[Tham khảo 2023] Điểm chuẩn các trường đại học 2022 HN, HCM

[Tham khảo 2023] Điểm chuẩn các trường đại học 2022 Hà Nội & TPHCM

Dưới đây là điểm chuẩn các trường đại học 2022 Hà Nội & TPHCM mà IZONE đã tổng hợp để Quý phụ huynh và thí sinh tiện theo dõi.

Điểm chuẩn các trường đại học 2022 ở Hà Nội

Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương 2022

STTMã xét tuyểnTên nhóm ngànhTổ hợp gốc A00Tổ hợp gốc D01Ghi chú
1NTH01-01Ngành Luật27,5 Các tổ hợp A01, D01. D03, D05, D06, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm;
2NTH01-02

Nhóm ngành:

Kinh tế

Kinh tế quốc tế

28,4 
3NTH02

Nhóm ngành:

Quản trị kinh doanh

Kinh doanh quốc tế

Quản trị khách sạn

Marketing

28,2 
4NTH03

Nhóm ngành:

Kế toán

Tài chính – Ngân hàng

27,8 
5NTH04Ngành Ngôn ngữ Anh 36,4Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2;
6NTH05Ngành Ngôn ngữ Pháp 35Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2; Tổ hợp D03 chênh lệch giảm 1 điểm
7NTH06Ngành Ngôn ngữ Trung 36,6Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2; Tổ hợp D04 chênh lệch giảm 1 điểm
8NTH07Ngành Ngôn ngữ Nhật 36Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2; Tổ hợp D06 chênh lệch giảm 1 điểm

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân 2022

STTMã tuyển sinhNgành/chương trìnhĐiểm chuẩn trúng tuyển
   TN THPTĐGTD
17310101_1Kinh tế học (ngành KInh tế)27,4523,9
27310101_2Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)26,9
37310101_3Kinh tế và quản lý nguồn lực (ngành Kinh tế)27,6521,3
47310104Kinh tế đầu tư27,5
57310105Kinh tế phát triển27,5
67310106Kinh tế quốc tế27,7525,7
77310107Thống kê kinh tế27,2
87310108Toán kinh tế27,1521,8
97320108Quan hệ công chúng28,6
107340101Quản trị kinh doanh27,4520,5
117340115Marketing2820,5
127340116Bất động sản26,65
137340120Kinh doanh quốc tế2821,5
147340121Kinh doanh thương mại27,720,2
157340122Thương mại điện tử28,124,5
167340201Tài chính – Ngân hàng27,2520
177340204Bảo hiểm26,4
187340301Kế toán27,420
197340302Kiểm toán28,1521,3
207340401Khoa học quản lý26,85
217340403Quản lý công26,6
227340404Quản trị nhân lực27,45
237340405Hệ thống thông tin quản lý27,520,1
247340409Quản lý dự án27,3
257380101Luật26,3
267380107Luật kinh tế27
277480101Khoa học máy tính26,720,3
287480201Công nghệ thông tin27
297510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng28,223,5
307620114Kinh doanh nông nghiệp26,1
317620115Kinh tế nông nghiệp26,1
327810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành26,85
337810201Quản trị khách sạn26,85
347850101Quản lý tài nguyên và môi trường26,1
357850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiên26,1
367850103Quản lý đất đai26,2
37EBBAQuản trị kinh doanh (E-BBA)26,8
38EP02Định phí Bảo hiểm và Quản trị rủi ro (Actuary)26,4
39EP03Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB)26,523,2
40EP04Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc té (ACT-ICAEW)26,8
41EP05Kinh doanh số (E-BDB)26,8
42EP06Phân tích kinh doanh (BA)27,2
43EP07Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)26,9
44EP08Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)26,45
45EP09Công nghệ tài chính (BFT)26,9
46EP12Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW)27,222,5
47EP13Kinh tế học tài chính (FE)26,5
48EPMPQuản lý công và Chính sách (E-PMP)26,1
CÁC NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH HỆ SỐ 2
497220201Ngôn ngữ Anh35,85
50EP01Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)34,9
51EP10Đầu tư tài chính (BFI)26,25
52EP11Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)34,6
53EP14Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC)36,2522,7
54POHE1POHE-Quản trị khách sạn35,35
55POHE2POHE- Quản trị lữ hành34,8
56POHE3POHE-Truyền thông Marketing38,15
57POHE4POHE-Luật kinh doanh35,5
58POHE5POHE-Quản trị kinh doanh thương mại36,95
59POHE6POHE-Quản lý thị trường35
60POHE7POHE-Thẩm định giá35

Điểm chuẩn Đại học Thương Mại 2022

STTMã tuyển sinhNgành (Chuyên ngành)Tổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn trúng tuyển
1TM01Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)A00; A01; D01; D0726,35
2TM03Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)A00; A01; D01; D0726,1
3TM04Marketing (Marketing thương mại)A00; A01; D01; D0727
4TM05Marketing (Quản trị thương hiệu)A00; A01; D01; D0726,7
5TM06Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)A00; A01; D01; D0727
6TM07Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)A00; A01; D01; D0726,2
7TM09Kế toán (Kế toán công)A00; A01; D01; D0725,8
8TM10Kiểm toán (Kiểm toán)A00; A01; D01; D0726,2
9TM11Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)A00; A01; D01; D0726,6
10TM12Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)A00; A01; D01; D0726,5
11TM13Kinh tế (Quản lý kinh tế)A00; A01; D01; D0726
12TM14Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)A00; A01; D01; D0725,9
13TM16Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công)A00; A01; D01; D0725,8
14TM17Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)A00; A01; D01; D0727
15TM18Ngôn ngữ Anh (TIếng Anh thương mại)A01; D01; D0726,05
16TM19Luật kinh tế (Luật kinh tế)A00; A01; D01; D0725,8
17TM20Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)A00; A01; D01; D0725,8
18TM21Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)A00; A01; D01; D0726
19TM22Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)A00; A01; D01; D0726,1
20TM23Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)A00; A01; D01; D0726,2
21TM28Marketing (Marketing số)A00; A01; D01; D0726,9
22TM29Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế)A00; A01; D01; D0725,8

