá học | B00 | 19,7 |
64 | Toán học | A00 | 24,35 |
65 | Toán học | D01 | 24,55 |
66 | Công nghệ thông tin | A00 | 23,9 |
67 | Công nghệ thông tin | A01 | 23,85 |
68 | Công tác xã hội | C00 | 24,25 |
69 | Công tác xã hội | D01; D02; D03 | 22,5 |
70 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | C00 | 16,75 |
71 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | D01; D02; D03 | 17,75 |
72 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 26,5 |
73 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D15 | 23,9 |
Điểm chuẩn Khoa học Xã hội và Nhân văn 2022
STT | Tên ngành | Phương thức 100 (*) | Phương thức 409 (**) | |||||||
A01 | C00 | D01 | D04 | D06 | DD2 | D78 | D83 | |||
1 | Báo chí | 25,75 | 29,9 | 26,4 | 25,75 | 27,25 | 26 | 32 | ||
2 | Báo chí* (CTĐT CLC) | 23,5 | ,28,5 | 25 | 25,25 | 31 | ||||
3 | Chính trị học | 21,5 | 26,75 | 24,25 | 23 | 24,5 | 23 | 31 | ||
4 | Công tác xã hội | 23 | 27,75 | 24,75 | 22,5 | 25 | 23,5 | 31 | ||
5 | Đông Nam Á học | 22 | 24,25 | 24 | 31 | |||||
6 | Đông phương học | 29,95 | 26,35 | 26,25 | 26,75 | 26,25 | 31 | |||
7 | Hàn Quốc học | 26,85 | 29,95 | 26,7 | 25,55 | 27,25 | 31 | |||
8 | Hán Nôm | 27,5 | 24,5 | 23 | 24 | 23 | 31 | |||
9 | Khoa học quản lý | 25,25 | 29 | 25,5 | 24 | 26 | 25 | 31 | ||
10 | Khoa học quản lý* (CTĐT CLC) | 22 | 26,75 | 22,9 | 22,8 | 31 | ||||
11 | Lịch sử | 27 | 24 | 22 | 24 | 21 | 31 | |||
12 | Lưu trữ học | 22,5 | 27 | 22,5 | 22 | 23,5 | 22 | 31 | ||
13 | Ngôn ngữ học | 28 | 25,25 | 25 | 25,25 | 24,5 | 31 | |||
14 | Nhân học | 22,5 | 26,75 | 24,25 | 22 | 24 | 21 | 31 | ||
15 | Nhật Bản học | 25,75 | 24,75 | 26,25 | 31 | |||||
16 | Quan hệ công chúng | 29,95 | 26,75 | 26 | 27,5 | 26 | 34,5 | |||
17 | Quản lý thông tin | 25,25 | 29 | 25,5 | 25,9 | 31 | ||||
18 | Quản lý thông tin* (CTĐT CLC) | 23,5 | 26,5 | 24,4 | 23,75 | 31 | ||||
19 | Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành | 25,25 | 25,8 | 26,1 | 31 | |||||
20 | Quản trị khách sạn | 24,75 | 25,15 | 25,25 | 31 | |||||
21 | Quản trị văn phòng | 24,75 | 29 | 25,25 | 25 | 25,5 | 25 | 31 | ||
22 | Quốc tế học | 25,25 | 29 | 25,75 | 25 | 25,75 | 25,25 | 31 | ||
23 | Quốc tế học* (CTĐT CLC) | 22 | 27 | 24 | 24 | 31 | ||||
24 | Tâm lý học | 26,5 | 29 | 26,25 | 24,25 | 26,5 | 24,2 | 35 | ||
25 | Thông tin -Thư viện | 23,5 | 26,5 | 23,5 | 23,75 | 31 | ||||
26 | Tôn giáo học | 22 | 25,5 | 22,5 | 20,25 | 22,9 | 20 | 31 | ||
27 | Triết học | 22 | 26,25 | 23,25 | 21 | 23,25 | 21 | 31 | ||
28 | Văn hoá học | 27 | 24,4 | 22 | 24,5 | 22 | 31 | |||
29 | Văn học | 27,75 | 24,75 | 21,25 | 24,5 | 22 | 31 | |||
30 | Việt Nam học | 27,5 | 24 | 21,5 | 23,5 | 20,25 | 31 | |||
31 | Xã hội học | 23,5 | 27,75 | 24,5 | 23 | 25,25 | 22 | 31 |
(*) Xét tuyển kết quả thi TN THPT năm 2022: Điểm trúng tuyển theo thang điểm 30 (không nhân hệ số) và đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và khu vực (nếu có).
