Ứng dụng Collocation vào Speaking – Unit 3: Countryside.
(Nguồn: English Collocations In Use Intermediate)
Chủ đề Vùng quê là một trong những chủ đề quen thuộc và có liên quan đến đời sống hàng ngày của mỗi chúng ta, nhất là với những bạn đang sống tại quê nhà, cũng như các bạn muốn trải nghiệm một cuộc sống giản dị ở vùng quê. Nhưng liệu rằng các bạn đã biết hết những cách diễn đạt hay về vùng quê trong Tiếng Anh? Khung cảnh vùng quê nên miêu tả như thế nào?
Hãy cùng IZONE học những cụm từ diễn đạt hay về chủ đề vùng quê trong bài viết này nhé
A. Writing about the landscape.
From my room I look out over the surrounding countryside. It’s very different from the familiar landscape I see from the windows at home. At home it’s a gentle landscape with open fields. Here it’s a bleak landscape with rocky mountains in the distance.
Yesterday we followed a path down to the lake. As we turned a corner, we caught a glimpse of a kingfisher standing in the water. John tried to take a picture of it but it caught sight of us and flew off. A little further on we rounded a bend and St John’s Abbey came into view. The Abbey fell into ruin about three hundred years ago. Although it lies in ruins, it is well worth seeing as it stands in a dramatic setting on a steep slope beside a fast-flowing river with mountains towering above it.
The cottage is in some wonderful unspoilt countryside on the edge of a dense forest. Unfortunately the trees block the view of the snow-covered mountains. It has a little garden with a stream at the end of it. The stream winds through the forest. They wanted to build a timber factory here but the local people said that it would destroy the countryside and, fortunately, their campaign to protect the environment succeeded.
(Nhấp vào đây để xem hướng dẫn)
From my room I look out over the surrounding countryside.
Từ căn phòng của mình, tôi nhìn ngắm phong cảnh vùng nông thôn xung quanh.
surrounding countryside (n): vùng nông thôn xung quanh
It’s very different from the familiar landscape I see from the windows at home.
Nó rất khác với khung cảnh quen thuộc mà tôi nhìn thấy từ những khung cửa sổ ở nhà mình.
familiar landscape (n): khung cảnh quen thuộc
At home it’s a gentle landscape with open fields.
Ở nhà, đó là một khung cảnh bình yên với những cánh đồng rộng bạt ngàn.
gentle landscape (n): khung cảnh nhẹ nhàng, bình yên (không có bất kỳ mối đe dọa hay nguy hiểm nào)
open fields (n): những cánh đồng rộng bạt ngàn (không bị chắn bởi các khu rừng hay nhà cửa)
Here it’s a bleak landscape with rocky mountains in the distance.
Đây là một khung cảnh ảm đạm với những ngọn núi mấp mô nhiều sỏi đá phía xa.
bleak landscape (n): khung cảnh ảm đạm, u ám
rocky mountains (n): những ngọn núi mấp mô nhiều sỏi đá
Yesterday we followed a path down to the lake.
Ngày hôm qua, chúng tôi men theo một con đường xuống phía hồ.
followed a path (v): men theo một con đường
As we turned a corner, we caught a glimpse of a kingfisher standing in the water.
Khi chúng tôi rẽ vào một khúc ngoặt, chúng tôi thoáng nhìn thấy một chú chim bói cá đứng trên mặt nước.
turn a corner (v): rẽ vào một khúc ngoặt
Catch a glimpse of someone/sth (v): thoáng nhìn thấy ai/cái gì (= saw for a moment)
John tried to take a picture of it but it caught sight of us and flew off.
John đã cố gắng để chụp ảnh nó nhưng nó đã bắt gặp chúng tôi và bay đi mất.
take a picture (v): chụp ảnh (= take a photo)
catch sight of someone/sth (v): bắt gặp, nhìn thấy ai/cái gì trong một khoảnh khắc rất ngắn
A little further on we rounded a bend and St John’s Abbey came into view.