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên 2022

STTMã tuyển sinhNgành (Chuyên ngành)Tổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn trúng tuyển
1QHT01Toán họcA00, A01, D07, D0825,1
2QHT02Toán tinA00, A01, D07, D0828,05
3QHT98Khoa học máy tính và thông tinA00, A01, D07, D0826,35
4QHT93Khoa học dữ liệuA00, A01, D07, D0826,45
5QHT03Vật lý họcA00, A01, B00, C0124,05
6QHT04Khoa học vật liệuA00, A01, B00, C0123,6
7QHT05Công nghệ kỹ thuật hạt nhânA00, A01, B00, C0123,5
8QHT94Kỹ thuật điện tử và tin họcA00, A01, B00, C0126,1
9QHT06Hoá họcA00, B00, D0725
10QHT41Hoá họcA00, B00, D0721,4
11QHT42CÔng nghệ kỹ thuật hoá họcA00, B00, D0721,6
12QHT43Hoá dượcA00, B00, D0724,2
13QHT08Sinh họcA00, A02, B00, D0822,85
14QHT44Công nghệ sinh họcA00, A02, B00, D0820,25
15QHT10Địa lý tự nhiênA00, A01, B00, D1020,45
16QHT91Khoa học thông tin địa khôngA00, A01, B00, D1022,45
17QHT12Quản lý đất đaiA00, A01, B00, D1023,15
18QHT95Quản lý phát triển đô thị và bất động sảnA00, A01, B00, D0724,15
19QHT13Khoa học môi trườngA00, A01, B00, D0721,15
20QHT46Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, A01, B00, D0720
21QHT96Khoa học và công nghệ thực phẩmA00, A01, B00, D0724,7
22QHT16Khí tượng và khí hậu họcA00, A01, B00, D0720
23QHT17Hải dương họcA00, A01, B00, D0720
24QHT92Tài nguyên và môi trường nướcA00, A01, B00, D0720
25QHT18Địa chất họcA00, A01, B00, D0720
26QHT20Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, A01, B00, D0723
27QHT97Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trườngA00, A01, B00, D0720

Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao 2022

STTNgànhMã ngành xét tuyểnMã tổ hợpĐiểm trúng tuyểnTiêu chỉ phụ
1Quan hệ quốc tếHQT01A01, D01, D06, D0726,85Ngoại ngữ: 9.4
D03, D0425,86Ngoại ngữ: 9.4
C0027,85Ngữ văn: 9.4
2Ngôn ngữ AnhHQT02A01, D01, D0735,07Ngoại ngữ: 8.6
3Kinh tế quốc tếHQT03A0026,15Toán: 9.2
A01, D01, D06, D0726,15Ngoại ngữ: 9.2
D03, D0426,15Ngoại ngữ: 9.2
4Luật quốc tếHQT04A01, D01, D06, D0726,5Ngoại ngữ: 8.75
D03, D0425,5Ngoại ngữ: 8.75
C0027,5Ngữ văn: 8.75
5Truyền thông quốc tếHQT05A01, D01, D06, D0727,35Ngoại ngữ: 8.6
D03, D0426,35Ngoại ngữ: 8.6
C0028,35Ngữ văn: 8.6
6Kinh doanh quốc tếHQT06A0026,6Toán: 9
A01, D01, D06, D0726,6Ngoại ngữ: 9
D03, D0425,6Ngoại ngữ: 9
7Luật thương mại quốc tếHQT07A01, D01, D06, D0726,75Ngoại ngữ: 8.5
D03, D0425,75Ngoại ngữ: 8.5
C0027,75Ngữ văn: 8,5
8Châu Á – Thái Bình Dương họcHQT08   
 Hàn Quốc họcHQT08-01A01, D01, D0728Ngoại ngữ: 8.75
C0029Ngữ văn: 8.75
Hoa Kỳ họcHQT08-02A01, D01, D0726,55Ngoại ngữ: 9.4
C0027,55Ngữ văn: 9.4
Nhật Bản họcHQT08-03A01, D01, D06, D0727Ngoại ngữ: 9
C0028Ngữ văn: 9
Trung Quốc họcHQT08-04A01, D01, D0728,25Ngoại ngữ: 9.6
D0427,25Ngoại ngữ: 9.6
C0029,25Ngữ văn: 9.6

