Bảng xếp hạng các trường THPT ở Việt Nam tốt nhất 2025

Bảng xếp hạng các trường THPT ở Việt Nam tốt nhất [Cập nhật 2025]

Bảng xếp hạng các trường THPT ở Việt Nam năm 2024 được đánh giá dựa trên chất lượng giảng dạy, cơ sở vật chất hiện đại và những thành tích xuất sắc trong các kỳ thi quốc gia và quốc tế. Đây sẽ là nguồn tham khảo hữu ích cho các phụ huynh và học sinh khi chọn trường cấp 3 ở Hà Nội và các tỉnh thành khác ở Việt Nam lý tưởng để phát triển toàn diện.

Các hình thức trường học THPT phổ biến tại Việt Nam

Hình thức các trường trung học phổ thông tại Việt Nam
Hình thức các trường trung học phổ thông tại Việt Nam

Tại Việt Nam, các trường trung học phổ thông được phân loại dựa trên các yếu tố như hình thức quản lý, mục tiêu đào tạo, hoặc điều kiện học tập. 

  • Trường THPT Công Lập
    Trường THPT công lập được quản lý trực tiếp bởi nhà nước, nơi học sinh theo học chương trình giảng dạy chuẩn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Trường THPT Dân Lập
    Trường THPT dân lập được thành lập bởi các tổ chức hoặc cá nhân ngoài nhà nước, tự chủ về tài chính.
  • Trường THPT Chuyên
    Trường THPT chuyên dành cho học sinh có năng lực vượt trội trong các môn học cụ thể như Toán, Lý, Hóa, Ngoại ngữ… Những trường này có yêu cầu đầu vào khắt khe và chương trình đào tạo chuyên sâu, nhằm bồi dưỡng học sinh giỏi.
  • Trường THPT Quốc tế
    Các trường THPT quốc tế giảng dạy theo chương trình quốc tế (như Cambridge, IB, hoặc Mỹ), sử dụng tiếng Anh hoặc ngôn ngữ khác làm ngôn ngữ chính. 
  • Trường THPT Nội trú
    Trường THPT nội trú thường dành cho học sinh ở xa hoặc cần môi trường học tập tập trung. Học sinh ở tại ký túc xá trong suốt quá trình học, với sự quản lý chặt chẽ từ nhà trường.
  • Trường THPT Nghề hoặc Giáo dục Thường xuyên (GDTX)
    Trường THPT nghề kết hợp giữa chương trình THPT thông thường và đào tạo nghề. Sau khi tốt nghiệp, học sinh có thể vừa đạt bằng tốt nghiệp THPT, vừa có chứng chỉ nghề, giúp dễ dàng tham gia vào thị trường lao động.

Tiêu chí xếp hạng các trường THPT ở Việt Nam

Các tiêu chí xếp hạng trường THPT ở Việt Nam
Các tiêu chí xếp hạng trường THPT ở Việt Nam

Việc xếp hạng các trường THPT ở Việt Nam dựa trên một hệ thống tiêu chí mang tính khoa học và toàn diện nhằm đánh giá chất lượng giáo dục. Dưới đây là các tiêu chí thường được áp dụng. 

  • Chất lượng học thuật: Chất lượng học thuật được đánh giá qua kết quả học tập và thi cử của học sinh, bao gồm điểm trung bình môn học, thành tích trong các kỳ thi quốc gia và quốc tế, cùng với tỷ lệ đỗ vào các trường đại học danh tiếng.
  • Chất lượng đội ngũ giảng dạy: Chất lượng đội ngũ giáo viên được đánh giá theo các tiêu chí bao gồm trình độ chuyên môn, tỷ lệ giáo viên có bằng cấp cao, các thành tích, giải thưởng trong quá trình giảng dạy, và khả năng hỗ trợ học sinh phát triển toàn diện 
  • Chất lượng học sinh: Tiêu chí này được thể hiện qua chất lượng đầu vào của các trường trung học phổ thông tại Việt Nam thành tích cá nhân trong các kỳ thi học thuật và các hoạt động ngoại khóa, cũng như sự phát triển đồng đều về học vấn, kỹ năng mềm. 
  • Cơ sở vật chất và hạ tầng: Cơ sở vật chất cũng là một yếu tố để xếp hạng các trường THPT ở Việt Nam, bao gồm phòng thí nghiệm, thư viện, khu thể thao, và công nghệ giáo dục tiên tiến, đóng vai trò hỗ trợ tối ưu cho quá trình dạy và học. 

Top 100 trường THPT tốt nhất Việt Nam 

Để xếp hạng các trường THPT ở Việt Nam, cần dựa trên nhiều yếu tố như kết quả học tập, điểm thi học kỳ, kết quả tốt nghiệp…Tuy nhiên bạn cũng cần lưu ý rằng danh sách top 100 trường THPT tốt nhất Việt Nam này sẽ thay đổi theo từng năm và chỉ mang ý nghĩa tham khảo. 