(**)Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế: Để được xét tuyển, thí sinh phải đăng ký đúng nguyện vọng đã đạt điều kiện xét tuyển theo thông bảo của Trường ĐHKHXH&NV. Điểm trúng tuyển theo thang điểm 40 (điểm chứng chỉ quy đổi nhân hệ số 2) và đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và khu vực (nếu có).
Điểm chuẩn Đại học Luật 2022
Ngành | Tổ hợp | Điểm trúng tuyển |
Luật | A00 | 25,35 |
A01 | 24,95 | |
C00 | 28,75 | |
D01; D02; D03; D05; D06 | 25,8 | |
Luật kinh tế | A00 | 26,35 |
A01 | 26,55 | |
C00 | 29,5 | |
D01; D02; D03; D05; D06 | 26,8 | |
Luật thương mại quốc tế | A01 | 24,95 |
D01 | 26,05 | |
Ngôn ngữ Anh | A01 | 24,35 |
D01 | 25,45 | |
Luật (đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk) | A00 | 19 |
A01 | 19 | |
C00 | 24,5 | |
D01; D02; D03; D05; D06 | 19,9 | |
Điểm trúng tuyển theo thang điểm 30, đã bao gồm điểm ưu tiên, khuyến khích (nếu có) |
Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải 2022
STT | Ngành xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
1 | Kinh tế | Xét theo điểm thi | 25 |
2 | Quản trị kinh doanh | Xét theo điểm thi | 25,1 |
3 | Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt – Anh) | Xét theo điểm thi | 23,95 |
Xét tuyển kết hợp | 24,6 | ||
4 | Tài chính – Ngân hàng | Xét theo điểm thi | 24,95 |
5 | Kế toán | Xét theo điểm thi | 25,05 |
6 | Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) | Xét theo điểm thi | 23,3 |
Xét tuyển kết hợp | 23,6 | ||
7 | Toán ứng dụng | Xét theo điểm thi | 23,4 |
8 | Khoa học máy tính | Xét theo điểm thi | 25,25 |
Xét tuyển kết hợp | 23,35 | ||
Đánh giá tư duy | 17,41 | ||
9 | Công nghệ thông tin | Xét theo điểm thi | 25,9 |
Đánh giá tư duy | 14,22 | ||
10 | Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh) | Xét theo điểm thi | 24,65 |
Xét tuyển kết hợp | 24,75 | ||
11 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | Xét theo điểm thi | 22,75 |
12 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Xét theo điểm thi | 26,25 |
Xét tuyển kết hợp | 24,95 | ||
Đánh giá tư duy | 14,25 | ||
13 | Kỹ thuật cơ khí | Xét theo điểm thi | 23,6 |
14 | Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh) | Xét theo điểm thi | 20,55 |
Xét tuyển kết hợp | 23,75 | ||
15 | Kỹ thuật cơ điện tử | Xét theo điểm thi | 24,85 |
Xét tuyển kết hợp | 23,55 | ||
Đánh giá tư duy | 18,72 | ||
16 | Kỹ thuật nhiệt | Xét theo điểm thi | 21,25 |
17 | Kỹ thuật cơ khí động lực | Xét theo điểm thi | 21,65 |
18 | Kỹ thuật ô tô | Xét theo điểm thi | 24,85 |
19 | Kỹ thuật điện | Xét theo điểm thi | 23,6 |
Đánh giá tư duy | 16,37 | ||
20 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | Xét theo điểm thi | 24,1 |
21 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | Xét theo điểm thi | 25,3 |
Xét tuyển kết hợp | 22,55 | ||
Đánh giá tư duy | 16,1 | ||
22 | Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo | Xét theo điểm thi | 24,35 |
Đánh giá tư duy | 20,37 | ||
23 | Hệ thống giao thông thông minh | Xét theo điểm thi | 17,1 |
24 | Kỹ thuật môi trường | Xét theo điểm thi | 21,35 |
25 | Quản lý đô thị và công trình | Xét theo điểm thi | 19 |
26 | Kỹ thuật xây dựng | Xét theo điểm thi | 21,2 |
27 | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | Xét theo điểm thi | 18,45 |
28 | Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ | Xét theo điểm thi | 17,25 |
29 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | Xét theo điểm thi | 17 |
30 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật) | Xét theo điểm thi | 17 |
Xét tuyển kết hợp | 21,75 | ||
31 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | Xét theo điểm thi | 17,35 |
32 | Kinh tế xây dựng | Xét theo điểm thi | 24,1 |
33 | Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) | Xét theo điểm thi | 22,5 |
34 | Quản lý xây dựng | Xét theo điểm thi | 23,5 |
35 | Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt – Anh) | Xét theo điểm thi | 18,55 |
Xét tuyển kết hợp | 23,6 | ||
36 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Xét theo điểm thi | 24,4 |
37 | Khai thác vận tải | Xét theo điểm thi | 24,7 |
Xét tuyển kết hợp | 23,15 | ||
38 | Kinh tế vận tải | Xét theo điểm thi | 24,2 |
Xét tuyển kết hợp | 24,7 |