Đi xa hơn một chút nữa, chúng tôi rẽ vào một khúc ngoặt và St John’s Abbey đã ở ngay trong tầm mắt.
round a bend (v): rẽ vào một khúc ngoặt (= turned a corner)
Come into view: ở ngay trước mắt
The Abbey fell into ruin about three hundred years ago.
Tu viện đã đổ nát từ khoảng 300 năm trước.
fall into ruin (v): đổ nát
Although it lies in ruins, it is well worth seeing as it stands in a dramatic setting on a steep slope beside a fast-flowing river with mountains towering above it.
Mặc dù nó đã bị phá hủy hoàn toàn, nó vẫn rất đáng xem bởi nó đứng trong một khung cảnh hùng vỹ trên một con dốc dựng đứng cạnh dòng sông chảy xiết với những ngọn núi mọc sừng sững phía trên nó.
lie in ruins: đã bị phá hủy hoàn toàn
well worth seeing: rất đáng xem
dramatic setting: khung cảnh hùng vỹ, ấn tượng
steep slope (n): một con dốc dựng đứng
fast-flowing river (n): dòng sông với dòng chảy xiết
mountains towering: những ngọn núi mọc lên sừng sững
The cottage is in some wonderful unspoilt countryside on the edge of a dense forest.
Ngôi nhà nằm ở một vùng quê hoang sơ tuyệt vời nào đó ngay bìa rừng rậm.
unspoilt countryside (n): một vùng quê hoang sơ (chưa bị thay đổi do sự xuất hiện của những tòa nhà cao tầng hay nhà máy)
dense forest (n): một khu rừng rậm, với cây cối mọc dày đặc
Unfortunately the trees block the view of the snow-covered mountains.
Tiếc thay, hàng cây đã che mất những ngọn núi được bao phủ bởi tuyết.
block the view (v): chắn/che mất tầm nhìn
snow-covered mountains (n): những ngọn núi được bao phủ bởi tuyết
It has a little garden with a stream at the end of it. The stream winds through the forest.
Nó có một khu vườn nhỏ với một dòng suối ở cuối. Dòng suối uốn lượn qua khu rừng.
stream winds (n): dòng suối uốn lượn (không chảy thẳng)
They wanted to build a timber factory here but the local people said that it would destroy the countryside and, fortunately, their campaign to protect the environment succeeded.
Họ đã muốn xây dựng một nhà máy gỗ ở đây nhưng người dân địa phương nói rằng điều đó sẽ phá hủy phong cảnh vùng nông thôn và may mắn thay, chiến dịch để bảo vệ môi trường này của họ đã thành công.
destroy the countryside (v): phá hủy khung cảnh vùng nông thôn
protect the environment (v): bảo vệ môi trường
B. The language of tourism.
collocation | example |
---|---|
uninterrupted view | From most rooms there are uninterrupted views of the castle.[nothing blocks the views of the castle] |
panoramic view | From the top floor restaurant diners have a panoramic view of the countryside. [view over a very wide area] |
spectacular view | From the balcony there is a spectacular view of the mountains. [very dramatic view] |
enjoy/admire a view | We stopped for a few minutes to admire the view. |
breathtaking scenery | The area has some breathtaking scenery – mountains, cliffs, lakes. [extremely striking and beautiful views] |
dominate the landscape | The castle dominates the landscape for miles around. [can be seen from a long way away] |
beach stretches | A beautiful beach stretches for miles along the coast. |
sandy beach | The hotel has its own sandy beach. |
secluded beach | You’ll love the secluded beaches. [without many people] |
golden sands | You can wander for miles along the golden sands. |
peaceful/tranquil countryside | You can quickly go from the hustle and bustle of the town to the tranquil countryside. [formal] |
(Nhấp vào đây để xem hướng dẫn)
From most rooms there are uninterrupted views of the castle.