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2022

STTTên ngànhXét điểm thi TN THPTĐiểm chuẩn xét tuyển bằng học bạ THPT
  Mã tổ hợpĐiểm chuẩnThang điểm 
1Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tếD01. R2225,8Thang điểm 308,76
 A1624,55Thang điểm 30
 C1526,3Thang điểm 30
2Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (Chất lượng cao)D01. R2225,14Thang điểm 308,24
A1623,89Thang điểm 30
C1525,39Thang điểm 30
3Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lýD01. R2225,6Thang điểm 308,77
A1624,35Thang điểm 30
C1526,1Thang điểm 30
4Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hoáD01. R2224,15Thang điểm 308,18
A1624,15Thang điểm 30
C1524,15Thang điểm 30
5Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triểnD01. R2223,9Thang điểm 308,05
A1623,9Thang điểm 30
C1523,9Thang điểm 30
6Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hộiD01. R2224,5Thang điểm 308,38
A1624,5Thang điểm 30
C1524,5Thang điểm 30
7Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí MinhD01. R2223,83Thang điểm 308
A1623,83Thang điểm 30
C1523,83Thang điểm 30
8Chính trị học, chuyên ngành Văn hoá phát triểnD01. R2224,3Thang điểm 308,37
A1624,3Thang điểm 30
C1524,3Thang điểm 30
9Chính trị học, chuyên ngành Chính sách côngD01. R2224,08Thang điểm 308,15
A1624,08Thang điểm 30
C1524,08Thang điểm 30
10Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nướcD01. R2224,7Thang điểm 308,6
A1624,7Thang điểm 30
C1524,7Thang điểm 30
11Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sáchD01. R2225,15Thang điểm 308,6
A1625,15Thang điểm 30
C1525,15Thang điểm 30
12Báo chí, chuyên ngành Báo inD01. R2234,35Thang điểm 408,9
D72, R2533,85Thang điểm 40
 D78, R2635,35Thang điểm 40
13Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chíD01. R2234,23Thang điểm 408,95
D72, R2533,73Thang điểm 40
D78, R2634,73Thang điểm 40
14Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanhD01. R2234,7Thang điểm 409,02
D72, R2534,2Thang điểm 40
D78, R2635,7Thang điểm 40
15Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hìnhD01. R2235,44Thang điểm 409,25
D72, R2534,94Thang điểm 40
D78, R2637,19Thang điểm 40
16Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hìnhD01. R2233,33Thang điểm 408,56
D72, R2533,33Thang điểm 40
D78, R2633,33Thang điểm 40
17Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tửD01. R2235Thang điểm 409,1
D72, R2534,5Thang điểm 40
D78, R2636,5Thang điểm 40
18Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (Chất lượng cao)D01. R2234,44Thang điểm 409,02
D72, R2533,94Thang điểm 40
D78, R2635,44Thang điểm 40
19Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (Chất lượng cao)D01. R2233,88Thang điểm 408,92
D72, R2533,88Thang điểm 40
D78, R2634,88Thang điểm 40
20Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoạiD01. R2234,77Thang điểm 409,08
D72, R2534,27Thang điểm 40
D78, R2635,77Thang điểm 40
21Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tếD01. R2234,67Thang điểm 409,2
D72, R2534,17Thang điểm 40
D78, R2635,67Thang điểm 40
22Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (Chất lượng cao)D01. R2234,76Thang điểm 409,1
D72, R2534,26Thang điểm 40
D78, R2635,76Thang điểm 40
23Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệpD01. R2236,35Thang điểm 409,4
D72, R2535,85Thang điểm 40
D78, R2637,6Thang điểm 40
24Quan hệ công chúng. chuyên ngành Truyền thông marketing (Chất lượng cao)D01. R2235,34Thang điểm 409,6
D72, R2534,84Thang điểm 40
D78, R2636,59Thang điểm 40
25Ngôn ngữ AnhD01. R2235,04Thang điểm 409,16
D72, R2534,54Thang điểm 40
D78, R2635,79Thang điểm 40
26Triết họcD01. R2224,15Thang điểm 308,15
A1624,15Thang điểm 30
C1524,15Thang điểm 30
27Chủ nghĩa xã hội khoa họcD01. R2224Thang điểm 308,15
A1624Thang điểm 30
C1524Thang điểm 30
28Lịch sửC0037,5Thang điểm 408,95
C0335,5Thang điểm 40
C1937,5Thang điểm 40
D14, R2335,5Thang điểm 40
29Kinh tế chính trịD01. R2225,22Thang điểm 308,65
A1627,72Thang điểm 30
C1525,72Thang điểm 30
30Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nướcD01. R2223,38Thang điểm 308,14
A1622,88Thang điểm 30
C1523,88Thang điểm 30
31Xã hội họcD01. R2224,96Thang điểm 308,71
A1624,46Thang điểm 30
C1525,46Thang điểm 30
32Truyền thông đa phương tiệnD01. R2227,25Thang điểm 309,62
A1626,75Thang điểm 30
C1529,25Thang điểm 30
33Truyền thông đại chúngD01. R2226,55Thang điểm 309,26
A1626,05Thang điểm 30
C1527,8Thang điểm 30
34Truyền thông quốc tếD01. R2235,99Thang điểm 409,6
D72, R2535,49Thang điểm 40
D78, R2636,99Thang điểm 40
35Quảng cáoD01. R2235,45Thang điểm 409,2
D72, R2534,95Thang điểm 40
D78, R2635,95Thang điểm 40
36Quản lý côngD01. R2224,68Thang điểm 308,48
A1624,68Thang điểm 30
C1524,68Thang điểm 30
37Công tác xã hộiD01. R2224,57Thang điểm 308,54
A1624,07Thang điểm 30
C1525,07Thang điểm 30
38Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bảnD01. R2225,75Thang điểm 308,9
A1625,25Thang điểm 30
C1526,25Thang điểm 30
39Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tửD01. R2225,53Thang điểm 308,85
A1625,03Thang điểm 30
C1526,03Thang điểm 30

