Phân tích Writing Task 2 – Unit 3 – Technology and Traditional Cultures
Trong bài viết này, các bạn hãy cùng IZONE phân tích lối viết của giám khảo Simon và hoàn thiện bài writing task 2 sau đây nhé!
Đề bài: It is inevitable that traditional cultures will be lost as technology develops. Technology and traditional cultures are incompatible. To what extent do you agree or disagree with this view?
A. Translation (Dịch)
Trước khi đi sâu vào phân tích cấu trúc bài Ielts Writing Task 2 trên, các bạn hãy làm bài dịch sau để có thể củng cố thêm từ vựng và ngữ pháp khi gặp đề writing này nhé.
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Introduction
Một vài người tin rằng tiến bộ công nghệ dẫn đến sự đánh mất của các nền văn hóa truyền thống.
Dịch
Vocabulary:
Technological development
loss (n)
Grammar:
Plural nouns: developments (countable), cultures (countable)
Some people believe that technological developments lead to the loss of traditional cultures.
Tôi đồng ý một phần với phát biểu này; tuy nó có thể đúng trong trường hợp của một số xã hội, những xã hội khác có vẻ không bị ảnh hưởng bởi công nghệ và thế giới hiện đại.
Vocabulary:
Partly (adverb)
Assertion (n)
Grammar:
Modal verb “may” được sử dụng để tăng tính khách quan cho câu: while it may be true in the case
Plural noun: societies (countable)
I partly agree with this assertion; while it may be true in the case of some societies, others seem to be unaffected by technology and the modern world.
Body paragraph 1
Ở một mặt, tiến bộ về công nghệ cái mà đã thúc đẩy công nghiệp hóa ở những nước phát triển
Dịch
Vocabulary:
Advance (n)
Drive (v)
Industrialisation (n)
Grammar:
Linking word: On the one hand
Relative clause: the advances in technology that have driven
On the one hand, the advances in technology that have driven industrialisation in developed countries
đã góp phần trong sự biến mất của các lối sống truyền thống.
Dịch
Vocabulary:
disappearance (n)
way of life
Grammar:
Present perfect: has/have + past participle (contribute – contributed – contributed)
S-V agreement: the advances …. have contributed
have certainly contributed to the disappearance of traditional ways of life.
Ví dụ như, ở Anh Quốc tiền công nghiệp, các thế hệ gia đình lớn lên trong cùng các cộng đồng thôn làng nhỏ.
Dịch
Vocabulary:
Pre-industrial (adj)
Generations
Grammar:
Past simple: grow – grew
Plural nouns: generations (countable)
For example, in pre-industrial Britain, generations of families grew up in the same small village communities.
Những cộng đồng này có bản sắc riêng mạnh mẽ, bởi vì họ chia sẻ cùng các tập tục và tín ngưỡng.
Dịch
Vocabulary:
Sense of identity
custom and belief
Grammar:
Linking word: due to + N
Pronoun use: these = small village communities (tạo tính liên kết với câu trên)
These communities had a strong sense of identity, due to their shared customs and beliefs.
Tuy nhiên, sự phát triển trong giao thông, viễn thông và sản xuất dẫn tới sự phân tán của các gia đình và cộng đồng thôn làng
Dịch
Vocabulary:
Manufacturing (n)
Dispersal (n)
Grammar:
Linking word(Contrast): However,…
Plural nouns: developments (countable), communications (uncountable)
Singular noun: transport (uncountable)
However, developments in transport, communications and manufacturing led to the dispersal of families and village communities
khi mọi người chuyển đến các thành phố để tìm công việc.
Dịch
Vocabulary:
in search of
Grammar:
Linking word: as + S + V
Past simple: move – moved
as people moved to the cities in search of work.
Ngày nay, phần lớn các ngôi làng ở Anh được trú ngụ bởi những người di chuyển đường dài để đi làm, rất nhiều trong số họ không hề quen biết người hàng xóm gần nhất.
Dịch
Vocabulary:
Inhabit (v)
Commuter (n)
Grammar:
Passive voice: be + past participle
(inhabit – inhabited – inhabited)
Relative clause: many of whom
Nowadays most British villages are inhabited by commuters, many of whom do not know their closest neighbours.