Tham khảo thêm: Tổng hợp tất tần tật các trường đại học xét học bạ ở Hà Nội 2023
Điểm chuẩn các trường đại học 2022 ở TP Hồ Chí Minh
Điểm chuẩn Đại học Tài chính – Marketing 2022
STT | Ngành đào tạo | Điểm trúng tuyển | Tổ hợp xét tuyển |
I | Chương trình chuẩn | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 25 | A00, A01, D01, D96 |
2 | Marketing | 26,7 | A00, A01, D01, D96 |
3 | Bất động sản | 23 | A00, A01, D01, D96 |
4 | Kinh doanh quốc tế | 25,7 | A00, A01, D01, D96 |
5 | Tài chính – Ngân hàng | 24,8 | A00, A01, D01, D96 |
6 | Kế toán | 25,2 | A00, A01, D01, D96 |
7 | Kinh tế | 25,6 | A00, A01, D01, D96 |
8 | Luật kinh tế | 25,2 | A00, A01, D01, D96 |
9 | Toán kinh tế | 24,6 | A00, A01, D01, D96 |
10 | Ngôn ngữ Anh | 23,6 | D01, D72, D78, D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2) |
11 | Hệ thống thông tin quản lý | 24,5 | A00, A01, D01, D96 |
II | Chương trình đặc thù | ||
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 22 | D01, D72, D78, D96 |
2 | Quản trị khách sạn | 22 | D01, D72, D78, D96 |
3 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 22 | A00, A01, D01, D96 |
III | Chương trình Chất lượng cao Tiếng Anh toàn phần | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 23 | A00, A01, D01, D96 |
2 | Marketing | 25 | A00, A01, D01, D96 |
3 | Kinh doanh quốc tế | 24,3 | A00, A01, D01, D96 |
IV | Chương trình chất lượng cao | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 23,5 | A00, A01, D01, D96 |
2 | Marketing | 25,3 | A00, A01, D01, D96 |
3 | Kế toán | 23,8 | A00, A01, D01, D96 |
4 | Tài chính – Ngân hàng | 23,5 | A00, A01, D01, D96 |
5 | Kinh doanh quốc tế | 24,7 | A00, A01, D01, D96 |
6 | Bất động sản | 23 | A00, A01, D01, D96 |
Điểm chuẩn Đại học Y Dược TP.HCM 2022
Tên ngành | Điểm trúng tuyển | |
Tổ hợp B00 | Tổ hợp A00 | |
Y khoa | 27,55 | |
Y khoa (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 26,6 | |
Y học dự phòng | 21 | |
Y học dự phòng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 23,35 | |
Y học cổ truyền | 24,2 | |
Y học cổ truyền (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 22,5 | |
Dược học | 25,5 | 25,5 |
Dược học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 23,85 | 23,85 |
Điều dưỡng | 20,3 | |
Điều dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 20,3 | |
Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | 23,25 | |
Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) | 19,05 | |
Dinh dưỡng | 20,35 | |
Dinh dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 20,95 | |
Răng – Hàm – Mặt | 27 | |
Răng – Hàm – Mặt (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 26,25 | |
Kỹ thuật phục hình răng | 24,3 | |
Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 23,45 | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 24,5 | |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 23 | |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 20,6 | |
Y tế công cộng | 19,1 | |
Y tế công cộng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 22,25 |
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin 2022
STT | Ngành tuyển sinh | Điểm chuẩn (Đã tính điểm ưu tiên) |
1 | Khoa học máy tính | 27,1 |
2 | Trí tuệ nhân tạo | 28 |
3 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 26,3 |
4 | Kỹ thuật phần mềm | 28,05 |
5 | Hệ thống thông tin | 26,7 |
6 | Hệ thống thông tin (Tiên tiến) | 26,2 |
7 | Thương mại điện tử | 27,05 |
8 | Công nghệ thông tin | 27,9 |
9 | Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) | 26,3 |
10 | Khoa học dữ liệu | 27,05 |
11 | An toàn thông tin | 26,95 |
12 | Kỹ thuật máy tính | 26,55 |
13 | Kỹ thuật máy tính (hướng hệ thống nhúng và IoT) | 26,5 |
Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP.HCM 2022
STT | Ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
A | Chương trình đại học chính quy chất lượng cao: 1. Tài chính – Ngân hàng 2. Kế toán 3. Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 23,1 |
B | Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng: Ngành Quản trị kinh doanh, các chương trình: – Quản trị kinh doanh – Quản lý chuỗi cung ứng – Marketing – Tài chính | A00, A01, D01, D07 | 23,1 |
C | Chương trình ĐHCQ chuẩn | ||
1 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 25,05 |