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2022

STTTên ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
1Giáo dục mầm nonM0022,08
2Giáo dục mầm non – SP Tiếng AnhM0119,25
3Giáo dục mầm non – SP Tiếng AnhM0219,13
4Giáo dục Tiểu họcD01; D02; D0326,15
5Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng AnhD0126,55
6Giáo dục Đặc biệtC0027,5
7Giáo dục Đặc biệtD01; D02; D0324,85
8Giáo dục công dânC1927,5
9Giáo dục công dânC2027,5
10Giáo dục chính trịC1928,5
11Giáo dục chính trịC2028,5
12Giáo dục Thể chấtT0119,55
13Giáo dục Quốc phòng và An ninhC0026
14Giáo dục Quốc phòng và An ninhD01; D02; D0323,85
15Sư phạm Toán họcA0026,25
16Sư phạm Toán học (Dạy Toán bằng Tiếng Anh)A0027,7
17Sư phạm Toán học (Dạy Toán bằng Tiếng Anh)D0127,5
18SP Tin họcA0023,55
19SP Tin họcA0123,45
20SP Vật lýA0025,35
21SP Vật lýA0125,55
22SP Vật lý (Dạy Vật lý bằng Tiếng Anh)A0025,9
23SP Vật lý (Dạy Vật lý bằng Tiếng Anh)A0126,1
24SP Hoá họcA0025,8
25SP Hoá học (dạy Hoá học bằng Tiếng Anh)D0726
26SP Hoá họcB0026
27SP Sinh họcB0023,63
28SP Sinh họcD08; D032; D3420,78
29SP Ngữ vănC0028,5
30SP Ngữ vănD01; D02; D0325,95
31SP Lịch sửC0028,5
32SP Lịch sửD1427,05
33SP Địa lýC0426,9
34SP Địa lýC0027,75
35SP Âm nhạcN0119,13
36SP Âm nhạcN0218,38
37SP Mỹ thuậtH0221
38SP Tiếng AnhD0127,39
39SP Tiếng PhápD15; D42; D4423,51
40SP Tiếng PhápD01; D02; D0325,31
41SP Công nghệA0019,15
42SP Công nghệC0119,3
43Quản lý giáo dụcC2026,5
44Quản lý giáo dụcD01; D02; D0324,6
45Ngôn ngữ AnhD0126,35
46Ngôn ngữ Trung QuốcD0126,05
47Ngôn ngữ Trung QuốcD0425,91
48Triết học (Triết học Mác Lênin)C1923,5
49Triết học (Triết học Mác Lênin)C0022,25
50Văn họcC0027
51Văn họcD01; D02; D0325,2
52Chính trị họcC1926
53Chính trị họcD66; D68; D7020,45
54Tâm lý học (Tâm lý học trường học)C0026,25
55Tâm lý học (Tâm lý học trường học)D01; D02; D0324,8
56Tâm lý học giáo dụcC0025,5
57Tâm lý học giáo dụcD01; D02; D0325,5
58Việt Nam họcC0025,5
59Việt Nam họcD1520,45
60Sinh họcB0017,63
61Sinh họcD08; D032; D3419,15
62Hoá họcA0020,05
63Hoá họcB0019,7
64Toán họcA0024,35
65Toán họcD0124,55
66Công nghệ thông tinA0023,9
67Công nghệ thông tinA0123,85
68Công tác xã hộiC0024,25
69Công tác xã hộiD01; D02; D0322,5
70Hỗ trợ giáo dục người khuyết tậtC0016,75
71Hỗ trợ giáo dục người khuyết tậtD01; D02; D0317,75
72Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC0026,5
73Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD1523,9

Điểm chuẩn Khoa học Xã hội và Nhân văn 2022

STTTên ngànhPhương thức 100 (*)Phương thức 409 (**)
A01C00D01D04D06DD2D78D83
1Báo chí25,7529,926,425,75  27,252632
2Báo chí* (CTĐT CLC)23,5,28,525   25,25 31
3Chính trị học21,526,7524,2523  24,52331
4Công tác xã hội2327,7524,7522,5  2523,531
5Đông Nam Á học22 24,25   24 31
6Đông phương học 29,9526,3526,25  26,7526,2531
7Hàn Quốc học26,8529,9526,7  25,5527,25 31
8Hán Nôm 27,524,523  242331
9Khoa học quản lý25,252925,524  262531
10Khoa học quản lý* (CTĐT CLC)2226,7522,9   22,8 31
11Lịch sử 272422  242131
12Lưu trữ học22,52722,522  23,52231
13Ngôn ngữ học 2825,2525  25,2524,531
14Nhân học22,526,7524,2522  242131
15Nhật Bản học  25,75 24,75 26,25 31
16Quan hệ công chúng 29,9526,7526  27,52634,5
17Quản lý thông tin25,252925,5   25,9 31
18Quản lý thông tin* (CTĐT CLC)23,526,524,4   23,75 31
19Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành25,25 25,8   26,1 31
20Quản trị khách sạn24,75 25,15   25,25 31
21Quản trị văn phòng24,752925,2525  25,52531
22Quốc tế học25,252925,7525  25,7525,2531
23Quốc tế học* (CTĐT CLC)222724   24 31
24Tâm lý học26,52926,2524,25  26,524,235
25Thông tin -Thư viện23,526,523,5   23,75 31
26Tôn giáo học2225,522,520,25  22,92031
27Triết học2226,2523,2521  23,252131
28Văn hoá học 2724,422  24,52231
29Văn học 27,7524,7521,25  24,52231
30Việt Nam học 27,52421,5  23,520,2531
31Xã hội học23,527,7524,523  25,252231

(*) Xét tuyển kết quả thi TN THPT năm 2022: Điểm trúng tuyển theo thang điểm 30 (không nhân hệ số) và đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và khu vực (nếu có).