Xếp hạng các trường THPT ở Việt NamMiền Bắc

Điểm chuẩn trường THPT Hà Nội - Amsterdam năm 2024 - Ngôi trường top 1 khu vực miền Bắc
Điểm chuẩn trường THPT Hà Nội – Amsterdam năm 2024

Bảng xếp hạng các trường THPT tại miền Bắc, Việt Nam gồm nhiều ngôi trường uy tín, phần lớn nằm trong danh sách các trường THPT đạt chuẩn quốc gia. Những trường này không chỉ nổi bật về cơ sở vật chất mà còn dẫn đầu về chất lượng giảng dạy, thành tích học sinh trong các kỳ thi quốc gia và quốc tế. 

STT

Tên Trường

Tỉnh/Thành Phố

Điểm đầu vào lớp 10 năm 2024 [cập nhật]

1

THPT Hà Nội – Amsterdam

Hà Nội

Văn: 38

Lịch sử: 38,5

Địa lý: 37

Anh: 40,75

Nga: 40

Trung: 40,5

Pháp: 40,05

Toán: 42,25

Tin học: 41

Vật lý: 41,75

Hóa học: 39,95

Sinh học: 39,25

2

THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên

Hà Nội

Toán: 20,25

Tin: 19,5

Lý: 18,5

Hóa: 17,5

Sinh: 16

3

THPT Chuyên Khoa học Xã hội và Nhân văn

Hà Nội

Chuyên Ngữ văn: 8,00

Chuyên Lịch sử: 7,50

Chuyên Địa lý: 7,00

4

THPT Chuyên Đại học Sư phạm

Hà Nội

Toán: 26,75

Tin học (xét bằng Toán chuyên): 22,75

Tin học (xét bằng Tin chuyên): 23,25

Sinh học: 25

Vật lý: 23,75

Hóa học: 27,75

Tiếng Anh: 24,75

Địa lý: 26,5

Ngữ văn: 24,25

5

THPT Chu Văn An

Hà Nội

Văn: 37,25

Lịch sử: 32,5

Địa lý: 36,75

Anh: 37,5

Pháp: 35,45

Toán: 40

Tin học: 37,75

Vật lý: 39

Hóa học: 35,75

Sinh học: 34,25

Hệ chuẩn: 42,5

6

Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ

Hà Nội

Tiếng Anh: 25 – D1

Tiếng Nga: 23,5 – D1

Tiếng Pháp:

24,03 – D1

25,12 – D3

Tiếng Trung:

24,77 – D1

23,17 – D4

Tiếng Đức:

24,74 – D1

23,35 – D5

Tiếng Nhật:

25 – D1

23,16 – D6

Tiếng Hàn:

24,39 – D1

23,14 – D7

7

THPT Chuyên Lê Hồng Phong

Nam Định

Toán:

Đủ điều kiện xét đỗ và điểm xét tuyển chuyên từ 7,58 điểm trở lên

Tin:

Đủ điều kiện xét đỗ và điểm xét tuyển chuyên Tin từ 7,71 điểm trở lên

Đủ điều kiện xét đỗ và điểm xét tuyển chuyên Toán từ 6,5 điểm trở lên

Lý:

Đủ điều kiện xét đỗ và điểm xét tuyển chuyên Lý từ 7,40 điểm trở lên

Đủ điều kiện xét đỗ và điểm xét tuyển chuyên Toán từ 6,87 điểm trở lên

Hóa:

Đủ điều kiện xét đỗ và điểm xét tuyển chuyên Hóa từ 7,40 điểm trở lên

Đủ điều kiện xét đỗ và điểm xét tuyển chuyên Toán từ 6,38 điểm trở lên

Sinh:

Đủ điều kiện đỗ và điểm xét tuyển từ 7,26 điểm trở lên

8

THPT Chuyên Nguyễn Huệ

Hà Nội

Văn: 36,75

Lịch sử: 36

Địa lý: 36,25

Anh: 37,25

Nga: 35,9

Pháp: 36,45

Toán: 39

Tin học: 37,5

Vật lý: 37,5

Hóa học: 34,65

Sinh học: 34,75

9

THPT Nguyễn Tất Thành

Hà Nội

20,25

Điểm dự khuyết: 20,00 – dưới 20,25

10

THPT Sơn Tây

Hà Nội

Văn: 33,5

Lịch sử: 27,75

Địa lý: 30,25

Anh: 32,8

Toán: 33,5

Tin học: 28,25

Vật lý: 31

Hóa học: 27,95

Sinh học: 28,5

Hệ chuẩn: 39

11

THPT Chuyên Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc

Toán: 43,25

Tin (xét tuyển bằng Toán):