2 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 25,15 |
3 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 25,35 |
4 | Kinh tế quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 24,65 |
5 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D07 | 24,55 |
6 | Luật Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 25 |
7 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15 (*) | 22,56 |
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Luật (Đại học Quốc gia TP.HCM) 2022
STT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Kinh tế (Kinh tế học) | 26,15 |
2 | Kinh tế (Kinh tế học) Chất lượng cao | 25,45 |
3 | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) | 25,7 |
4 | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) Chất lượng cao | 25,4 |
5 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | 26,9 |
6 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao | 26,3 |
7 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh | 25,75 |
8 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | 25,5 |
9 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao | 25,05 |
10 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh | 24 |
11 | Quản trị kinh doanh | 26,55 |
12 | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao | 25,85 |
13 | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng Tiếng Anh | 24,75 |
14 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | 25,15 |
15 | Marketing | 27,35 |
16 | Marketing Chất lượng cao | 26,85 |
17 | Marketing Chất lượng cao bằng Tiếng Anh | 26,3 |
18 | Kinh doanh quốc tế | 27,15 |
19 | Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao | 26,85 |
20 | Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng Tiếng Anh | 25,95 |
21 | Thương mại điện tử | 27,55 |
22 | Thương mại điện tử Chất lượng cao | 26,75 |
23 | Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng Tiếng Anh | 25,95 |
24 | Tài chính – Ngân hàng | 26,05 |
25 | Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao | 25,8 |
26 | Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao bằng Tiếng Anh | 24,65 |
27 | Công nghệ tài chính | 26,65 |
28 | Công nghệ tài chính Chất lượng cao | 26,1 |
29 | Kế toán | 26,2 |
30 | Kế toán Chất lượng cao | 25,85 |
31 | Kế toán Chất lượng cao bằng Tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) | 25 |
32 | Kiểm toán | 26,6 |
33 | Kiểm toán Chất lượng cao | 26,45 |
34 | Hệ thống thông tin quản lý | 26,85 |
35 | Hệ thống thông tin quản lý Chất lượng cao | 26,2 |
36 | Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) Chất lượng cao | 26,35 |
37 | Luật (Luật Dân sự) | 25,7 |
38 | Luật (Luật Dân sự) Chất lượng cao | 25,3 |
39 | Luật (Luật Dân sự) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh | 25 |
40 | Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) | 25,8 |
41 | Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) Chất lượng cao | 24,7 |
42 | Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) Chất lượng cao tăng cường Tiếng Pháp | 23,4 |
43 | Luật (Luật và Chính sách công) | 23,5 |
44 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 26,7 |
45 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) Chất lượng cao | 26,4 |
46 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 26,7 |
47 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao | 26,45 |
48 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh | 24,65 |
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM 2022
STT | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
1 | Sư phạm tiếng Anh (đại trà) | D01, D96 | 26,08 |
2 | Thiết kế đồ hoạ (Đại trà) | V01, V02, V07. V08 | 24,5 |
3 | Thiết kế thời trang (CLC Tiếng Việt) | V01, V02, V07. V09 | 21,6 |
4 | Thiết kế thời trang (Đại trà) | V01, V02, V07. V09 | 21,6 |
5 | Ngôn ngữ Anh (Đại trà) | D01, D96 | 22,75 |
6 | Kinh doanh Quốc tế (Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 25,75 |
7 | Thương mại điện tử (CLC Tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 25,15 |
8 | Thương mại điện tử (Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 26 |
9 | Kế toán (CLC Tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 23,75 |
10 | Kế toán (Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 25 |