Body paragraph 2
Mặt khác, ở các phần khác trên thế giới, văn hóa truyền thống vẫn phát triển.
Dịch
Vocabulary:
Thrive (v)
Grammar:
Linking words: On the other hand
Countable nouns (các danh từ đếm được) – cultures (nền văn hóa)
On the other hand, in some parts of the world traditional cultures still thrive.
Ví dụ như, có những bộ lạc ở rừng Amazon hoàn toàn chưa từng được tiếp xúc với sự phát triển công nghệ của thế giới hiện đại.
Dịch
Vocabulary:
Tribe (n)
untouched (adj)
Grammar:
Relative clause: that have been
Present perfect: has/have + past participle (be – was/were – been), thể hiện hành động bắt đầu từ quá khứ và vẫn tiếp diễn ở hiện tại hoặc có kết quả ở hiện tại
There are tribes in the Amazon Rainforest, for example, that have been completely untouched by the technological developments of the developed world.
Những cộng đồng bộ lạc này tiếp tục săn bắt và hái lượm thức ăn từ khu rừng,
Dịch
Vocabulary:
tribal (adj)
hunt (v)
gather (v)
Grammar:
Pronoun use: these = tribes in the Amazon Rainforest (tạo sự liên kết với câu trên)
These tribal communities continue to hunt and gather food from the forest,
và các kỹ nghệ truyền thống được truyền lại cho con cháu từ bố mẹ và người lớn tuổi.
Dịch
Vocabulary:
pass on to
elder (n)
Grammar:
Passive voice: Be + past participle (pass – passed – passed)
and traditional skills are passed on to children by parents and elders.
Các nền văn hóa truyền thống khác , như các cộng đồng nuôi trồng ở một số nơi ở Châu Phi, đang dần tiếp thu các công nghệ viễn thông.
Dịch
Vocabulary:
farming (adj)
embrace (v)
Grammar:
Countable nouns (các danh từ đếm được) – cultures (nền văn hóa), communities (cộng đồng), technologies (công nghệ)
Other traditional cultures, such as farming communities in parts of Africa, are embracing communications technologies.
Điện thoại di động cho nông dân tiếp cận thông tin, từ dự báo thời tiết đến giá cả thị trường,
Dịch
Vocabulary:
access to information
prediction (n)
Grammar:
Countable nouns (các danh từ đếm được) – phones (điện thoại), predictions (dự báo), prices (giá cả)
Uncountable nouns (danh từ không đếm được) – information (thông tin)
Mobile phones give farmers access to information, from weather predictions to market prices,
những thứ giúp họ phát triển và từ đó hỗ trợ cho nền văn hóa của họ.
Dịch
Vocabulary:
prosper (v)
support (v)
Grammar:
Relative clause: which helps…
S-V agreement: which helps … and therefore supports
which helps them to prosper and therefore supports their culture.
Conclusion
Tóm lại, nhiều lối sống truyền thống đã biến mất vì sự tiến bộ của công nghệ, tuy nhiên các công đồng truyền thống vẫn đang sống sót và thậm chí phát triển tốt.
Dịch
Vocabulary:
survive (v)
flourish (v)
Grammar:
Linking word: as a result of + N
Present perfect: has/have + past participle, thể hiện hành động bắt đầu từ quá khứ và vẫn tiếp diễn ở hiện tại hoặc có kết quả ở hiện tại
have been lost
have survived and even flourished.
In conclusion, many traditional ways of life have been lost as a result of advances in technology, but other traditional communities have survived and even flourished.
Để xem bài dịch hoàn thiện các bạn hãy nhấn vào đây nhé!
Introduction
Some people believe that technological developments lead to the loss of traditional cultures. I partly agree with this assertion; while it may be true in the case of some societies, others seem to be unaffected by technology and the modern world.
Body paragraph 1
On the one hand, the advances in technology that have driven industrialisation in developed countries have certainly contributed to the disappearance of traditional ways of life. For example, in pre-industrial Britain, generations of families grew up in the same small village communities. These communities had a strong sense of identity, due to their shared customs and beliefs. However, developments in transport, communications and manufacturing led to the dispersal of families and village communities as people moved to the cities in search of work. Nowadays most British villages are inhabited by commuters, many of whom do not know their closest neighbours.