NV1: 41,75

NV2: 42,75

Tin (xét tuyển bằng Tin): 42,5

Lý: 43,75

Hóa: 43,5

Sinh: 46

Văn: 46

Lịch sử: 40

Địa lý: 45,25

Tiếng Anh: 44,25

Tiếng Pháp:

NV1: 41,5

NV2: 43,85

12

THPT Chuyên Thái Bình

Thái Bình

Toán: 33,8

Tin: 31,05

Vật lý: 38,75

Hóa: 40,55

Sinh: 40,8

Ngữ văn: 38,4

Lịch sử: 39,1

Địa lý: 35,2

Tiếng Anh: 36,9

Tiếng Pháp: 33,8

Tiếng Hàn: 32,8

Tiếng Trung: 32,7

13

THPT Chuyên Lương Văn Tụy

Ninh Bình

Toán: 40,80

Vật lý: 44,60

Hóa học: 42,00

Sinh học: 38,44

Tin học:

Môn thi chuyên Tin học: 46,55

Môn thi chuyên Toán: 38,20

NV2: 40,30

Ngữ văn: 43,55

Lịch sử: 44,30

Địa lý: 39,85

Tiếng Anh: 44,50

Tiếng Pháp: 40,15 NV2: 41,40

14

THPT Chuyên Bắc Giang

Bắc Giang

Toán: 37,35

Vật lí: 37,45

Hoá học: 34,375

Sinh học: 34,375

Tin học: 36,98

Ngữ Văn: 38,83

Lịch sử: 30,68

Địa lí: 34,83

Tiếng Anh: 41,3

Tiếng Pháp: 35,35

Tiếng Trung Quốc: 38

Tiếng Nhật Bản: 36,95

Tiếng Hàn Quốc: 37,6

15

THPT Chuyên Hạ Long

Quảng Ninh

Toán: 38,25

Vật Lí: 35

Hóa Học: 33,85

Sinh Học: 34,25

Ngữ Văn: 36

Lịch Sử 26,25

Địa Lí: 34,3

Tiếng Anh: 39,3

Tiếng Trung: 36,25

Tin Học: 36,3

16

THPT Chuyên Tuyên Quang

Tuyên Quang

Toán: 29

Lý: 31,75

Hóa: 29,25

Sinh: 31,75

Sử: 25,6

Tin học: 26,25

Tiếng Anh: 31,65

17

THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành

Yên Bái

Văn: 42,50

Toán: 36,80

Tin: 39,50

Sử: 44,75

Sinh: 38,80

Lý: 45

Hóa: 41,74

Địa: 44,50

Anh: 48,10

18

THPT Chuyên Hùng Vương

Phú Thọ

Toán 43,4

Tin 44,3

Vật lý 42,7

Hóa 45,15

Sinh 43,7

Ngữ văn 45,5

Lịch sử 40,15

Địa lý 41,95

Anh 47,1

Pháp 44,6

19

THPT Chuyên Bắc Ninh

Bắc Ninh

Toán: 43,4

Tin: 44,3

Vật lý: 42,7

Hóa: 45,15

Sinh: 43,7

Ngữ văn: 45,5

Lịch sử: 40,15

Địa lý: 41,95

Anh: 47,1

Pháp: 44,6

20

THPT Chuyên Hưng Yên

Hưng Yên

Toán: 37,05

Tin học: 34,5

Vật lý: 37,1

Hóa học: 35,1

Sinh học: 29,25

Ngữ văn: 37,45

Lịch sử: 32,2

Địa lý: 32,7

Tiếng Anh: 36,05

21

Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi

Hải Dương

Toán: 38,4

Tin học: 34,45

Vật lý: 41, 05

Hóa học: 35,7

Sinh học: 46,25

Ngữ văn: 44,55

Lịch sử: 41,95

Địa lý: 41,65

Tiếng Anh: 46,1

Tiếng Pháp:44,4

Tiếng Nga: 41,4

22

THPT Chuyên Trần Phú

Hải Phòng

Toán: 36,9

Vật Lý: 35,75

Hóa: 37,15

Sinh: 36,05

Tin: 35,35

Ngữ văn: 35,55

Lịch sử: 33,3

Địa lý: 34,96

Tiếng Anh: 38

Tiếng Nga: 33,75

Tiếng Pháp:

Xét tuyển bằng Tiếng Pháp: 28,77

Xét tuyển bằng Tiếng Anh: 34,75

Tiếng Trung: 36,3

Tiếng Hàn: 35,25

Tiếng Nhật: 35,95

23

THPT Chuyên Hà Nam

Hà Nam

Toán: 37,75

Vật lý: 37,5

Hóa: 34,75

Sinh: 35,75

Tin: 35

Văn: 36,75

Lịch sử: 33

Địa lý: 32,5

Tiếng Anh: 38,5

Tiếng Nga: 34,25

24

THPT Chuyên Thái Nguyên

Thái Nguyên

Toán: 51,5

Văn: 52

Tiếng Anh: 55,4

Lý: 56,5

Hóa: 56,75

Sinh: 53,25

Tin: 55

Tiếng Nga: 50,4

Tiếng Pháp:50, 45

Tiếng Trung: 53,75

Sử: 48

Địa: 53

25

THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ

Hòa Bình

Toán: 36,50

Lý: 34,75

Hóa: 36,75

Sinh: 38,50

Tin: 38,00

Văn: 33,00

Sử: 32,75

Địa: 31,25

Anh: 35,50

Pháp: 35,75

Nga: 33,25

Trung: 38,00

26

THPT Chuyên Lào Cai

Lào Cai

Toán: 35,35

Tin 31,01

Vật lý 37,15

Hóa học 33,16

Sinh học 37,21

Tiếng Anh 38

Ngữ văn 34,85

Tiếng Trung 32,5

Lịch sử 29,3

Địa lý 30,15

27

THPT Thăng Long

Hà Nội

42,25

28

THPT Giao Thuỷ A

Nam Định

36,8

29

THPT Chu Văn An

Lạng Sơn

Toán: 37,75

Lý: 34,50

Hóa: 37,20

Văn: 38,00

Địa: 32,75

34,00 (từ NV2 Lý sang)

33,85 (từ NV2 Anh sang)

Sử: 30,25

34,50 (từ NV2 Văn sang)

Sinh: 33,00

34,05 (từ Hóa NV2 sang)

Anh: 35,95

Trung: 30,55

Tin: 31,00

35,00 (từ Toán NV2 sang)

30

THPT Yên Hoà

Hà Nội

42,5

31

THPT Thái Phiên

Hải Phòng

41,5

32

THPT Phan Đình Phùng

Hà Nội

41,75

33

THPT Hồng Quang

Hải Dương

39,4

34

THPT Hai Bà Trưng

Vĩnh Phúc

32,5

35

THPT Kim Liên

Hà Nội

41,75

36

THPT Hai Bà Trưng

Vĩnh Phúc

32,5

37

THPT Ngô Quyền

Hải Phòng

42,75

38

THPT Chuyên Lê Quý Đôn

Điện Biên

Toán: 29,85

Lý: 26,95

Sinh: 24,25

Văn: 28,45

Tiếng Anh: 35,4

Lịch sử: 21,2

Địa lý: 29,5

Xếp hạng các trường THPT ở Việt NamMiền Trung 

Điểm chuẩn trường THPT chuyên Phan Bội Châu năm 2024 - Ngôi trường top 1 khu vực miền Trung
Điểm chuẩn trường THPT chuyên Phan Bội Châu năm 2024

Ở Việt Nam, mỗi miền đều có các trường trung học phổ thông nằm trong top các trường chất lượng, có điểm đầu vào cao với đầu ra học sinh học tại các trường đại học top đầu cả nước. Đây là mục tiêu của mỗi bạn học sinh chuẩn bị dự thi THPT. Dưới đây là xếp hạng các trường THPT ở Việt Nam tại miền Trung. 

STT

Tên Trường

Tỉnh/Thành Phố

Điểm đầu vào lớp 10 năm 2024 [cập nhật]

1

THPT Chuyên Phan Bội Châu

Nghệ An

Toán: 47,10

Vật lý: 43

Hóa học: 43,88

Sinh học: 49,05

Tin học: 45,48

Toán 2: 41,90

Ngữ văn: 48,10

Lịch sử: 47,05

Địa lý: 46,93

Anh 1: 50

Anh 2: 47,10

Tiếng Pháp với thí sinh thi môn Tiếng Pháp: 37,55

Tiếng Nga: 43,55 NV2: 46,10

Trung: 44,48 NV2: 46,60

Tiếng Nhật: 45,55

2

THPT Chuyên Lam Sơn

Thanh Hóa

Toán: 37,30

Hóa học: 36,60

Sinh học: 38,85 (điểm xét kế cận: 38,75)

Tin học thi bằng môn tin: 35,65, thi bằng môn toán: 37,95 (điểm xét kế cận: 37,8)

Văn: 37,95 (điểm kế cận: 37,85)

Sử: 36,95 (điểm kế cận 36,90)