11 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC Tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 25,25 |
12 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC Tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 24,75 |
13 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 25,75 |
14 | Hệ thống nhúng và IoT (Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 24,75 |
15 | Công nghệ thông tin (CLC Tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 26,35 |
16 | Công nghệ thông tin (CLC Tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 26,6 |
17 | Công nghệ thông tin (Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 26,75 |
18 | An toàn thông tin (Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 26 |
19 | Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 26,1 |
20 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC Tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 19,75 |
21 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC Tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 20 |
22 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 24,5 |
23 | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 18,1 |
24 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC Tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 22 |
25 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC Tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 22,5 |
26 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 26,15 |
27 | Công nghệ chế tạo máy (CLC Tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 21,3 |
28 | Công nghệ chế tạo máy (CLC Tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 19,05 |
29 | Công nghệ chế tạo máy (Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 23 |
30 | Công nghệ chế tạo máy (Chất lượng cao Việt – Nhật) | A00, A01, D01, D90 | 19,05 |
31 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC Tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 22,1 |
32 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC Tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 22,75 |
33 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 23,75 |
34 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC Tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 23,25 |
35 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC Tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 24,25 |
36 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 25,35 |
37 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC Tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 17 |
38 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC Tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 17 |
39 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 18,7 |
40 | Năng lượng tái tạo (Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 21 |
41 | Robot và trí tuệ nhân tạo (Nhân tài) | A00, A01, D01, D90 | 26 |
42 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC Tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 21,65 |
43 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC Tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 23 |
44 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 23,25 |
45 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC Tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 22,25 |
46 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC Tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 22,5 |
47 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 23,75 |
48 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC Việt – Nhật) | A00, A01, D01, D90 | 20,75 |
49 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC Tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 24,8 |
50 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC Tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 25 |
51 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 25,7 |
52 | Công nghệ kỹ thuật hoá học (CLC Tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 20,25 |
53 | Công nghệ kỹ thuật hoá học (Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 23,1 |
54 | Công nghệ vật liệu (Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 17 |