(**)Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế: Để được xét tuyển, thí sinh phải đăng ký đúng nguyện vọng đã đạt điều kiện xét tuyển theo thông bảo của Trường ĐHKHXH&NV. Điểm trúng tuyển theo thang điểm 40 (điểm chứng chỉ quy đổi nhân hệ số 2) và đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và khu vực (nếu có).

Điểm chuẩn Đại học Luật 2022

NgànhTổ hợpĐiểm trúng tuyển
LuậtA0025,35
A0124,95
C0028,75
D01; D02; D03; D05; D0625,8
Luật kinh tếA0026,35
A0126,55
C0029,5
D01; D02; D03; D05; D0626,8
Luật thương mại quốc tếA0124,95
D0126,05
Ngôn ngữ AnhA0124,35
D0125,45
Luật (đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk)A0019
A0119
C0024,5
D01; D02; D03; D05; D0619,9
Điểm trúng tuyển theo thang điểm 30, đã bao gồm điểm ưu tiên, khuyến khích (nếu có)

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải 2022

STTNgành xét tuyểnTên phương thức xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
1Kinh tếXét theo điểm thi25
2Quản trị kinh doanhXét theo điểm thi25,1
3Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt – Anh)Xét theo điểm thi23,95
Xét tuyển kết hợp24,6
4Tài chính – Ngân hàngXét theo điểm thi24,95
5Kế toánXét theo điểm thi25,05
6Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh)Xét theo điểm thi23,3
Xét tuyển kết hợp23,6
7Toán ứng dụngXét theo điểm thi23,4
8Khoa học máy tínhXét theo điểm thi25,25
Xét tuyển kết hợp23,35
Đánh giá tư duy17,41
9Công nghệ thông tinXét theo điểm thi25,9
Đánh giá tư duy14,22
10Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh)Xét theo điểm thi24,65
Xét tuyển kết hợp24,75
11Công nghệ kỹ thuật giao thôngXét theo điểm thi22,75
12Logistics và quản lý chuỗi cung ứngXét theo điểm thi26,25
Xét tuyển kết hợp24,95
Đánh giá tư duy14,25
13Kỹ thuật cơ khíXét theo điểm thi23,6
14Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh)Xét theo điểm thi20,55
Xét tuyển kết hợp23,75
15Kỹ thuật cơ điện tửXét theo điểm thi24,85
Xét tuyển kết hợp23,55
Đánh giá tư duy18,72
16Kỹ thuật nhiệtXét theo điểm thi21,25
17Kỹ thuật cơ khí động lựcXét theo điểm thi21,65
18Kỹ thuật ô tôXét theo điểm thi24,85
19Kỹ thuật điệnXét theo điểm thi23,6
Đánh giá tư duy16,37
20Kỹ thuật điện tử – viễn thôngXét theo điểm thi24,1
21Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáXét theo điểm thi25,3
Xét tuyển kết hợp22,55
Đánh giá tư duy16,1
22Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạoXét theo điểm thi24,35
Đánh giá tư duy20,37
23Hệ thống giao thông thông minhXét theo điểm thi17,1
24Kỹ thuật môi trườngXét theo điểm thi21,35
25Quản lý đô thị và công trìnhXét theo điểm thi19
26Kỹ thuật xây dựngXét theo điểm thi21,2
27Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)Xét theo điểm thi18,45
28Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷXét theo điểm thi17,25
29Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngXét theo điểm thi17
30Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật)Xét theo điểm thi17
Xét tuyển kết hợp21,75
31Kỹ thuật cơ sở hạ tầngXét theo điểm thi17,35
32Kinh tế xây dựngXét theo điểm thi24,1
33Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh)Xét theo điểm thi22,5
34Quản lý xây dựngXét theo điểm thi23,5
35Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt – Anh)Xét theo điểm thi18,55
Xét tuyển kết hợp23,6
36Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhXét theo điểm thi24,4
37Khai thác vận tảiXét theo điểm thi24,7
Xét tuyển kết hợp23,15
38Kinh tế vận tảiXét theo điểm thi24,2
Xét tuyển kết hợp24,7

Tham khảo thêm: Tổng hợp tất tần tật các trường đại học xét học bạ ở Hà Nội 2023

Điểm chuẩn các trường đại học 2022 ở TP Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn Đại học Tài chính – Marketing 2022

STTNgành đào tạoĐiểm trúng tuyểnTổ hợp xét tuyển
IChương trình chuẩn  
1Quản trị kinh doanh25A00, A01, D01, D96
2Marketing26,7A00, A01, D01, D96
3Bất động sản23A00, A01, D01, D96
4Kinh doanh quốc tế25,7A00, A01, D01, D96
5Tài chính – Ngân hàng24,8A00, A01, D01, D96
6Kế toán25,2A00, A01, D01, D96
7Kinh tế25,6A00, A01, D01, D96
8Luật kinh tế25,2A00, A01, D01, D96
9Toán kinh tế24,6A00, A01, D01, D96
10Ngôn ngữ Anh23,6D01, D72, D78, D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2)
11Hệ thống thông tin quản lý24,5A00, A01, D01, D96
IIChương trình đặc thù  
1Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành22D01, D72, D78, D96
2Quản trị khách sạn22D01, D72, D78, D96
3Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống22A00, A01, D01, D96
IIIChương trình Chất lượng cao Tiếng Anh toàn phần  
1Quản trị kinh doanh23A00, A01, D01, D96
2Marketing25A00, A01, D01, D96
3Kinh doanh quốc tế24,3A00, A01, D01, D96
IVChương trình chất lượng cao  
1Quản trị kinh doanh23,5A00, A01, D01, D96
2Marketing25,3A00, A01, D01, D96
3Kế toán23,8A00, A01, D01, D96
4Tài chính – Ngân hàng23,5A00, A01, D01, D96
5Kinh doanh quốc tế24,7A00, A01, D01, D96
6Bất động sản23A00, A01, D01, D96