Body paragraph 2
On the other hand, in some parts of the world traditional cultures still thrive. There are tribes in the Amazon Rainforest, for example, that have been completely untouched by the technological developments of the developed world. These tribal communities continue to hunt and gather food from the forest, and traditional skills are passed on to children by parents and elders. Other traditional cultures, such as farming communities in parts of Africa, are embracing communications technologies. Mobile phones give farmers access to information, from weather predictions to market prices, which helps them to prosper and therefore supports their culture.
Conclusion
In conclusion, many traditional ways of life have been lost as a result of advances in technology, but other traditional communities have survived and even flourished.
B. Analyze (Phân Tích)
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Sau khi đã dịch xong các câu trong phần A, các bạn hãy đưa ra nhận xét về vai trò của từng phần và câu trong bài writing trên nhé
1. Introduction
Some people believe that technological developments lead to the loss of traditional cultures.
Câu hỏi
Mục đích của câu General Statement là gì?
Trả lời
Đáp án
General Statement:
Nhắc lại nội dung phần đề bài, để người đọc biết được bối cảnh và phạm vi bàn luận của bài văn: việc các tiến bộ công nghệ dẫn đến sự biến mất của văn hóa truyền thống.
Giải thích thêm
Câu này nên paraphrase lại đề bài, cố gắng giữ nguyên nội dung chính, không thêm bớt thay đổi nội dung nào.
I partly agree with this assertion; while it may be true in the case of some societies, others seem to be unaffected by technology and the modern world.
Câu hỏi
Mục đích của câu Thesis Statement là gì?
Trả lời
Đáp án
Thesis Statement:
Trả lời câu hỏi của đề bài – nêu quan điểm cá nhân: đồng ý 1 phần với ý kiến trên – một số nền văn hóa bị mai một vì tiến bộ công nghệ, nhưng vẫn có những nền văn hóa không bị ảnh hưởng bởi công nghệ.
Giải thích thêm
Đề bài hỏi gì thì trả lời thẳng vào trọng tâm câu hỏi (đồng ý đến mức nào), không cần dẫn dắt lòng vòng.
2. Body paragraph 1
On the one hand, the advances in technology that have driven industrialisation in developed countries have certainly contributed to the disappearance of traditional ways of life.
Câu hỏi
Mục đích của câu Topic sentence – Body 1 là gì?
Trả lời
Đáp án
Topic Sentence – Body 1
Nêu nội dung chính của đoạn văn: đề cập đến việc tiến bộ công nghệ khiến văn hóa truyền thống mai một
Giải thích thêm
Câu Thesis Statement có 2 vế: 1 số nền văn hóa bị mai một, 1 số thì không. Đoạn 1 này sẽ bàn về vế đầu tiên.
For example, in pre-industrial Britain, generations of families grew up in the same small village communities.
Câu hỏi
Mục đích của câu Câu 2 – Body 1 là gì?
Trả lời
Đáp án
Câu 2 – Body 1
Nêu ví dụ (nước Anh) cho hiện tượng nêu ở câu 1: ở nước Anh trước công nghiệp hóa, các gia đình sống trong các cộng đồng làng xóm nhỏ.
Giải thích thêm
Liên hệ với câu Topic Sentence: phần For example báo hiệu ý đồ câu 2: lấy ví dụ minh họa cho phần “tiến bộ công nghệ làm mai một văn hóa truyền thống”.
Với những đề bài khó, chủ đề sâu sắc phức tạp (đòi hỏi độ dài đoạn văn hơn hẳn một bài Task 2) như ở đây thì một phương án thực dụng + khả thi là đưa ra ví dụ minh họa và phân tích chi tiết về nó.
These communities had a strong sense of identity, due to their shared customs and beliefs.
Câu hỏi
Mục đích của câu 3 – Body 1 là gì?
Trả lời
Đáp án
Câu 3 – Body 1
Phân tích tiếp về nước Anh thời xưa: các cộng đồng làng xóm nhỏ này có bản sắc riêng do mọi người có chung phong tục-tín ngưỡng.
Giải thích thêm
Liên hệ với câu 2: phân tích thêm đặc điểm của nước Anh thời xưa, để có thêm cơ sở so sánh với nước Anh ngày nay (ở câu 4+5)
However, developments in transport, communications and manufacturing led to the dispersal of families and village communities as people moved to the cities in search of work.
