Ứng dụng Collocation vào Speaking – Unit 26: War and Peace
Nguồn: English Collocations In Use Intermediate – Unit 38
Trong bài viết này, hãy cùng IZONE tìm hiểu về những từ vựng nói về chủ đề “Chiến tranh và hòa bình” nhé!
A. War
When war broke out, my grandfather joined the army. War was declared on his 25th birthday. He didn’t want to go to war but he had no choice. The government were sending troops to the south, where they expected fierce fighting. At first there were just minor incidents but soon it developed into all-out war. My grandfather has told me how terrified he was the first time he came within firing range of the enemy. They saw him and opened fire but he was able to escape. A couple of his friends, though, were killed or taken prisoner. After several months, our army went into action in the first decisive battle of the war. The battle raged for several days. My grandfather said he hated being involved in fighting the war and that the only armies we should have should be peacekeeping forces. He can never forget the horrors of war, and he believes that we must do everything we can to avert war in the future. I agree.
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
When war broke out, my grandfather joined the army. War was declared on his 25th birthday.
Khi chiến tranh nổ ra, ông tôi nhập ngũ. Chiến tranh được tuyên bố vào ngày sinh nhật thứ 25 của ông ấy.
war broke out: chiến tranh nổ ra
join the army: nhập ngũ
declare war: tuyên chiến
He didn’t want to go to war but he had no choice.
Ông ấy không muốn chiến tranh nhưng ông ấy không có lựa chọn nào khác.
go to war: bắt đầu chiến tranh
The government were sending troops to the south, where they expected fierce fighting.
Chính phủ đang đưa quân xuống phía nam, nơi họ dự kiến sẽ có giao tranh ác liệt.
fierce fighting: sự giao tranh/chiến đấu ác liệt
At first there were just minor incidents but soon it developed into all-out war.
Ban đầu chỉ là những cuộc giao tranh nhỏ nhưng ngay sau đó nó đã phát triển thành một cuộc chiến toàn diện.
minor incidents: cuộc giao tranh nhỏ
all-out war: cuộc chiến toàn diện
My grandfather has told me how terrified he was the first time he came within firing range of the enemy.
Ông tôi kể cho tôi nghe ông ấy đã sợ như thế nào khi lần đầu ông ở trong tầm bắn của kẻ thù.
within firing range: trong tầm bắn
They saw him and opened fire but he was able to escape.
Họ nhìn thấy ông và nổ súng nhưng ông đã có thể chạy thoát.
open fire: nổ súng
A couple of his friends, though, were killed or taken prisoner.
Tuy nhiên, một vài người bạn của ông đã bị giết hoặc bị bắt làm tù binh.
be taken prisoner: bị bắt làm tù binh
After several months, our army went into action in the first decisive battle of the war.
Sau nhiều tháng, quân đội ta đã vào cuộc trong trận quyết định đầu tiên của cuộc chiến.
army went into action: quân đội vào cuộc/hành động
decisive battle: trận đấu mang tính quyết định
The battle raged for several days.
Trận chiến bùng nổ trong nhiều ngày.
battle raged: trận chiến bùng nổ, diễn ra một cách bạo lực
My grandfather said he hated being involved in fighting the war and that the only armies we should have should be peacekeeping forces.
Ông tôi nói rằng ông ấy ghét tham gia vào chiến tranh và đội quân duy nhất mà chúng ta nên có là lực lượng gìn giữ hòa bình.
fight the war: chiến đấu trong chiến tranh
peacekeeping forces: lực lượng gìn giữ hòa bình
He can never forget the horrors of war, and he believes that we must do everything we can to avert war in the future. I agree.