55 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC Tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 17 |
56 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 17 |
57 | Quản lý công nghệ (CLC Tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 19,25 |
58 | Quản lý công nghệ (CLC Tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 21,75 |
59 | Quản lý công nghệ (Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 23,75 |
60 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 24,5 |
61 | Công nghệ kỹ thuật in (CLC Tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 17 |
62 | Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 17 |
63 | Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 17 |
64 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 20 |
65 | Công nghệ thực phẩm (CLC Tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 17,5 |
66 | Công nghệ thực phẩm (CLC Tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 17 |
67 | Công nghệ thực phẩm (Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 20,1 |
68 | Công nghệ may (CLC Tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 17,25 |
69 | Công nghệ may (Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 23,25 |
70 | Kỹ thuật gỗ và nội thất (Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 17 |
71 | Kiến trúc (Đại trà) | V03, V04, C05, V06 | 22 |
72 | Kiến trúc nội thất (Đại trà) | V03, V04, C05, V06 | 21,5 |
73 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 17 |
74 | Quản lý xây dựng (Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 21 |
75 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà) | A00, A01, D01, D07 | 20,75 |
76 | Quản lý và vận hành hạ tầng (Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 17,7 |
Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM 2022
STT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Ngôn ngữ Anh | 24,9 |
2 | Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao | 22,4 |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 24,1 |
4 | Ngôn ngữ Trung Quốc Chất lượng cao | 22,5 |
5 | Ngôn ngữ Nhật | 23,2 |
6 | Ngôn ngữ Nhật Chất lượng cao | 23 |
7 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 24,3 |
8 | Kinh tế | 23,4 |
9 | kinh tế Chất lượng cao | 19 |
10 | Xã hội học | 22 |
11 | Đông Nam Á học | 20 |
12 | Quản trị kinh doanh | 23,3 |
13 | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao | 20 |
14 | Marketing | 25,25 |
15 | Kinh doanh quốc tế | 24,7 |
16 | Tài chính ngân hàng | 23,6 |
17 | Tài chính ngân hàng Chất lượng cao | 20,6 |
18 | Kế toán | 23,3 |
19 | Kế toán Chất lượng cao | 21,5 |
20 | Kiểm toán | 24,25 |
21 | Quản lý công | 16 |
22 | Quản trị nhân lực | 25 |
23 | Hệ thống thông tin quản lý | 23,5 |
24 | Luật (*) | 23,2 |
25 | Luật Kinh tế (*) | 23,6 |
26 | Luật Kinh tế Chất lượng cao | 21,5 |
27 | Công nghệ sinh học | 16 |
28 | Công nghệ sinh học Chất lượng cao | 16 |
29 | Khoa học máy tính | 24,5 |
30 | Khoa học máy tính Chất lượng cao | 24,3 |
31 | Công nghệ thông tin | 25,4 |
32 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 16 |
33 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Chất lượng cao | 16 |
34 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 25,2 |
35 | Công nghệ thực phẩm | 20,25 |
36 | Quản lý xây dựng | 16 |
37 | Công tác xã hội | 20 |
38 | Du lịch | 23,8 |
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên (thành viên ĐHQG TP HCM) 2022
STT | Tên ngành | Điểm chuẩn trúng tuyển (kể cả điểm ưu tiên) |
1 | Sinh học | 17 |
2 | Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) | 17 |
3 | Công nghệ sinh học | 23,75 |
4 | Công nghệ sinh học (Chương trình Chất lượng cao) | 24 |
5 | Vật lý học | 20 |
6 | Hoá học | 24,2 |
7 | Hoá học (Chương trình Chất lượng cao) | 23,6 |
8 | Khoa học Vật liệu | 17 |
9 | Địa chất học | 17 |
10 | Hải dương học | 17 |
11 | Khoa học Môi trường | 17 |
12 | Khoa học Môi trường (Chương trình Chất lượng cao) | 17 |
13 | Nhóm ngành Toán học, Toán Ứng dụng, Toán tin | 24,75 |
14 | Khoa học dữ liệu | 26,7 |
15 | Khoa học máy tính (Chương trình tiên tiến) | 28,2 |
16 | Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) | 27,2 |