Địa lý: 35,15

Tiếng Anh: 39

Lý: 40,05

3

THPT Chuyên Quốc Học Huế

Thừa Thiên Huế

Tiếng Anh: 37,8

Tiếng Pháp: 35,46

Tiếng Nhật: 33,86

Toán: 34,2

Vật lí: 35,9

Hóa học: 35,15

Sinh học: 34,55

Tin học: 33,95

Ngữ văn: 37,15

Lịch sử: 32,9

Địa lí: 37,7

4

THPT Chuyên Lê Quý Đôn

Đà Nẵng

Toán: 39,25

Vật lý: 44,38

Sinh học: 40,5

Lịch sử: 44,88

Tiếng Anh: 44,38

Tiếng Pháp: 38,55

Tiếng Nhật: 45,45

Tin học: 40

Ngữ văn: 43,13

Địa lý: 43

5

THPT Chuyên Lê Thánh Tông

Quảng Nam

Toán: 38,25

Văn: 40,5

Hóa học: 36,89

Địa lý: 37,89

Tin (xét theo điểm Toán): 43,5

Tin (xét theo điểm Tin): 35,03

Vật lý: 44,14

Lịch sử: 31,14

Sinh học: 45,25

Tiếng Anh: 41,7

6

THPT Chuyên Lê Quý Đôn

Bà Rịa – Vũng Tàu

Tiếng Anh: 35,2

Hóa học: 35,65

Vật lý: 32,02

Sinh học: 36,75

Tin học: 35,5

Toán: 37,77

Văn: 37,77

7

THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp

Quảng Bình

Toán: 36,25

Vật lý: 33,75

Hóa học: 32,75

Sinh học: 30,25

Ngữ văn: 31,25

Lịch sử: 28

Địa lý: 27,5

Tin học: 26

Tiếng Anh: 34,75

8

THPT Chuyên Lê Quý Đôn

Bình Định

Toán: 38,25

Vật lý: 34

Hóa học: 34,25

Sinh học: 29,25

Toán – Tin: 38,75

Ngữ văn: 35,75

Tiếng Anh: 38,2

Lịch sử: 27,5

9

THPT Chuyên Nguyễn Du

Đắk Lắk

Ngữ văn: 34,75

Lịch sử: 28 NV2: 33,5

Địa lý: 29,5 NV2: 32,5

Tiếng Anh: 36,3

Chuyên Anh – Pháp: 35,05 (chuyên Anh); 30,05 (chuyên Pháp)

Toán: 34,75

Tin học: 30,7 NV2: 34,25

Vật lý: 36

Hóa học: 36,45

Sinh học: 33,01 NV2: 36,15

10

THPT Chuyên Hùng Vương

Gia Lai

Địa lí: 28,85

Hóa học: 31,1

Lịch sử: 26,7

Ngữ văn: 35,6

Sinh học: 26,3

Tiếng Anh: 35,5

Tin học: 32,1

Toán: 35,05

Vật lí: 34,9

11

THPT Chuyên Lê Quý Đôn

Khánh Hòa

Toán: 45,25

Vật lý: 39,5

Hóa học: 41,25

Sinh học: 40,5

Ngữ văn: 38,75

Tiếng Anh: 39,5

Tin học: 36,56 NV2: 42,75

12

THPT Chuyên Lương Văn Chánh

Phú Yên

Toán: 34,75

Ngữ văn: 32,25

Tin học: 28,25

Hóa học: 34,75

Vật lý: 38,5

Sinh học: 33,5

Tiếng Anh: 33,5

13

THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm

Quảng Nam

Toán: 38,25

Ngữ văn: 40,5

Hóa học: 36,89

Địa lý: 37,5

Tin học: 41,5 (xét bằng điểm Toán); 30,64 (xét bằng điểm Tin)

Vật lý: 45,5

Lịch sử: 35

Sinh học: 41,14

Tiếng Anh: 41,6

14

THPT Chuyên Lê Khiết Chân

Quảng Ngãi

Toán: 36,1

Tin: 34,45

Lý: 34,2

Hóa: 38,15

Sinh: 35,05

Tiếng Anh: 39,40

Văn: 33,6

Sử: 20,3

Địa: 24,45

15

THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp

Quảng Bình

Toán: 36,25

Vật lý: 33,75

Hóa học: 32,75

Sinh học: 30,25

Ngữ văn: 31,25

Lịch sử: 28,00

Địa lý: 27,50

Tin học: 26,00

Tiếng Anh: 34,75

16

THPT Chuyên Lê Quý Đôn

Quảng Trị

Toán: 36,65

Tin học: 35,3

Vật lý: 33,85

Hóa học: 33,55

Sinh học: 29,9

Ngữ văn: 35,8

Lịch sử: 27,35

Địa lý: 29,5

Tiếng Anh: 36,9

17

THPT chuyên Thăng Long – Đà Lạt

Lâm Đồng

Toán: 31,35

Tin học: 27,4

Vật lý: 30,25

Hóa học: 31,5

Sinh học: 28,6

Tiếng Anh: 39,05

Ngữ Văn: 31,05

Địa lý: 19,05

Tiếng Pháp: 19,25

Lịch sử: 15,8

18

Trường THPT Chuyên Bảo Lộc

Lâm Đồng

Toán: 33,8

Vật lý: 26

Hóa học: 29

Sinh học: 27,4

Tiếng Anh: 35

Ngữ văn: 28,85

Tin học: 14,35

19

THPT Chuyên Trần Hưng Đạo

Bình Thuận

Toán: 34,5

Tin học: 27,25

Vật lý: 31,75

Hóa học: 33

Sinh học: 37,25

Ngữ Văn: 36

Lịch sử: 28,25

Địa lý: 26,5

Tiếng Anh: 36,4

20

Khối Chuyên ĐH Khoa học Huế

Thừa Thiên Huế

Văn: 28

Toán: 24

Tin: 24

Sinh: 24

Lý: 26

Hoá: 25

21

Chuyên Toán ĐH Vinh

Nghệ An

Toán: 21,65

Tin học:

NV1: 19,33 (môn tin)

NV2: 18,62 (môn toán)

NV2: 20,96

Vật lý: 20,41

Hóa học: 19,76

Sinh học: 18,41

Tiếng Anh: 25,35

Ngữ văn: 28,55

22

THPT Chuyên Chu Văn An

Bình Định

Toán: 31

Vật lý: 28,5

Hóa học: 30,25

Sinh học: 27,75

Toán – Tin: 28,5

Ngữ văn: 34

Tiếng Anh: 35,2

Lịch sử: 27,5

23

THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh

Đắk Nông

Tiếng Anh: 35,55

Tin học: 32,9

Toán: 31,5

Lý: 30,15

Địa lý: 26,2

Hóa: 34,3

Lịch sử: 25,3

Văn: 33,6

Sinh học: 27,45

24

THPT Huỳnh Thúc Kháng

Nghệ An

23,5

25

THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành

KonTum

Toán: 35,5

Vật lý: 29,5

Hóa học: 34,2

Sinh học: 29,35

Tin học: 28,75 (thi bằng môn Tin); 33,5 (thi bằng môn Toán)

Ngữ văn: 36,75

Lịch sử: 22

Địa lý: 31

Tiếng Anh: 37,15

26

THPT Chuyên Lê Quý Đôn

Ninh Thuận

Toán: 35,1

Tin học: 31,15

Vật lý: 31,85

Hóa học: 33,75

Sinh học: 36,95

Lịch sử: 28,1

Văn: 34,75

Anh: 33,9

27

THPT Chuyên Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

Toán: 44,5

Vật lý: 45; 44,75 (điểm bài thi môn chuyên ≥ 6,00 và điểm trung bình môn Vật lý năm học lớp 9 ≥ 9,90)

Hóa: 43

Sinh học: 48,5

Tin học: 45,45

Ngữ văn: 47

46,75 (điểm môn chuyên ≥ 7,50 và điểm trung bình Ngữ văn lớp 9 ≥ 9,20)

46,75 (điểm môn chuyên ≥ 6,75 và điểm trung bình Ngữ văn lớp 9 ≥ 9,40)

Lịch sử: 43,25

Địa lý: 45,5

Tiếng Anh: 47,39

Tiếng Trung: 47,39

45,50 (đăng ký nguyện vọng 1 hoặc nguyện vọng 2 vào lớp chuyên Tiếng Trung Quốc)

Tiếng Pháp: 45,50 (NV1 hoặc NV2); 44,57 (NV1, NV2, NV3)

28

THPT Hàm Rồng

Thanh Hóa

35,8

29

THPT Phan Châu Trinh

TP Đà Nẵng

58,38

30

THPT Bỉm Sơn

Thanh Hóa

31,2

31

THPT Lý Tự Trọng

Khánh Hòa

32,75

Xếp hạng các trường THPT ở Việt NamMiền Nam

Điểm chuẩn THPT chuyên khoa học Tự nhiên năm 2024 - Ngôi trường top 1 khu vực miền Nam
Điểm chuẩn THPT chuyên khoa học Tự nhiên năm 2024
STTTên TrườngTỉnh/Thành PhốĐiểm đầu vào lớp 10
năm 2024 [cập nhật]
1THPT chuyên Khoa học Tự nhiênTP HCMToán:
Tin:
Vật lý:
Hóa học:
Sinh học:
20,25
19,5
18,5
17,5
16
  
2THPT Chuyên Quang TrungBình PhướcToán:
Văn:
Vật lý:
Hóa học:
Tin:
Sinh học:
NV1: 41
NV1: 34,375
NV1: 33,125
NV1: 37,25
NV1: 35,75
NV1: 33,625
NV2: 38,375
NV2: 35,375
NV2: 34,125
NV2: 38,25
NV2: 35,75
NV2: 33,625
 