Khung cảnh của lâu đài không hề bị che khuất khi chúng ta ngắm nhìn từ hầu hết các phòng.
uninterrupted views (n): khung cảnh không bị che khuất
From the top floor restaurant diners have a panoramic view of the countryside.
Từ tầng cao nhất của nhà hàng, thực khách có thể nhìn toàn cảnh vùng quê.
panoramic view (n): khung cảnh rộng, toàn cảnh
From the balcony there is a spectacular view of the mountains.
Từ ban công, chúng ta có thể chiêm ngưỡng một khung cảnh đầy ấn tượng của những dãy núi.
spectacular view (n): khung cảnh ấn tượng, ngoạn mục
We stopped for a few minutes to admire the view.
Chúng tôi đã dừng lại vài phút để tận hưởng khung cảnh ấy.
admire the view (v): tận hưởng, chiêm ngưỡng một khung cảnh đẹp (= enjoy the view)
The area has some breathtaking scenery – mountains, cliffs, lakes.
Khu vực này có một vài cảnh đẹp đến ngạt thở – những dãy núi, vách đá, hồ.
breathtaking scenery (n): khung cảnh rất đẹp, đẹp đến ngạt thở
The castle dominates the landscape for miles around.
Chúng ta có thể nhìn thấy lâu đài từ khoảng cách xa hàng dặm.
dominate the landscape: nổi bật nhất trong khung cảnh (có thể nhìn thấy rất rõ từ xa)
A beautiful beach stretches for miles along the coast.
Một bờ biển tuyệt đẹp trải dài hàng dặm dọc theo bờ biển.
beach stretches: bờ biển trải dài
The hotel has its own sandy beach.
Khách sạn này có riêng một bãi biển đầy cát.
sandy beach (n): bãi biển đầy cát.
You’ll love the secluded beaches.
Bạn sẽ yêu những bãi biển hoang sơ ở đây.
secluded beaches (n): những bãi biển hoang sơ
You can wander for miles along the golden sands.
Bạn có thể tản bộ hàng dặm dọc theo những bãi cát vàng.
golden sands (n): những bãi cát vàng
You can quickly go from the hustle and bustle of the town to the tranquil countryside.
Bạn có thể nhanh chóng thoát ra khỏi sự ồn ào, náo nhiệt của thị trấn để đến một vùng nông thôn yên bình.
tranquil countryside (n): vùng nông thôn yên bình
C. Exercise
Bài 1: Xem mục A. Hoàn thành các cụm từ sau sao cho phù hợp với mỗi bức tranh
1. Near the lake there is an old house that ruin about a hundred years ago. It stands in a lovely landscape, surrounded by fields.
2. We a footpath along the river for about three kilometres. In the distance there were snow- mountains.
3. We walked through a forest; it was very dark among the trees.
Bài 2: Sửa lại lỗi sai ở các cụm từ được gạch chân trong đoạn văn sau
A chain of (1)snowy mountains runs down the east of the country. The Wassa River, the country’s biggest, (2)dances slowly from the northern mountains to the sea. Even in summer it is a (3)sour landscape, with its dark, (4)stony mountains and its cold streams. But for me it is the (5)family landscape of my childhood and I am happy that the government has decided to (6)guard this environment. It is a dramatic (7)set which is (8)a lot worth visiting for anyone who likes (9)spectacle views.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
Bài 3: Chọn cụm từ đúng
1. We made / took / put a lot of photographs because it was such a beautiful day.
2. As I returned / turned the corner I made / caught / took a glimpse of the house through the trees.
3. A long sanded / sandy beach reached / ran / stretched for miles in front of us.
4. Unfortunately, the new hotel blocks / jams / stops the view of the castle.
Bài 4: Hoàn thành các collocations liên quan đến từ “countryside” sau
Adjective meaning “beautiful because it has not been changed or damaged by people”:
Adjective meaning “peaceful, quiet”:
Verb meaning “damage something so badly that it no longer exists or cannot be used”:
Bài 5: Thay thế các từ trong ngoặc ở mỗi câu bằng một từ mà có thể kết hợp được với các từ gạch chân
1. It’s a beautiful town and the countryside (which is all around it) is even more beautiful.
2. The tower (is the most important and visible thing on) the landscape. From the top of the tower, you get a view (which allows you to see a very wide stretch) of the surrounding area.