17 | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | 27,2 |
18 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình Chất lượng cao) | 24,65 |
19 | Công nghệ Vật liệu | 23 |
20 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 17 |
21 | Kỹ thuật điện tử – Viễn thông | 24,25 |
22 | Kỹ thuật điện tử – Viễn thông (Chương trình Chất lượng cao) | 24,25 |
23 | Kỹ thuật hạt nhân | 17 |
24 | Vật lý y khoa | 24 |
25 | Kỹ thuật địa chất | 17 |
26 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 17 |
Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam 2022
STT | Tên ngành | Điểm chuẩn | Chỉ tiêu |
1 | Ngôn ngữ Anh | 23 | 180 |
2 | Quản trị kinh doanh | 19 | 440 |
3 | Quản trị nhân lực | 19,3 | 120 |
4 | Công nghệ thông tin | 21,4 | 360 |
5 | CNKT công trình xây dựng | 17 | 120 |
6 | CNKT điện tử viễn thông | 17 | 120 |
7 | CNKT điều khiển và tự động hoá | 17 | 180 |
8 | Kỹ thuật hàng không | 21,3 | 120 |
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 19 | 180 |
10 | Quản lý hoạt động bay | 23,3 | 120 |
11 | Kinh tế vận tải | 19 | 180 |
>>> Thông tin thêm: Bảng xếp hạng các trường đại học TPHCM – 5 lựa chọn tốt nhất cho sinh viên
Điểm chuẩn các trường đại học 2022 ở các khu vực khác
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Đại học Huế 2022
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | |
a. Chương trình chuẩn | ||
Kinh tế | 24 | 16 |
Kinh tế (Chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư) | 24 | |
Thống kê kinh tế | 18 | 16 |
Hệ thống thông tin quản lý | 18 | 16 |
Kinh tế nông nghiệp | 18 | 16 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 21,5 | |
Kinh tế quốc tế | 16 | |
Kế toán | 20,5 | |
Kiểm toán | 17 | |
Kinh doanh thương mại | 18 | |
Thương mại điện tử | 22,5 | |
Quản trị kinh doanh | 20 | |
Marketing | 23 | |
Quản trị nhân lực | 18 | |
Tài chính – Ngân hàng | 18 | |
Kinh tế chính trị | 16 | |
Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh) | 18 | |
b, Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | ||
Quản trị kinh doanh | 25 | 18 |
Kiểm toán | 24 | 17 |
Kinh tế | 16 | |
c, Chương trình liên kết đào tạo | ||
Song ngành kinh tế – Tài chính (CTTT, giảng dạy bằng Tiếng Anh) | 22 | 16 |
Tài chính – Ngân hàng (Liên kết ĐH Rennes) | 22 | 16 |
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Vinh 2022
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 17 | 15 |
Công nghệ thông tin | 17 | 15 |
Kế toán | 17 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 17 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 23 | 20 |
Công nghệ thực phẩm | 23 | 20 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17 | 15 |
Quản trị khách sạn | 17 | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa 2022
STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn |
1 | Sư phạm Toán học | A00, B00, A01, D07 | 23,6 |
2 | SƯ phạm Vật lý (KHTN) | A00, B00, A01, D07 | 20,25 |
3 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D14, D15, D01 | 23 |
4 | Sư phạm Tiếng Anh | D01, A01, D14, D15 | 23,6 |
5 | Giáo dục TIểu học | A00, D01, C00, D14 | 24,25 |
6 | Hoá học (Hoá học – Sản phẩm thiên nhiên) | A00, B00, A01, D07 | 15 |
7 | Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | A00, B00, A01, D07 | 15 |
8 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01, A01, D14, D15 | 15 |
9 | Quản trị kinh doanh (Khách sạn – nhà hàng) | D01, A01, D14, D15 | 16 |
10 | Quản trị khách sạn | D01, A01, D14, D15 | 18 |
11 | Quản trị kinh doanh (Quản lý bán lẻ) | D01, A01, D14, D15 | 15,5 |
12 | Quản trị kinh doanh (Marketing) | D01, A01, D14, D15 | 20 |
13 | Ngôn ngữ Anh | D01, A01, D14, D15 | 19 |
14 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | D01, A01, D14, D15 | 15 |
15 | Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | C00, C19, C20, D01 | 18 |
16 | Việt Nam học (Văn hoá du lịch) | C00, C19, C20, D01 | 15 |
17 | Văn học (Văn học – Báo chí, truyền thông) | C00, C19, C20, D01 | 18 |
18 | Văn hoá học (Văn hoá – truyền thông) | C00, C19, C20, D01 | 15 |
19 | Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) | D01, D04, D14, D15 | 15 |
Hy vọng với thông tin về điểm chuẩn các trường đại học 2022 Hà Nội & TPHCM mà IZONE chia sẻ đã giúp các sĩ tử đưa ra được lựa chọn phù hợp.