3THPT Lê Hồng PhongTP HCMAnh
Anh5695
Địa
Hóa

Nhật
Pháp
Sinh
Sử
Tin
Toán
Trung
Văn
NV1: 37
NV1: 37,5
NV1: 34
NV1: 35
NV1: 34,5
NV1: 30
NV1: 31
NV1: 34,75
NV1: 27
NV1: 37,25
NV1: 37,25
NV1: 28,5
NV1: 36
NV2: 37,25
NV2: 37,75
NV2: 34,25
NV2: 35,25
NV2: 35
NV2: 30,25
NV2: 31,25
NV2: 35
NV2: 27,25
NV2: 37,75
NV2: 37,5
NV2: 28,75
NV2: 36,25
NV3: 37,75
NV3: 38
NV3: 34,5
NV3: 35,75
NV3: 35,25
NV3: 30,5
NV3: 31,5
NV3: 35,5
NV3: 27,5
NV3: 38
NV3: 37,75
NV3: 29
NV3: 36,5
4THPT Trần Đại NghĩaTP HCMAnh
Anh5695
Địa
Hóa

Sinh
Sử
Tin
Toán
Văn
NV1: 36
NV1: 37
NV1: 28
NV1: 34,25
NV1: 33,5
NV1: 33
NV1: 24,75
NV1: 34,25
NV1: 35,75
NV1: 34
NV2: 36,75
NV2: 37,25
NV2: 28,25
NV2: 34,5
NV2: 33,75
NV2: 33,5
NV2: 25
NV2: 34,75
NV2: 36,25
NV2: 34,75
NV3: 37
NV3: 37,5
NV3: 28,5
NV3: 34,75
NV3: 34,25
NV3: 35,75
NV3: 25,25
NV3: 35
NV3: 36,75
NV3: 35
5THPT Chuyên Lương Thế VinhĐồng NaiToán:
Tin:
Anh:
Địa:
Văn:
Sử:
Lý:
Hóa:
Sinh:
38,75
36,75
37,65
35,5
36
34,25
31,75
31,5
35,75
  
6THPT Chuyên Lê Quý ĐônBà Rịa – Vũng TàuAnh:
Hóa:
Lý:
Sinh:
Tin:
Toán:
Văn:
35,2
35,65
32,02
36,75
35,5
37,77
37,77
  
7THPT Nguyễn Thượng HiềnTP HCMAnh
Hóa

Toán
Văn
NV1: 35,5
NV1: 33
NV1: 32
NV1: 34,5
NV1: 34,5
NV2: 36,25
NV2: 33,25
NV2: 32,5
NV2: 34,75
NV2: 34,75
NV3: 36,5
NV3: 34,25
NV3: 32,75
NV3: 35
NV3: 35
8THPT Nguyễn KhuyếnTP HCMNV1: 18,25NV2: 18,75NV3: 18,75 
9THPT Chuyên Bến TreBến TreToán:
Lý:
Hóa:
Sinh:
Văn:
Sử:
Địa:
Anh:
34,25
28,5
33,5
26,15
31,05
28,15
30,15
37,05
  
10THPT Chuyên Tiền GiangTiền GiangAnh:
Địa:
Hóa:
Lý:
Sinh:
Tin:
Toán:
Văn:
34,41
37,75
35,01
40,75
33,25 (xét tuyển bằng tin)
33,5
38,5

; 38,25 (xét tuyển bằng toán)

 
11THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh KhiêmVĩnh LongAnh:
Địa:
Hóa:
Lý:
Sinh:
Sử:
Tin:
Toán:
Văn:
27,55
25,5
24,5
35
30
25
24,75
32
28,5
  
12THPT Bùi Thị XuânTP HCMNV1: 31,5NV2: 32NV3: 32,25 
13THPT Nguyễn Thị Minh KhaiTP HCMNV1: 33NV2: 33,5NV3: 32,75 
14THPT Chuyên Nguyễn Quang DiệuĐồng ThápToán:
Vật lý:
Hóa học:
Sinh học:
Tin học:
Ngữ văn:
Tiếng Anh:
Lịch sử:
Địa lý:
35,875
34
37,625
32,5
28,25
33,25
34,6
NV1:19,625
NV1: 19,25

NV2: 27,725
NV2: 29,25

 
15Trung học Thực hành Sài GònTP HCMNV1: 29,75NV2: 30,25NV3: 30,75 
16THPT Chuyên Hoàng Lệ KhaTây NinhNgữ văn:
Toán:
Tiếng Anh:
Vật lý:
Hóa học:
Sinh học:
Tin học:
Lịch sử:
34,25
35,25
32,55
37,5
32,25
32
32,25
17
  
17THPT Vũng TàuBà Rịa – Vũng Tàu36,75   
18THPT Chuyên Lý Tự TrọngTP Cần ThơToán:
Vật lý:
Hóa học:
Sinh:
Tin:
Ngữ văn:
Lịch sử:
Địa lý:
Tiếng Anh:
Tiếng Pháp:
30,8
30,40
32,55
32,75
33,05
29,3
28,5
27,15
32,5
30,69
  