Điểm chuẩn Đại học Y Dược TP.HCM 2022

Tên ngànhĐiểm trúng tuyển
Tổ hợp B00Tổ hợp A00
Y khoa27,55 
Y khoa (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)26,6 
Y học dự phòng21 
Y học dự phòng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)23,35 
Y học cổ truyền24,2 
Y học cổ truyền (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)22,5 
Dược học25,525,5
Dược học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)23,8523,85
Điều dưỡng20,3 
Điều dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)20,3 
Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức23,25 
Hộ sinh (chỉ tuyển nữ)19,05 
Dinh dưỡng20,35 
Dinh dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)20,95 
Răng – Hàm – Mặt27 
Răng – Hàm – Mặt (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)26,25 
Kỹ thuật phục hình răng24,3 
Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)23,45 
Kỹ thuật xét nghiệm y học24,5 
Kỹ thuật hình ảnh y học23 
Kỹ thuật phục hồi chức năng20,6 
Y tế công cộng19,1 
Y tế công cộng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)22,25 

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin 2022

STTNgành tuyển sinhĐiểm chuẩn (Đã tính điểm ưu tiên)
1Khoa học máy tính27,1
2Trí tuệ nhân tạo28
3Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu26,3
4Kỹ thuật phần mềm28,05
5Hệ thống thông tin26,7
6Hệ thống thông tin (Tiên tiến)26,2
7Thương mại điện tử27,05
8Công nghệ thông tin27,9
9Công nghệ thông tin (Việt – Nhật)26,3
10Khoa học dữ liệu27,05
11An toàn thông tin26,95
12Kỹ thuật máy tính26,55
13Kỹ thuật máy tính (hướng hệ thống nhúng và IoT)26,5

Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP.HCM 2022

STTNgành đào tạoTổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
A

Chương trình đại học chính quy chất lượng cao:

1. Tài chính – Ngân hàng

2. Kế toán

3. Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D0723,1
B

Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng:

Ngành Quản trị kinh doanh, các chương trình:

– Quản trị kinh doanh

– Quản lý chuỗi cung ứng

– Marketing

– Tài chính

A00, A01, D01, D0723,1
CChương trình ĐHCQ chuẩn  
1Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D01, D0725,05
2Kế toánA00, A01, D01, D0725,15
3Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0725,35
4Kinh tế quốc tếA00, A01, D01, D0724,65
5Hệ thống thông tin quản lýA00, A01, D01, D0724,55
6Luật Kinh tếA00, A01, D01, D0725
7Ngôn ngữ AnhA01, D01, D14, D15 (*)22,56

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Luật (Đại học Quốc gia TP.HCM) 2022

STTTên ngànhĐiểm chuẩn
1Kinh tế (Kinh tế học)26,15
2Kinh tế (Kinh tế học) Chất lượng cao25,45
3Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công)25,7
4Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) Chất lượng cao25,4
5Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)26,9
6Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao26,3
7Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh25,75
8Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)25,5
9Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao25,05
10Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh24
11Quản trị kinh doanh26,55
12Quản trị kinh doanh Chất lượng cao25,85
13Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng Tiếng Anh24,75
14Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)25,15
15Marketing27,35
16Marketing Chất lượng cao26,85
17Marketing Chất lượng cao bằng Tiếng Anh26,3
18Kinh doanh quốc tế27,15
19Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao26,85
20Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng Tiếng Anh25,95
21Thương mại điện tử27,55
22Thương mại điện tử Chất lượng cao26,75
23Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng Tiếng Anh25,95
24Tài chính – Ngân hàng26,05
25Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao25,8
26Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao bằng Tiếng Anh24,65
27Công nghệ tài chính26,65
28Công nghệ tài chính Chất lượng cao26,1
29Kế toán26,2
30Kế toán Chất lượng cao25,85
31Kế toán Chất lượng cao bằng Tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW)25
32Kiểm toán26,6
33Kiểm toán Chất lượng cao26,45
34Hệ thống thông tin quản lý26,85
35Hệ thống thông tin quản lý Chất lượng cao26,2
36Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) Chất lượng cao26,35
37Luật (Luật Dân sự)25,7
38Luật (Luật Dân sự) Chất lượng cao25,3
39Luật (Luật Dân sự) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh25
40Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng)25,8
41Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) Chất lượng cao24,7
42Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) Chất lượng cao tăng cường Tiếng Pháp23,4
43Luật (Luật và Chính sách công)23,5
44Luật kinh tế (Luật kinh doanh)26,7
45Luật kinh tế (Luật kinh doanh) Chất lượng cao26,4
46Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)26,7
47Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao26,45
48Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh24,65

