Từ vựng miêu tả xu hướng tiếng Anh trong IELTS Writing Task 1

Tất tần tật từ vựng miêu tả xu hướng tiếng Anh ứng dụng với IELTS Writing Task 1

Dạng miêu tả biểu đồ thể hiện xu hướng, sự thay đổi là một dạng bài thường xuất hiện trong IELTS Writing Task 1. Chính vì vậy, nắm được từ vựng miêu tả xu hướng sẽ giúp bạn hoàn thành tốt dạng bài này. Cùng IZONE tìm hiểu về cách sử dụng các từ vựng về chủ đề này trong bài viết dưới đây nhé!

Từ vựng miêu tả xu hướng tiếng Anh, mức độ thay đổi dùng trong IELTS Writing Task 1

Từ vựng miêu tả xu hướng Tiếng Anh

Xu hướngĐộng từDanh từVí dụ
Xu hướng tăng

To rise
To increase
To go up
To grow
To climb

(*) Tăng mạnh
To surge
To take off
To shoot up
To soar
To rocket
To jump
To leap
To boom
To bounce

A rise
An increase
Show an upward trend
A growth
Show an upturn

(*) Tăng mạnh
Show a surge
Show an upsurge
A jump
A leap
A boom
A bounce

  • The number of students increased steadily from 2000 to 2010. (Số lượng học sinh tăng đều đặn từ năm 2000 đến năm 2010.)
  • Prices rose sharply in the first quarter of the year. (Giá cả tăng mạnh trong quý đầu năm.)
  • The number of tourists has taken a leap in recent years. (Số lượng khách du lịch đã tăng đột ngột trong những năm gần đây.)
Xu hướng giảm

To decrease
To fall
To decline
To drop
To reduce
To go down
To slip
To dip

(*) Giảm mạnh
To plummet
To slump
To crash
To sink
To tumble
To plunge

A decrease
A fall
A decline
A drop
A reduction
A downturn
A slip
A dip
A downward trend

(*) Giảm mạnh
A plummet
A slump
A crash
A sink
A tumble
A plunge
  • The unemployment rate decreased by 2% in the last year. (Tỷ lệ thất nghiệp giảm 2% trong năm ngoái.)
  • Sales declined by 10% in the fourth quarter. (Doanh số bán hàng giảm 10% trong quý 4.)
  • The slump in sales forced the company to reduce its prices. (Sự sụt giảm doanh số buộc công ty phải giảm giá.)
Xu hướng tăng giảm bất thường
fluctuatefluctuation
  • The price of oil fluctuates wildly due to changes in supply and demand. (Giá dầu dao động mạnh do sự thay đổi cung cầu.)
  • The stock market is subject to fluctuations due to various factors. (Thị trường chứng khoán dễ bị biến động do nhiều yếu tố.)
Xu hướng ổn địnhStay unchanged
To level off
To flatten out
To stagnate
To stabilize
To stay/ To remain/ To keep constant/ stable/ steady /unchanged/the same level
Stability
  • The stock market flattened out after a volatile period. (Thị trường chứng khoán ổn định sau một giai đoạn biến động.)
  • The stability of the economy is crucial for businesses to thrive. (Tính ổn định của nền kinh tế rất quan trọng để các doanh nghiệp phát triển mạnh.)
Đạt mức cao nhấtReach a peak
Peak at
Reach/hit the highest point
  • The stock market reached a peak in 2007 and then crashed. (Thị trường chứng khoán đạt đỉnh vào năm 2007 và sau đó sụp đổ.)
Đạt mức thấp nhất
Reach a bottom
Reach/hit the lowest point
  • The company’s profits hit the lowest point in 2012 and have been recovering ever since. (Lợi nhuận của công ty chạm đáy vào năm 2012 và đã phục hồi kể từ đó.)

Từ vựng miêu tả xu hướng tiếng Anh áp dụng với IELTS Writing Task 1

Từ vựng miêu tả mức độ thay đổi Tiếng Anh

Mức độTính từTrạng từVí dụ
Thay đổi mạnh mẽdramatic
huge
enormous
tremendous
dramatically
enormously
tremendously
  • The technology has changed dramatically in the past few years. (Công nghệ đã thay đổi mạnh mẽ trong vài năm qua.)
  • There has been an enormous growth in the use of social media among young people. (Đã có sự tăng trưởng to lớn trong việc sử dụng mạng xã hội ở giới trẻ.)
Thay đổi đáng kểsubstantial
considerable
remarkable
significant
substantially
considerably
remarkably
significantly
  • There has been a substantial growth in the use of social media among young people. (Đã có sự tăng trưởng đáng kể trong việc sử dụng mạng xã hội ở giới trẻ.)
  • The number of tourists visiting Vietnam has increased significantly over the past five years. (Số lượng du khách đến Việt Nam đã tăng đáng kể trong năm năm qua.)
Thay đổi trung bìnhnoticeable
marked
moderate
noticeably
markedly
moderately
  • The use of social media has seen a noticeable growth among young people. (Việc sử dụng mạng xã hội đã có sự tăng trưởng đáng chú ý ở giới trẻ.)
  • The number of traffic accidents has fallen markedly since the introduction of new safety regulations. (Số vụ tai nạn giao thông đã giảm đáng kể kể từ khi áp dụng các quy định an toàn mới.)
Thay đổi nhỏslight
small
minimal
slightly
minimally
  • The unemployment rate has seen a slight decrease in recent months. (Tỷ lệ thất nghiệp đã có sự giảm sút nhẹ trong những tháng gần đây.)
  • The price of oil has dropped slightly due to the global economic slowdown. (Giá dầu đã giảm nhẹ do sự suy thoái kinh tế toàn cầu.)

Cấu trúc miêu tả xu hướng

Bạn có thể tham khảo 2 cấu trúc miêu tả xu hướng dưới đây để áp dụng vào bài thi IELTS Writing Task 1:

Cấu trúc 1

(Time period) + Subject + Verb to describe change + Adverb to describe the degree/ the speed of change.

Ví dụ:

  • In the span of a decade, the population of the city surged dramatically, increasing exponentially year by year. (Trong khoảng thời gian một thập kỷ, dân số của thành phố đã tăng vọt, tăng theo cấp số nhân qua từng năm.)

Cấu trúc 2

(Time period) + “There” to introduce the subject + article + Adjective to describe the degree/ speed of change + Noun to describe change + in “what”

Ví dụ:

  • In the past two years, there has been a remarkable surge in the demand for renewable energy in what was once a predominantly fossil fuel-dependent economy. (Trong hai năm qua, nhu cầu về năng lượng tái tạo đã tăng lên đáng kể ở nơi từng là nền kinh tế chủ yếu phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch.)

cấu trúc miêu tả xu hướng tiếng Anh

Qua bài viết trên, IZONE đã tổng hợp giới thiệu đến bạn những từ vựng miêu tả xu hướng trong IELTS Writing Task 1. Tìm hiểu thêm về các dạng câu hỏi trong IELTS Writing Task 1 và các bài mẫu hay nhất cùng IZONE nhé!