19THPT Gia ĐịnhTP HCMNV1: 23NV2: 23,5NV3: 23,75 
20THPT Nguyễn Hữu CầuTP HCMNV1: 22,5NV2: 22,75NV3: 23 
21THPT Chuyên Phan Ngọc HiểnCà MauToán:
Toán tin:
Lý:
Hóa:
Sinh:
Văn:
Tiếng Anh:
Lịch sử:
Địa lý:
Không chuyên:
32,8
NV1: 24,7
22,2
26,01
NV1: 19,05
NV1: 17,3
27,75
NV1: 16,7
NV1: 15,35
13,25

NV2: 30,3

NV2: 24,35
NV2: 20,2

NV2: 20,6
NV2: 25,8

 
22THPT Mạc Đĩnh ChiTP HCMAnh
Hóa

Sinh Toán
Văn
Tích hợp
NV1: 35
NV1: 30,75
NV1: 30
NV1: 31,25
NV1: 32
NV1: 32,5
NV1: 26,5
NV2: 35,25
NV2: 31
NV2: 30,25
NV2: 31,5
NV2: 32,5
NV2: 33
NV2: 27
NV3: 36
NV3: 31,25
NV3: 30,5
NV3: 32,25
NV3: 33,25
NV3: 33,75
NV3: 27,25
23THPT Lương Thế VinhTP HCMNV1: 28NV2: 38,75NV3: 29,5 
24THPT Nguyễn Hữu HuânTP HCMNV1: 29,5NV2: 30,5NV3: 31,25 
25THPT Chuyên Nguyễn Đình ChiểuĐồng ThápToán:
Vật lí:
Hóa học:
Sinh học:
Tin học:
Ngữ văn:
Tiếng Anh:
Lịch sử:
Địa lý:
27,75
21,75
37,75
27
20,75
30
25,65
NV1: 17
NV1: 20,5

NV2: 14,75
NV2: 12,5

 
26THPT Thoại Ngọc HầuAn GiangToán:
Vật lý:
Tiếng Anh:
Hóa học:
Sinh học:
Địa lý:
Tin học:
Lịch sử:
42,25
40,5
39,3
33,75
33,25
31,75
29,75
29,75
  
27THPT Phú NhuậnTP HCMNV1: 22,5NV2: 23NV3: 24 
28THPT Chuyên Vị ThanhHậu GiangToán:
Vật lí:
Hóa học:
Sinh học:
Ngữ văn:
Địa lí:
Tiếng Anh:
35,00
30,50
31,76
28,25
31,50
25,75
35,75
  
29THPT Phú NhuậnTP HCMNV1: 30NV2: 30,5NV3: 31 
30Trung học Thực hành Sài GònTP HCMNV1: 29,75NV2: 30,25NV3: 30,75 
31THPT Nguyễn Công TrứTP HCMNV1: 20,25NV2: 20,75NV3: 21 
32THPT Nguyễn DuTP HCMNV1: 19,5NV2: 20NV3: 20,5

Các câu hỏi thường gặp

Theo thống kê của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2023, tổng số trường cấp trung học phổ thông là 2.970 trường, trong đó trường công lập có 2.465 trường và trường tư thục có 505 trường. 

Dưới đây là danh sách 10 trường THPT hàng đầu Việt Nam, nổi bật về chất lượng giảng dạy, cơ sở vật chất hiện đại, cùng với thành tích xuất sắc trong các kỳ thi quốc gia. Đây cũng chính là top trường chuyên Việt Nam. 

  1. Trường THPT Amsterdam (Hà Nội)
  2. Trường THPT Chu Văn An (Hà Nội)
  3. THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên (Hà Nội)
  4. THPT Chuyên Đại học Sư phạm (Hà Nội)
  5. THPT chuyên Phan Bội Châu (Nghệ An)
  6. THPT chuyên Lê Hồng Phong (Nam Định)
  7. THPT chuyên Quốc học Huế (Huế)
  8. THPT Chuyên Lam Sơn (Thanh Hóa)
  9. THPT chuyên Lê Hồng Phong (Hồ Chí Minh)
  10.  THPT Chuyên Hùng Vương (Phú Thọ)

Bảng xếp hạng các trường THPT ở Việt Nam tốt nhất [Cập nhật 2024] là nguồn tham khảo hữu ích cho học sinh và phụ huynh trong việc lựa chọn môi trường học tập phù hợp, đồng thời khẳng định tầm quan trọng của giáo dục chất lượng cao trong việc đào tạo thế hệ tương lai của đất nước. Việc các trường không ngừng nâng cao tiêu chuẩn sẽ tiếp tục góp phần đưa giáo dục Việt Nam vươn tầm quốc tế.

Để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi vào lớp 10, bạn nên lập kế hoạch cho bản thân một cách rõ ràng. Vậy lập kế hoạch thế nào? Cùng tham khảo bài viết 5 bước lập kế hoạch học tập hiệu quả cho mục tiêu lâu dài
Bên cạnh đó, bạn cũng có thể tham khảo thêm kỹ năng cần thiết cho học tập: Critical Thinking – Những điều cần biết để rèn luyện tư duy phản biện