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM 2022

STTTên ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn
1Sư phạm tiếng Anh (đại trà)D01, D9626,08
2Thiết kế đồ hoạ (Đại trà)V01, V02, V07. V0824,5
3Thiết kế thời trang (CLC Tiếng Việt)V01, V02, V07. V0921,6
4Thiết kế thời trang (Đại trà)V01, V02, V07. V0921,6
5Ngôn ngữ Anh (Đại trà)D01, D9622,75
6Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)A00, A01, D01, D9025,75
7Thương mại điện tử (CLC Tiếng Việt)A00, A01, D01, D9025,15
8Thương mại điện tử (Đại trà)A00, A01, D01, D9026
9Kế toán (CLC Tiếng Việt)A00, A01, D01, D9023,75
10Kế toán (Đại trà)A00, A01, D01, D9025
11Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC Tiếng Anh)A00, A01, D01, D9025,25
12Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC Tiếng Việt)A00, A01, D01, D9024,75
13Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)A00, A01, D01, D9025,75
14Hệ thống nhúng và IoT (Đại trà)A00, A01, D01, D9024,75
15Công nghệ thông tin (CLC Tiếng Anh)A00, A01, D01, D9026,35
16Công nghệ thông tin (CLC Tiếng Việt)A00, A01, D01, D9026,6
17Công nghệ thông tin (Đại trà)A00, A01, D01, D9026,75
18An toàn thông tin (Đại trà)A00, A01, D01, D9026
19Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)A00, A01, D01, D9026,1
20Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC Tiếng Anh)A00, A01, D01, D9019,75
21Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC Tiếng Việt)A00, A01, D01, D9020
22Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)A00, A01, D01, D9024,5
23Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)A00, A01, D01, D9018,1
24Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC Tiếng Anh)A00, A01, D01, D9022
25Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC Tiếng Việt)A00, A01, D01, D9022,5
26Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)A00, A01, D01, D9026,15
27Công nghệ chế tạo máy (CLC Tiếng Anh)A00, A01, D01, D9021,3
28Công nghệ chế tạo máy (CLC Tiếng Việt)A00, A01, D01, D9019,05
29Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)A00, A01, D01, D9023
30Công nghệ chế tạo máy (Chất lượng cao Việt – Nhật)A00, A01, D01, D9019,05
31Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC Tiếng Anh)A00, A01, D01, D9022,1
32Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC Tiếng Việt)A00, A01, D01, D9022,75
33Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)A00, A01, D01, D9023,75
34Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC Tiếng Anh)A00, A01, D01, D9023,25
35Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC Tiếng Việt)A00, A01, D01, D9024,25
36Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)A00, A01, D01, D9025,35
37Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC Tiếng Anh)A00, A01, D01, D9017
38Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC Tiếng Việt)A00, A01, D01, D9017
39Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)A00, A01, D01, D9018,7
40Năng lượng tái tạo (Đại trà)A00, A01, D01, D9021
41Robot và trí tuệ nhân tạo (Nhân tài)A00, A01, D01, D9026
42Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC Tiếng Anh)A00, A01, D01, D9021,65
43Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC Tiếng Việt)A00, A01, D01, D9023
44Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)A00, A01, D01, D9023,25
45Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC Tiếng Anh)A00, A01, D01, D9022,25
46Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC Tiếng Việt)A00, A01, D01, D9022,5
47Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)A00, A01, D01, D9023,75
48Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC Việt – Nhật)A00, A01, D01, D9020,75
49Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC Tiếng Anh)A00, A01, D01, D9024,8
50Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC Tiếng Việt)A00, A01, D01, D9025
51Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Đại trà)A00, A01, D01, D9025,7
52Công nghệ kỹ thuật hoá học (CLC Tiếng Việt)A00, A01, D01, D9020,25
53Công nghệ kỹ thuật hoá học (Đại trà)A00, A01, D01, D9023,1
54Công nghệ vật liệu (Đại trà)A00, A01, D01, D9017
55Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC Tiếng Việt)A00, A01, D01, D9017
56Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)A00, A01, D01, D9017
57Quản lý công nghệ (CLC Tiếng Anh)A00, A01, D01, D9019,25
58Quản lý công nghệ (CLC Tiếng Việt)A00, A01, D01, D9021,75
59Quản lý công nghệ (Đại trà)A00, A01, D01, D9023,75
60Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)A00, A01, D01, D9024,5
61Công nghệ kỹ thuật in (CLC Tiếng Việt)A00, A01, D01, D9017
62Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà)A00, A01, D01, D9017
63Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)A00, A01, D01, D9017
64Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)A00, A01, D01, D9020
65Công nghệ thực phẩm (CLC Tiếng Anh)A00, A01, D01, D9017,5
66Công nghệ thực phẩm (CLC Tiếng Việt)A00, A01, D01, D9017
67Công nghệ thực phẩm (Đại trà)A00, A01, D01, D9020,1
68Công nghệ may (CLC Tiếng Việt)A00, A01, D01, D9017,25
69Công nghệ may (Đại trà)A00, A01, D01, D9023,25
70Kỹ thuật gỗ và nội thất (Đại trà)A00, A01, D01, D9017
71Kiến trúc (Đại trà)V03, V04, C05, V0622
72Kiến trúc nội thất (Đại trà)V03, V04, C05, V0621,5
73Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà)A00, A01, D01, D9017
74Quản lý xây dựng (Đại trà)A00, A01, D01, D9021
75Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)A00, A01, D01, D0720,75
76Quản lý và vận hành hạ tầng (Đại trà)A00, A01, D01, D9017,7

Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM 2022

STTTên ngànhĐiểm chuẩn
1Ngôn ngữ Anh24,9
2Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao22,4
3Ngôn ngữ Trung Quốc24,1
4Ngôn ngữ Trung Quốc Chất lượng cao22,5
5Ngôn ngữ Nhật23,2
6Ngôn ngữ Nhật Chất lượng cao23
7Ngôn ngữ Hàn Quốc24,3
8Kinh tế23,4
9kinh tế Chất lượng cao19
10Xã hội học22
11Đông Nam Á học20
12Quản trị kinh doanh23,3
13Quản trị kinh doanh Chất lượng cao20
14Marketing25,25
15Kinh doanh quốc tế24,7
16Tài chính ngân hàng23,6
17Tài chính ngân hàng Chất lượng cao20,6
18Kế toán23,3
19Kế toán Chất lượng cao21,5
20Kiểm toán24,25
21Quản lý công16
22Quản trị nhân lực25
23Hệ thống thông tin quản lý23,5
24Luật (*)23,2
25Luật Kinh tế (*)23,6
26Luật Kinh tế Chất lượng cao21,5
27Công nghệ sinh học16
28Công nghệ sinh học Chất lượng cao16
29Khoa học máy tính24,5
30Khoa học máy tính Chất lượng cao24,3
31Công nghệ thông tin25,4
32Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng16
33Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Chất lượng cao16
34Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng25,2
35Công nghệ thực phẩm20,25
36Quản lý xây dựng16
37Công tác xã hội20
38Du lịch23,8