Câu hỏi
Mục đích của câu 4 – Body 1 là gì?
Trả lời
Đáp án
Câu 4 – Body 1
Nói về sự thay đổi so với thời xưa: do các tiến bộ trong giao thông, giao tiếp và sản xuất, nhiều người từ các cộng đồng làng xóm chuyển đến thành phố tìm việc, khiến các gia đình và cộng động này bị phân tán.
Giải thích thêm
Liên hệ với câu 2: tiến bộ công nghệ (giao thông, giao tiếp và sản xuất) làm yếu đi phần “grew up in the same small village communities: ở câu 2.
Nowadays most British villages are inhabited by commuters, many of whom do not know their closest neighbours.
Câu hỏi
Mục đích của câu 5 – Body 1 là gì?
Trả lời
Đáp án
Câu 5 – Body 1
Nói về kết quả của sự thay đổi ở câu 4: hầu hết người dân ở các cộng đồng làng xóm không thân thiết với hàng xóm của mình (bản sắc cộng đồng đã bị mai một)
Giải thích thêm
Liên hệ với câu 3: so sánh tương phản giữa việc “người dân không còn thân thiết với nhau, hàng xóm cũng không quen nhau” và việc “mọi người có chung phong tục-tín ngưỡng, bản sắc văn hóa” => văn hóa truyền thống của cộng đồng đã bị mất đi.
3. Body paragraph 2
On the other hand, in some parts of the world traditional cultures still thrive.
Câu hỏi
Mục đích của câu Topic sentence – Body 2 là gì?
Trả lời
Đáp án
Câu 1 – Body 2
Nêu nội dung chính của đoạn văn: vẫn có các nền văn hóa phát triển mạnh, dù có các tiến bộ công nghệ.
Giải thích thêm
Đoạn 2 này bàn đến vế sau của Thesis Statement: others seem to be unaffected by technology and the modern world.
There are tribes in the Amazon Rainforest, for example, that have been completely untouched by the technological developments of the developed world.
Câu hỏi
Mục đích của Câu 2 – Body 2 là gì?
Trả lời
Đáp án
Câu 2 – Body 2
Nêu ví dụ đầu tiên: các bộ lạc ở Amazon không hề bị tác động bởi tiến bộ công nghệ.
Giải thích thêm
Đoạn văn gồm 2 ý chính: công nghệ (1) không ảnh hưởng xấu đến văn hóa truyền thông và (2) thậm chí còn có lợi cho văn hóa truyền thống. Câu 2 và 3 sẽ bàn về ý (1).
These tribal communities continue to hunt and gather food from the forest, and traditional skills are passed on to children by parents and elders.
Câu hỏi
Mục đích của Câu 3 – Body 2 là gì?
Trả lời
Đáp án
Câu 3 – Body 2
Phân tích chi tiết ví dụ ở câu 2: các bộ lạc này tiếp tục duy trì các kỹ năng săn bắt hái lượm truyền thống qua nhiều thế hệ.
Giải thích thêm
Nói rõ cho phần “completely untouched” ở câu 2.
Other traditional cultures, such as farming communities in parts of Africa, are embracing communications technologies.
Câu hỏi
Mục đích của Câu 4 – Body 2 là gì?
Trả lời
Đáp án
Câu 4 – Body 2
Nêu ý số hai: các làng xã nông thôn ở châu Phi sẵn sàng đón nhận các công nghệ giao tiếp (hưởng lợi từ các công nghệ này).
Giải thích thêm
Câu 4 và 5 nói về vế (2) của đoạn văn: tiến bộ công nghệ có lợi cho văn hóa truyền thống.
Mobile phones give farmers access to information, from weather predictions to market prices, which helps them to prosper and therefore supports their culture.
Câu hỏi
Mục đích của Câu 5 – Body 2 là gì?
Trả lời
Đáp án
Câu 5 – Body 2
Nói rõ ích lợi mà nông dân nhận được từ công nghệ giao tiếp: điện thoại đi động đem đến nhiều thông tin hữu ích, giúp họ phát triển kinh tế, và từ đó có điều kiện duy trì nền văn hóa.
