[Đáp án & Giải thích chi tiết] Tattoo On Tikopia – IELTS Reading
Dưới đây là phần luyện tập và giải thích chi tiết bài đọc Tattoo on tikopia trong IELTS Reading. Bài viết không chỉ cung cấp câu trả lời đúng mà còn giải thích cụ thể từng câu hỏi, giúp bạn hiểu rõ cách làm bài và cải thiện kỹ năng đọc hiểu của mình.
Bài đọc Tattoo on tikopia
Bài luyện tập Tattoo on Tikopia
Questions 1-4
Instructions to follow
|
- Scientists like to do research in Tikopia because this tiny place is of great remoteness.
- Firth was the first scholar to study on Tikopia.
- Firth studied the cultural differences on Tikopia as well as on some other islands of the Pacific.
- The English word ‘tattoo’ evolved from the local language of the island.
Questions 5-9
Instructions to follow
|
bowl made of 5
burn the material inside to get 6 , and stir in the 7
produced from 8 of small trees
produced from 9 of seabird
Questions 10-14
Instructions to follow
|
LOCATION ON THE BODY | SIGNIFICANCE | GEOMETRIC PATTERNS |
10 of male face | general rank | |
11 __________ of male face | prestige | |
Female’s right side of the face | 12 __________ | |
Male back | Sense of pride | 13 __________ |
Male chest | bravery | 14 __________ |
11.
12.
13.
14.
Tattoo on Tikopia IELTS Reading Answers
Đáp án bài tập bài đọc Tattoo on tikopia
Question | Answer | Question | Answer |
1 | TRUE | 8 | Heartwood |
2 | FALSE | 9 | Wing Bone |
3 | NOT GIVEN | 10 | (the) forehead |
4 | TRUE | 11 | Chin (area) |
5 | Coconut shell | 12 | Mother’s ancestry |
6 | Soot | 13 | Vertical lines |
7 | Liquid | 14 | triangles |
Giải thích chi tiết đáp án bài đọc Tattoo on tikopia
Questions 1 – 4: Dạng TRUE/ FALSE/ NOT GIVEN Cách làm:
Chọn đáp án bằng cách lần lượt trả lời 2 câu hỏi:
| |
1. Scientists like to do research in Tikopia because this tiny place is of great remoteness.
→ Đáp án là YES | Đoạn B. […] Furthermore, pioneers like Peter Dillion, Dumont D’Urville, and John Coleridge Patterson, visited and wrote about the island in the 1800s, So, the assertion that scientists like to do research in Tikopia because this tiny place is so remote is accurate. |
2. Firth was the first scholar to study on Tikopia.
→ Đáp án là NO | Đoạn B. Raymond Firth is one of those people captured by the alluring attraction of Tikopia. Since the 1920s, he has made a number of trips to the island and recorded the cultures and changes of its people, as well as his experiences, observations, and reflections on Tikopia. |
3. Firth studied the cultural differences on Tikopia as well as on some other islands of the Pacific.
→ Đáp án là NOT GIVEN | |
4. The English word ‘tattoo’ is evolved from the local language of the island.
→ Đáp án là YES | Đoạn C. The origin of the English word ‘tattoo’ actually comes from the Tikopia word ‘tatau’. The word for tattoo marks in general is tau, and the operation of tattooing is known as ta tau, ta being the generic term for the act of striking. |
Question 5 – 9: Dạng Short Answer Questions Cách làm:
| |
bowl made of 5 ………. Phần thông tin cần tìm liên quan đến nguyên liệu làm ra cái bát. Trong đoạn D, tác giả đã đề cập đến cái bát được làm từ một nửa của vỏ quả dừa → Đáp án: coconut shell | Đoạn D Traditional tattoo artists create their indelible tattoos using pigment made from the candlenut or kukui nut. First, they burn the nut inside a bowl made of half a coconut shell. This suggests that coconut shells were used by artists to create indelible tattoos. |
burn the material inside to get 6………., and stir in the 7………. Phần thông tin đề cập đến việc đốt cháy nguyên liệu để tạo thành … Đoạn D, tác giả đã đề cập đến việc họ nướng hạt thành bồ hóng → Đáp án câu 6: Soot Phần thông tin tiếp tục đề cập đến việc bồ hóng trộn với … Đoạn D, tác giả đề cập đến việc dùng chày để trộn bồ hóng với chất lỏng → Đáp án câu 7: liquid | Đoạn D. First, they burn the nut inside a bowl made of half a coconut shell. They then scrape out the soot and use a pestle to mix it with liquid. Bluing is sometimes added to counteract the reddish hue of the carbon-based pigment. It also makes the outline of the inscribed designs bolder on the dark skin of tattooing subjects.