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên (thành viên ĐHQG TP HCM) 2022

STTTên ngànhĐiểm chuẩn trúng tuyển (kể cả điểm ưu tiên)
1Sinh học17
2Sinh học (Chương trình Chất lượng cao)17
3Công nghệ sinh học23,75
4Công nghệ sinh học (Chương trình Chất lượng cao)24
5Vật lý học20
6Hoá học24,2
7Hoá học (Chương trình Chất lượng cao)23,6
8Khoa học Vật liệu17
9Địa chất học17
10Hải dương học17
11Khoa học Môi trường17
12Khoa học Môi trường (Chương trình Chất lượng cao)17
13Nhóm ngành Toán học, Toán Ứng dụng, Toán tin24,75
14Khoa học dữ liệu26,7
15Khoa học máy tính (Chương trình tiên tiến)28,2
16Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao)27,2
17Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin27,2
18Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình Chất lượng cao)24,65
19Công nghệ Vật liệu23
20Công nghệ Kỹ thuật Môi trường17
21Kỹ thuật điện tử – Viễn thông24,25
22Kỹ thuật điện tử – Viễn thông (Chương trình Chất lượng cao)24,25
23Kỹ thuật hạt nhân17
24Vật lý y khoa24
25Kỹ thuật địa chất17
26Quản lý tài nguyên và môi trường17

Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam 2022

STTTên ngànhĐiểm chuẩnChỉ tiêu
1Ngôn ngữ Anh23180
2Quản trị kinh doanh19440
3Quản trị nhân lực19,3120
4Công nghệ thông tin21,4360
5CNKT công trình xây dựng17120
6CNKT điện tử viễn thông17120
7CNKT điều khiển và tự động hoá17180
8Kỹ thuật hàng không21,3120
9Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành19180
10Quản lý hoạt động bay23,3120
11Kinh tế vận tải19180

>>> Thông tin thêm: Bảng xếp hạng các trường đại học TPHCM – 5 lựa chọn tốt nhất cho sinh viên

Điểm chuẩn các trường đại học 2022 ở các khu vực khác

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Đại học Huế 2022

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2022
Học bạ THPTĐiểm thi THPT
a. Chương trình chuẩn  
Kinh tế2416
Kinh tế (Chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư)24 
Thống kê kinh tế1816
Hệ thống thông tin quản lý1816
Kinh tế nông nghiệp1816
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 21,5
Kinh tế quốc tế 16
Kế toán 20,5
Kiểm toán 17
Kinh doanh thương mại 18
Thương mại điện tử 22,5
Quản trị kinh doanh 20
Marketing 23
Quản trị nhân lực 18
Tài chính – Ngân hàng 18
Kinh tế chính trị 16
Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh) 18
b, Chương trình chất lượng cao, tiên tiến  
Quản trị kinh doanh2518
Kiểm toán2417
Kinh tế 16
c, Chương trình liên kết đào tạo  
Song ngành kinh tế – Tài chính (CTTT, giảng dạy bằng Tiếng Anh)2216
Tài chính – Ngân hàng (Liên kết ĐH Rennes)2216

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Vinh 2022

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2022
Học bạ THPTĐiểm thi THPT
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử1715
Công nghệ thông tin1715
Kế toán1715
Công nghệ kỹ thuật cơ khí1715
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá2320
Công nghệ thực phẩm2320
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1715
Quản trị khách sạn1715

Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa 2022

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn
1Sư phạm Toán họcA00, B00, A01, D0723,6
2SƯ phạm Vật lý (KHTN)A00, B00, A01, D0720,25
3Sư phạm Ngữ vănC00, D14, D15, D0123
4Sư phạm Tiếng AnhD01, A01, D14, D1523,6
5Giáo dục TIểu họcA00, D01, C00, D1424,25
6Hoá học (Hoá học – Sản phẩm thiên nhiên)A00, B00, A01, D0715
7Sinh học ứng dụng (Dược liệu)A00, B00, A01, D0715
8Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01, A01, D14, D1515
9Quản trị kinh doanh (Khách sạn – nhà hàng)D01, A01, D14, D1516
10Quản trị khách sạnD01, A01, D14, D1518
11Quản trị kinh doanh (Quản lý bán lẻ)D01, A01, D14, D1515,5
12Quản trị kinh doanh (Marketing)D01, A01, D14, D1520
13Ngôn ngữ AnhD01, A01, D14, D1519
14Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch)D01, A01, D14, D1515
15Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)C00, C19, C20, D0118
16Việt Nam học (Văn hoá du lịch)C00, C19, C20, D0115
17Văn học (Văn học – Báo chí, truyền thông)C00, C19, C20, D0118
18Văn hoá học (Văn hoá – truyền thông)C00, C19, C20, D0115
19Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc)D01, D04, D14, D1515

Hy vọng với thông tin về điểm chuẩn các trường đại học 2022 Hà Nội & TPHCM mà IZONE chia sẻ đã giúp các sĩ tử đưa ra được lựa chọn phù hợp.