Giải thích thêm
Cần dẫn dắt phần “ích lợi của công nghệ” đến tận cùng – nói rõ được điều tốt cho văn hóa truyền thống: người dân có điều kiện kinh tế thì mới lo chuyện bảo tồn phát triển văn hóa truyền thống được.
4. Conclusion
In conclusion, many traditional ways of life have been lost as a result of advances in technology, but other traditional communities have survived and even flourished.
Câu hỏi
Mục đích của câu Conclusion là gì?
Trả lời
Đáp án
Nhắc lại nội dung 2 đoạn thân bài: có một số nền văn hóa truyền thống bị mai một vì tiến bộ công nghệ, nhưng số khác thì vẫn tồn tại, thậm chí là phát triển mạnh.
Giải thích thêm
Chỉ nên dừng lại ở việc “nhắc lại những điều đã nói ở thân bài”, không nêu thêm nội dung nào mới.
C. Bảng tổng hợp từ vựng
1. General Vocabulary
Từ | Nghĩa |
technological (adj) Some people believe that technological developments lead to the loss of traditional cultures | công nghệ, liên quan đến công nghệ Một vài người tin rằng tiến bộ công nghệ dẫn đến sự đánh mất của các nền văn hóa truyền thống. |
loss (n) Some people believe that technological developments lead to the loss of traditional cultures | sứ mất mát, đánh mất Một vài người tin rằng tiến bộ công nghệ dẫn đến sự đánh mất của các nền văn hóa truyền thống. |
partly (adv) I partly agree with this assertion; while it may be true in the case of some societies, others seem to be unaffected by technology and the modern world. | một phần Tôi đồng ý một phần với phát biểu này; tuy nó có thể đúng trong trường hợp của một số xã hội, những xã hội khác có vẻ không bị ảnh hưởng bởi công nghệ và thế giới hiện đại. |
assertion (n) I partly agree with this assertion; while it may be true in the case of some societies, others seem to be unaffected by technology and the modern world. | phát biểu Tôi đồng ý một phần với phát biểu này; tuy nó có thể đúng trong trường hợp của một số xã hội, những xã hội khác có vẻ không bị ảnh hưởng bởi công nghệ và thế giới hiện đại. |
advance (n) On the one hand, the advances in technology that have driven industrialisation in developed countries | tiến bộ Ở một mặt, tiến bộ về công nghệ cái mà đã thúc đẩy công nghiệp hóa ở những nước phát triển |
drive (v) On the one hand, the advances in technology that have driven industrialisation in developed countries | thúc đẩy Ở một mặt, tiến bộ về công nghệ cái mà đã thúc đẩy công nghiệp hóa ở những nước phát triển |
Generations (n) For example, in pre-industrial Britain, generations of families grew up in the same small village communities. | thế hệ Ví dụ như, ở Anh Quốc tiền công nghiệp, các thế hệ gia đình lớn lên trong cùng các cộng đồng thôn làng nhỏ |
manufacturing (n) However, developments in transport, communications and manufacturing led to the dispersal of families and village communities | sản xuất Tuy nhiên, sự phát triển trong giao thông, viễn thông và sản xuất dẫn tới sự phân tán của các gia đình và cộng đồng thôn làng |
dispersal (n) However, developments in transport, communications and manufacturing led to the dispersal of families and village communities | sự phân tán Tuy nhiên, sự phát triển trong giao thông, viễn thông và sản xuất dẫn tới sự phân tán của các gia đình và cộng đồng thôn làng |
in search of as people moved to the cities in search of work. | đi tìm vì mọi người đi tìm công việc ở các thành phố. |
commuter (n) Nowadays most British villages are inhabited by commuters, many of whom do not know their closest neighbours. | người di chuyển đường dài để đi làm Ngày nay, phần lớn các ngôi làng ở Anh được trú ngụ bởi những người di chuyển đường dài để đi làm, rất nhiều trong số họ không hề quen biết người hàng xóm gần nhất (là ai) |
thrive (v) On the other hand, in some parts of the world traditional cultures still thrive. | phát triển Mặt khác, ở các phần khác trên thế giới, văn hóa truyền thống vẫn phát triển. |