|
produced from 8………. of small trees Thông tin đề cập đến làm cái xương cánh bằng … của cái cây nhỏ Đoạn E, tác giả có có đưa thông tin cái xương cánh được làm từ lõi của cây bụi (cây mọc thành bụi) → Đáp án: heartwood | Đoạn E. For the instruments used when tattooing, specialists used a range of chisels made from albatross wing bone which were hafted onto a handle which was made from the heartwood of the bush and struck with a mallet. |
produced from 9………. of seabird Thông tin đề cập đến việc làm từ… của chim biển Đoạn E, tác giả có đưa ra thông tin rằng các công cụ để xăm được làm từ xương cánh của chim hải âu → Đáp án: wing bone | Đoạn E. The instruments used when tattooing were a range of chisels made from albatross wing bone that were hafted onto a handle that was made from the heartwood of the bush and struck with a mallet. This indicates a range of chisels produced from the wing bones of seabirds by specialists. |
Question 10 – 14: dạng Table Completion Cách làm: B1: Đọc tiêu đề chung và tiêu đề ở hàng ngang và hàng dọc để có cái nhìn tổng quát về những dạng thông tin cần phải tìm trong bài B2: Khoanh tròn giới hạn từ được điền và xác định từ loại (danh, động, tính, trạng) và loại thông tin (con người, con số) cho mỗi chỗ trống B3: Xác định các đoạn văn chứa thông tin cần tóm tắt (tìm paraphrase điểm bắt đầu và điểm kết thúc) B4: Scan đoạn văn và tìm ra nét nghĩa tương đồng B5: Điền đáp án vào chỗ trống, chú ý giới hạn từ cho phép | |
10. Thông tin câu hỏi đề cập đến …của mặt người đàn ông và cấp bậc chung Đoạn G đề cập thông tin Hình xăm khuôn mặt nam thường được chia thành tám vị trí. Trung tâm của trán chỉ định cấp bậc chung của một người. → Đáp án: (the) Forehead | Đoạn G. The male facial tattoo is generally divided into eight sections of the face. The center of the forehead designated a person’s general rank. |
11. Thông tin câu hỏi đề cập đến …của mặt người đàn ông và sự tín nhiệm Đoạn G đề cập đến việc cái cằm chỉ ra được năng lượng của 1 người (sự tin tưởng hoặc không tín nhiệm) → Đáp án: Chin (area) | Đoạn G. The cheek area designated the nature of the person’s work. The chin area showed the person’s mana |
12. Phần câu hỏi đề cập đến phía bên phải trên khuôn mặt phụ nữ Ở đoạn H đề cập đến Tổ tiên của một người được chỉ định ở mỗi bên của khuôn mặt. Bên trái nói chung là bên của người cha, và bên phải là bên của người mẹ. → Đáp án: Mother’s ancestry | Đoạn H. A person’s ancestry is indicated on each side of the face. The left side is generally the father’s side, and the right side was the mother’s. |
13. Thông tin đề bài đề cập đến Lưng người đàn ông và Cảm giác tự hào Đoạn H nói đến Thiết kế manutahi được làm việc trên lưng của nam giới. Nó bao gồm hai đường thẳng đứng được vẽ xuống cột sống, với các đường thẳng đứng ngắn giữa chúng. Khi một người đàn ông có manutahi trên lưng, anh ta tự hào về bản thân. → Đáp án: vertical lines | Đoạn H. The manutahi design is worked on the men’s back. It consists of two vertical lines drawn down the spine, with short vertical lines between them. When a man had the manutahi on this back, he took pride in himself.
|
14. Thông tin đề cập đến Ngực người đàn ông và sự dũng cảm Đoạn H có đề cập đến Tại các cuộc tụ họp của mọi người, anh ấy có thể đứng giữa họ và trưng bày các thiết kế hình xăm của mình với các bài hát. Và những hàng hình tam giác được thiết kế trên ngực đàn ông cho thấy sự dũng cảm của anh ấy. → Đáp án: Triangles | Đoạn H. At gatherings of the people he could stand forth in their midst and display his tattoo designs with songs. And rows of triangles design on the men’s chest indicate his bravery.
|
Bài đọc “Tattoo On Tikopia” trong IELTS Reading là một trong những bài kiểm tra kỹ năng đọc hiểu. Việc luyện tập với các dạng bài đọc như thế này sẽ giúp thí sinh chuẩn bị tốt hơn và đạt được kết quả cao trong kỳ thi.