3. There are lovely beaches (with very few people on them).
4. We travelled through some scenery (which was extremely exciting and beautiful).
5. From the windows of our villa we had views (which were continuous, without any obstacles,) of the lakes and mountains.
1.
2.
3.
4.
5.
Điểm số của bạn là % – đúng / câu
D. Practice
Part 1:
1. Do you like visiting the countryside?
(*) Cố gắng sử dụng 1 số collocations Gợi ý để hình thành câu trả lời. Lưu ý là bạn KHÔNG cần dùng tất cả collocations này trong câu trả lời của mình, chỉ cần chọn ra 1 vài collocations hữu ích.
Collocations (*):
Collocation gợi ý:
gentle landscape (n): phong cảnh hiền hòa,
open fields (n): những cánh đồng bát ngát,
dramatic setting (n): bối cảnh ấn tượng, đáng kinh ngjac,
towering mountains (n): những dãy núi cao chót vót,
rocky mountains (n): những ngọn núi đá,
snow-covered mountains (n): những ngọn núi được bao phủ bởi tuyết,
dense forests (n): những khu rừng rậm
2. Would you like to live in the countryside in the future?
Collocations (*):
Collocation gợi ý:
the hustle and bustle of the town (n): sự náo nhiệt, ồn ào của thị trấn,
tranquil/peaceful countryside (n): vùng quê yên tĩnh,
unspoilt countryside (n): một vùng quê hoang sơ (chưa bị thay đổi do sự xuất hiện của những tòa nhà cao tầng hay nhà máy),
breathtaking scenery (n): cảnh đẹp đến nghẹt thở,
spectacular view (n) khung cảnh ấn tượng,ngoạn mục,
open fields (n): những cánh đồng bát ngát
3. Would you like to live in the countryside in the future?
Collocations (*):
Collocation gợi ý:
follow a path (v) men theo một con đường nhỏ,
stream winds (n): những dòng suối uốn lượn ,
uninterrupted views (n): khung cảnh không bị che khuất,
breathtaking scenery (n): cảnh đẹp đến nghẹt thở,
take a picture (v) chụp ảnh,
tranquil/peaceful countryside (n): vùng quê yên bình, yên tĩnh,
protect the environment (v): bảo vệ môi trường
Part 2:
Describe an enjoyable experience you had in the countryside
You should say :
- what the activity was
- when you did it
- who you did with it
- why it was enjoyable
Collocations (*):
Collocation gợi ý:
the hustle and bustle of the town(n): sự náo nhiệt, ồn ào của thị trấn,
tranquil/peaceful countryside (n): vùng quê yên bình, yên tĩnh,
unspoilt countryside (n): một vùng quê hoang sơ (chưa bị thay đổi do sự xuất hiện của những tòa nhà cao tầng hay nhà máy) ,
follow a path (v): men theo 1 con đường,
turn a corner/round a bend (v) rẽ vào một khúc ngoặt,
catch a glimpse of (v)thoáng nhìn thấy ai/cái gì (= saw for a moment),
well worth seeing (v) rất đáng xem,
beach stretches: bờ biển trải dài,
golden sands (n): những bãi cát vàng,
spectacular view (n): khung cảnh ấn tượng, ngoạn mục,
admire the view (v) chiêm ngưỡng phong cảnh,
take a picture (v): chụp ảnh,
protect the environment (v): bảo vệ môi trường