untouched (adj) There are tribes in the Amazon Rainforest, for example, that have been completely untouched by the technological developments of the developed world. | chưa từng được tiếp xúc Ví dụ như, có những bộ lạc ở rừng Amazon hoàn toàn chưa từng được tiếp xúc với sự phát triển công nghệ của thế giới hiện đại. |
hunt (v) These tribal communities continue to hunt and gather food from the forest, | săn bắt Những cộng đồng bộ lạc này tiếp tục săn bắt và hái lượm thức ăn từ khu rừng, |
gather (v) These tribal communities continue to hunt and gather food from the forest, | hái lượm Những cộng đồng bộ lạc này tiếp tục săn bắt và hái lượm thức ăn từ khu rừng, |
elder (n) and traditional skills are passed on to children by parents and elders | người lớn tuổi và các kỹ nghệ truyền thống được truyền lại cho con cháu từ bố mẹ và người lớn tuổi. |
farming Other traditional cultures, such as farming communities in parts of Africa, are embracing communications technologies | nuôi trồng Các nền văn hóa truyền thống khác , như các cộng đồng nuôi trồng ở một số nơi ở Châu Phi, đang dần tiếp thu các công nghệ viễn thông. |
embrace (v) Other traditional cultures, such as farming communities in parts of Africa, are embracing communications technologies | tiếp thu Các nền văn hóa truyền thống khác , như các cộng đồng nuôi trồng ở một số nơi ở Châu Phi, đang dần tiếp thu các công nghệ viễn thông. |
access to information Mobile phones give farmers access to information, from weather predictions to market prices, | tiếp cận thông tin Điện thoại di động cho nông dân tiếp cận thông tin, từ dự báo thời tiết đến giá cả thị trường, |
prediction (n) Mobile phones give farmers access to information, from weather predictions to market prices, | dự báo Điện thoại di động cho nông dân tiếp cận thông tin, từ dự báo thời tiết đến giá cả thị trường, |
support (v) which helps them to prosper and therefore supports their culture. | hỗ trợ những thứ giúp họ phát triển và từ đó hỗ trợ cho nền văn hóa của họ. |
survive (v) In conclusion, many traditional ways of life have been lost as a result of advances in technology, but other traditional communities have survived and even flourished | sống sót Tóm lại, nhiều lối sống truyền thống đã biến mất vì sự tiến bộ của công nghệ, tuy nhiên các công đồng truyền thống vẫn đang sống sót và thậm chí phát triển tốt. |
2. Topic-related Vocabulary
Từ | Nghĩa |
development (n) Some people believe that technological developments lead to the loss of traditional cultures, | tiến bộ Một vài người tin rằng tiến bộ công nghệ dẫn đến sự đánh mất của các nền văn hóa truyền thống. |
Industrialisation (n) On the one hand, the advances in technology that have driven industrialisation in developed countries | Công nghiệp hóa Ở một mặt, tiến bộ về công nghệ cái mà đã thúc đẩy công nghiệp hóa ở những nước phát triển |
way of life đã góp phần trong sự biến mất của các lối sống truyền thống. | lối sống have certainly contributed to the disappearance of traditional ways of life |
Pre-industrial (adj) For example, in pre-industrial Britain, generations of families grew up in the same small village communities. | tiền công nghiệp Ví dụ như, ở Anh Quốc tiền công nghiệp, các thế hệ gia đình lớn lên trong cùng các cộng đồng thôn làng nhỏ |
Sense of identity These communities had a strong sense of identity, due to their shared customs and beliefs. | bản sắc riêng Những cộng đồng này có bản sắc riêng mạnh mẽ, bởi vì họ chia sẻ cùng các tập tục và tín ngưỡng. |
custom and belief These communities had a strong sense of identity, due to their shared customs and beliefs. | tập tục và tín ngưỡng Những cộng đồng này có bản sắc riêng mạnh mẽ, bởi vì họ chia sẻ cùng các tập tục và tín ngưỡng. |