Ông ấy không bao giờ có thể quên được sự khủng khiếp của chiến tranh, và ông ấy tin rằng chúng ta phải làm mọi thứ có thể để ngăn chặn chiến tranh trong tương lai. Tôi đồng ý.
the horrors of war: sự khủng khiếp của chiến tranh
avert war: ngăn chặn chiến tranh
B. Peace
Collocation | Example |
---|---|
bring about peace | It will be no easy task to bring about peace in the area. |
negotiate a peaceagreement | It can be useful to invite a neutral country to help negotiate a peace agreement. |
call a truce/ceasefire | Although a ceasefire has been called for the duration of the peace negotiations, hopes of its success are not high. |
sign a (peace) treaty | At the end of the war, all the countries involved signed a peace treaty in Paris. |
lasting peace | Hopes for a lasting peace are, unfortunately, fading fast. |
peace activist | Peace activists around the world staged a series of massive demonstrations against the war. |
keep the peace | After the war was over, UN troops were sent into the troubled area to help keep the peace there. |
restore order | Soldiers were sent in to restore order after the uprising. |
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
It will be no easy task to bring about peace in the area.
Việc mang lại hòa bình không phải là một nhiệm vụ đơn giản.
bring about peace: mang lại hòa bình
It can be useful to invite a neutral country to help negotiate a peace agreement.
Việc mời một quốc gia trung lập giúp đàm phán một hiệp định hòa bình có thể hữu ích.
negotiate a peace agreement: đàm phán một hiệp định hòa bình
Although a ceasefire has been called for the duration of the peace negotiations, hopes of its success are not high.
Mặc dù lệnh ngừng bắn đã được kêu gọi trong suốt thời gian đàm phán hòa bình, nhưng hy vọng thành công của nó là không cao.
call a ceasefire: kêu gọi lệnh ngừng bắn
At the end of the war, all the countries involved signed a peace treaty in Paris.
Khi chiến tranh kết thúc, tất cả các nước liên quan đã ký hiệp ước hòa bình tại Paris.
sign a peace treaty: ký hiệp định hòa bình
Hopes for a lasting peace are, unfortunately, fading fast.
Những hy vọng về một nền hòa bình lâu dài, thật không may, đang tàn lụi nhanh chóng.
lasting peace: nền hòa bình lâu dài
Peace activists around the world staged a series of massive demonstrations against the war.
Các nhà hoạt động vì hòa bình trên khắp thế giới đã tổ chức một loạt các cuộc biểu tình lớn phản đối chiến tranh.
Peace activists: các nhà hoạt động vì hòa bình
After the war was over, UN troops were sent into the troubled area to help keep the peace there.
Sau khi chiến tranh kết thúc, quân đội Liên Hợp Quốc đã được gửi đến khu vực gặp khó khăn để giúp giữ hòa bình ở đó.
keep the peace: gìn giữ hòa bình
Soldiers were sent in to restore order after the uprising.
Binh lính được cử đến để phục hồi trật tự sau cuộc nổi dậy.
restore order: khôi phục trật tự
C. War expressions in everyday language
The police fought a running battle with football hooligans in the town centre.
The people of the village put up a heroic fight against the construction of the new motorway, but finally lost the battle.
The bank robbers didn’t offer any resistance when the police surrounded them.
The President is fighting for his life tonight in the City hospital after a major operation.
Tip:
Some collocations connected with war and military action are also used in a business or political context, e.g. a price war, a war on crime, to fight crime, to fight a war against poverty.
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
The police fought a running battle with football hooligans in the town centre.
Cảnh sát đã có một cuộc chiến dai dẳng với các cổ động viên bóng đá quá khích ở trung tâm thị trấn
running battle: cuộc chiến/tranh cãi kéo dài
The people of the village put up a heroic fight against the construction of the new motorway, but finally lost the battle.
Người dân làng đã có một cuộc chiến đấu dũng cảm phản đối việc xây dựng đường cao tốc mới, nhưng cuối cùng họ đã thất bại.
put up a heroic fight against: cố gắng bằng hết sức lực của mình
lost the battle: thất bại
The bank robbers didn’t offer any resistance when the police surrounded them.
Những tên cướp ngân hàng không hề chống cự khi bị cảnh sát bao vây.
offer resistance: chống cự
The President is fighting for his life tonight in the City hospital after a major operation.
Tổng thống đang chiến đấu cho sự sống của mình tối nay tại bệnh viện Thành phố sau một cuộc phẫu thuật lớn.
fighting for his life: đấu tranh giành sự sống (trong hoàn cảnh này là chống lại bệnh tật)
Tip: Some collocations connected with war and military action are also used in a business or political context, e.g. a price war, a war on crime, to fight crime, to fight a war against poverty.