Inhabit Nowadays most British villages are inhabited by commuters, many of whom do not know their closest neighbours. | cư trú Ngày nay, phần lớn các ngôi làng ở Anh được trú ngụ bởi những người di chuyển đường dài để đi làm, rất nhiều trong số họ không hề quen biết người hàng xóm gần nhất (là ai) . |
Tribe (n) There are tribes in the Amazon Rainforest, for example, that have been completely untouched by the technological developments of the developed world. | bộ lạc Ví dụ như, có những bộ lạc ở rừng Amazon hoàn toàn chưa từng được tiếp xúc với sự phát triển công nghệ của thế giới hiện đại. |
pass on to and traditional skills are passed on to children by parents and elders | truyền lại và các kỹ nghệ truyền thống được truyền lại cho con cháu từ bố mẹ và người lớn tuổi. |
tribal (adj) These tribal communities continue to hunt and gather food from the forest, | liên quan đến bộ lạc Những cộng đồng bộ lạc này tiếp tục săn bắt và hái lượm thức ăn từ khu rừng, |
prosper (v) which helps them to prosper and therefore supports their culture. | phát triển những thứ giúp họ phát triển và từ đó hỗ trợ cho nền văn hóa của họ |
flourish (v) In conclusion, many traditional ways of life have been lost as a result of advances in technology, but other traditional communities have survived and even flourished. | phát triển tốt Tóm lại, nhiều lối sống truyền thống đã biến mất vì sự tiến bộ của công nghệ, tuy nhiên các công đồng truyền thống vẫn đang sống sót và thậm chí phát triển tốt. |
D. Rewrite (Viết lại)
Sau khi đã nắm vững các từ vựng, ngữ pháp và cấu trúc của bài viết các bạn hãy viết lại bài theo định hướng sau nhé!
Đề bài: It is inevitable that traditional cultures will be lost as technology develops. Technology and traditional cultures are incompatible. To what extent do you agree or disagree with this view?
Các bạn hãy nhấn vào đây để tham khảo định hướng viết bài nhé!
Intro: 2 câu
- General Statement: 1 câu
Nhắc lại nội dung phần đề bài, để người đọc biết được bối cảnh và phạm vi bàn luận của bài văn: việc các tiến bộ công nghệ dẫn đến sự biến mất của văn hóa truyền thống.
- Thesis Statement: 1 câu
Trả lời câu hỏi của đề bài – nêu quan điểm cá nhân: đồng ý 1 phần với ý kiến trên – một số nền văn hóa bị mai một vì tiến bộ công nghệ, nhưng vẫn có những nền văn hóa không bị ảnh hưởng bởi công nghệ.
Body 1: 5 câu
- Câu 1 (Topic sentence): tiến bộ công nghệ khiến văn hóa truyền thống mai một
- Câu 2: Nêu ví dụ (nước Anh) cho hiện tượng nêu ở câu 1: ở nước Anh trước công nghiệp hóa, các gia đình sống trong các cộng đồng làng xóm nhỏ.
- Câu 3: Các cộng đồng làng xóm nhỏ này có bản sắc riêng do mọi người có chung phong tục-tín ngưỡng.
- Câu 4: Sự thay đổi so với thời xưa: do các tiến bộ trong giao thông, giao tiếp và sản xuất, nhiều người từ các cộng đồng làng xóm chuyển đến thành phố tìm việc, khiến các gia đình và cộng động này bị phân tán.
- Câu 5: Kết quả của sự thay đổi ở câu 4: hầu hết người dân ở các cộng đồng làng xóm không thân thiết với hàng xóm của mình (bản sắc cộng đồng đã bị mai một)
Body 2: 5 câu
- Câu 1: vẫn có các nền văn hóa phát triển mạnh, dù có các tiến bộ công nghệ
- Câu 2: Ví dụ đầu tiên: các bộ lạc ở Amazon không hề bị tác động bởi tiến bộ công nghệ.
- Câu 3: Các bộ lạc này tiếp tục duy trì các kỹ năng săn bắt hái lượm truyền thống qua nhiều thế hệ.
- Câu 4: ý số hai: các làng xã nông thôn ở châu Phi sẵn sàng đón nhận các công nghệ giao tiếp (hưởng lợi từ các công nghệ này).
- Câu 5: Ích lợi mà nông dân nhận được từ công nghệ giao tiếp: điện thoại đi động đem đến nhiều thông tin hữu ích, giúp họ phát triển kinh tế, và từ đó có điều kiện duy trì nền văn hóa.
Conclusion: Nhắc lại nội dung 2 đoạn thân bài: có một số nền văn hóa truyền thống bị mai một vì tiến bộ công nghệ, nhưng số khác thì vẫn tồn tại, thậm chí là phát triển mạnh.
Bài làm