Mẹo:
Một số cụm từ liên quan đến chiến tranh và hoạt động quân sự cũng được sử dụng trong bối cảnh kinh doanh hoặc chính trị, ví dụ: cuộc chiến giá cả, cuộc chiến chống tội phạm, chiến đấu chống tội phạm, cuộc chiến chống đói nghèo.
price war: cuộc chiến giá cả
war on crime: cuộc chiến chống tội phạm
fight crime: chiến đấu chống tội phạm
fight a war (against poverty): cuộc chiến chống đói nghèo
D. Exercises
Bài 1: Sử dụng các từ trong hộp ở dạng đúng của chúng để hoàn thành các câu dưới:
go horrors join avert fight open rage |
1. The president said he is ready to to war against the enemy. He said he had done everything possible to war, but now there was no alternative.
2. A two hour battle in the northern district today after troops fire on rebel positions.
3. The army will continue to the war against the drug barons.
4. The president said that young persons who the army must expect to fight to defend their country. They would experience the of war, but they must be brave.
Bài 2: Viết lại câu sử dụng Collocation với các từ trong ngoặc:
1. The war between the two countries (started) in 1983 after a dispute over territory in the northern province. At first there were just (small events) but it soon turned into (a full-scale war). The war ended after (a battle which finally decided the course of events) in 1987.
2. There was (very violent fighting) in the capital city yesterday. United Nations (forces who will maintain peace) are expected to enter the city as soon as (the armies say they will stop firing at each other).
3. Forces sent in to (make the peace continue) in the troubled region of the island had to retreat after they came (within the firing distance) of rebel artillery.
4. The military forces today (officially stated that they were at war) against the guerillas.
5. Armed troops were sent in to (bring order again) after the riots and violence of last week.
6. Even though the two sides (put their names to a document officially stating that the war was at an end) last July, fighting has started again and hopes for (a peace which might continue for a long time) are fading.
7. As more of our soldiers were killed or (captured and put in prison), (people who were actively promoting peace) organised demonstrations against the unpopular war.
8. Representatives of the two sides are meeting in Zurich in an attempt to (make peace) in the troubled region. It is hoped that they will (have negotiations and agree the details for peace) which both governments can accept.
Bài 3: Sửa lỗi sai về Collocation trong các câu sau:
1. The police fought a walking battle with a group of violent demonstrators. ->
2. I feel we are missing the battle to persuade the management to increase our salaries.->
3. The students made up a heroic fight against the plan to increase course fees.->
4. I was surprised that the Management Committee sent no resistance to our demands.->
5. A tiny baby with a rare heart condition is fighting her life in the General Hospital tonight.->
Bài 4: Tìm thêm 2 Collocations của các từ sau:
1. army
2. soldier
3. battle
4. weapon
5. to fight
6. peace
Điểm số của bạn là % – đúng / câu
E. Luyện nói
(*) Cố gắng sử dụng 1 số collocations Gợi ý để hình thành câu trả lời. Lưu ý là bạn KHÔNG cần dùng tất cả collocations này trong câu trả lời của mình, chỉ cần chọn ra 1 vài collocations hữu ích.
Part 1:
1. Do you like to learn about history?
Collocations (*):
fight the war, the horrors of war, bring about peace, keep the peace, lasting peace, avert war
Part 2: Describe a historical event that you like the most
- What event it is
- When it happened
- Who or what was involved in it
- And explain why you think it is an important historical event.
Collocations (*):
war broke out, join the army, fight the war, fierce fighting, all-out war, decisive battle, lost the battle, negotiate a peace agreement, sign a peace treaty, keep the peace, lasting peace, restore order.
Part 3:
1. What can we learn from the events in history?
Collocations (*):
fight the war, the horrors of war, bring about peace, keep the peace, lasting peace, avert war
2. Which historical period do you think is important in your country?
Collocations (*):
war broke out, join the army, fight the war, fierce fighting, all-out war, decisive battle, lost the battle