Listen Carefully – Unit 15 – Airport (Part 2)
Activity 1
Listen to these airport announcements and complete the missing information about each flight.
(Nghe các thông báo ở sân bay và hoàn thành các thông tin còn thiếu về mỗi chuyến bay.)
Audio
(Nguồn: Listen Carefully)
STT | Số chuyến bay | Giờ khởi hành | Cổng |
1 | BA445 | 20.35 | 16 |
2 | BAIT6 | ||
3 | 15.25 | ||
4 | 12 | ||
5 | JAL176 |
Đáp án
STT | Số chuyến bay | Giờ khởi hành | Cổng |
1 | BA445 | 20.35 | 16 |
2 | BAIT6 | 16.45 | 13 |
3 | BA360 | 15.25 | 7 |
4 | TWA44 | 6.05 | 12 |
5 | JAL176 | 5.45 | 17 |
Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Announcing the departure of flight BA 445 to Athens at 20.35, gate number 16. BA 445 at 20.35, gate number 16.
Thông báo khởi hành chuyến bay BA 445 tới Athens vào lúc 20 giờ 35 phút, cổng số 16. Chuyến bay BA 445 vào lúc 20 giờ 35 phút, cổng số 16.
announce (v): thông báo
departure (n): sự khởi hành, có thể là của máy bay/tàu …
flight (n): chuyến bay
Announcing + thông tin chuyến bay/tàu…: cấu trúc này thường được sử dụng ở sân bay/nhà ga … để thông báo thông tin về chuyến bay/tàu …
Announcing the departure of flight BA 116 to Mexico City leaving at 16.45 from gate number 13. Flight BA116 at 16.45 from gate number 13.
Thông báo khởi hành chuyến bay BA 116 đến Thành phố Mexico rời đi lúc 16 giờ 45 phút từ cổng số 13. Chuyến bay BA116 lúc 16 giờ 45 phút từ cổng số 13.
announce (v): thông báo
departure (n): sự khởi hành, có thể là của máy bay/tàu …
flight (n): chuyến bay
Announcing + thông tin chuyến bay/tàu…: cấu trúc này thường được sử dụng ở sân bay/nhà ga … để thông báo thông tin về chuyến bay/tàu …
British Airways announce the departure of flight BA 360 to Boston, leaving at 15.25 from gate 7.
British Airways thông báo khởi hành chuyến bay BA 360 đến Boston, rời đi lúc 15 giờ 25 phút từ cổng 7.
announce (v): thông báo
departure (n): sự khởi hành, có thể là của máy bay/tàu …
flight (n): chuyến bay
Last call for flight BA 360 to Boston, leaving at 15.25 from gate 7.
Lần nhắc cuối cho chuyến bay BA 360 đến Boston, khởi hành lúc 15 giờ 25 phút từ cổng 7.
last call for + thông tin chuyến bay/tàu … : cấu trúc này thường được dùng ở sân bay/nhà ga … để nhắc hành khách lần cuối về thông tin chuyến bay/tàu … sắp khởi hành
flight (n): chuyến bay
Announcing the departure of TWA flight 44 to Los Angeles, departing at 6.05, gate number 12. TWA flight 44 at 6.05, gate number 12.
Thông báo khởi hành chuyến bay TWA 44 đến Los Angeles, khởi hành lúc 6 giờ 05 phút, cổng số 12. Chuyến bay TWA 44 lúc 6 giờ 05 phút, cổng số 12.
announce (v): thông báo
departure (n): sự khởi hành, có thể là của máy bay/tàu …
flight (n): chuyến bay
Announcing + thông tin chuyến bay/tàu…: cấu trúc này thường được sử dụng ở sân bay/nhà ga … để thông báo thông tin về chuyến bay/tàu …
Japan Airlines announce the departure of flight 176 to Tokyo at 5.45, boarding at gate 17. Flight JAL 176 at 5.45, gate 17.
Japan Airlines thông báo khởi hành chuyến bay 176 đến Tokyo lúc 5 giờ 45 phút, đón khách tại cổng 17. Chuyến bay JAL 176 lúc 5 giờ 45 phút, cổng 17.
announce (v): thông báo
departure (n): sự khởi hành, có thể là của máy bay/tàu …
flight (n): chuyến bay
be boarding: thường dùng khi chủ ngữ là máy bay/tàu hoả … để diễn tả ý “đang chờ hành khách lên”.
Activity 2
The people below have just arrived at the airport. They want different kinds of hotel accommodation. They each dial a hotal and receive a recoreded message. Listen to the messages and tick what you think each caller will do next.
(Những người trong ảnh sau vừa mới tới sân bay. Họ muốn những kiểu khách sạn khác nhau. Mỗi người họ gọi đến 1 khách sạn và nhận được một tin nhắn được ghi âm sẵn. Nghe các tin nhắn này trong audio và chọn hành động mà người gọi sẽ làm tiếp theo. (Một ví dụ đã được làm sẵn cho bạn)
Audio
1. make a reservation (đặt phòng) __X__ try a different hotel (thử khách sạn khác) | 2. make a reservation (đặt phòng) try a different hotel (thử khách sạn khác) | 3. make a reservation (đặt phòng) try a different hotel (thử khách sạn khác) |
4. make a reservation (đặt phòng) try a different hotel (thử khách sạn khác) | 5. make a reservation (đặt phòng) try a different hotel (thử khách sạn khác) | 6. make a reservation (đặt phòng) try a different hotel ( thử khách sạn khác) |
Đáp án
1. try a different hotel
2. make a reservation
3. make a reservation
4. try a different hotel
5. make a reservation
Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé
Thank you for calling the Plaza Hotel.
Cảm ơn bạn đã gọi cho Khách sạn Plaza.
The Plaza Hotel offers first-class accommodation with rooms starting at £55 a night . . .
Khách sạn Plaza cung cấp chỗ ở hạng nhất với giá phòng bắt đầu từ 55 bảng Anh một đêm . . .
offer (v): cung cấp
first-class (adj): chất lượng hàng đầu/hạng nhất
accommodation (n): nơi ở/chỗ ở
This is the Orchard Hotel.
Đây là khách sạn Orchard.
The Orchard Hotel offers you comfortable and convenient accommodation in the heart of the business district and only minutes away from the central shops and offices. Rooms at the Orchard Hotel . . .
Khách sạn Orchard cung cấp cho bạn chỗ ở thoải mái và thuận tiện ở trung tâm của khu thương mại và chỉ cách các cửa hàng và văn phòng trung tâm vài phút đi lại. Phòng tại khách sạn Orchard. . .
offer (v): cung cấp
accommodation (n): nơi ở/chỗ ở
convenient (adj): thuận tiện
in the heart of sth: ở trung tâm/chính giữa cái gì
seconds/minutes/hours away from + địa điểm: cách chỗ nào đấy vài giây/phút/giờ đi lại
Welcome to the Seaview Hotel.
Chào mừng đến khách sạn Seaview.
With a beautiful view of the sea from all rooms and just a short walk to the beach, the Seaview offers reasonably-priced family accommodation. To make a reservation…
Với một khung cảnh đẹp của biển từ tất cả các phòng và chỉ cần đi bộ một đoạn ngắn là đến bãi biển, khách sạn Seaview cung cấp chỗ ở cho gia đình với giá cả hợp lý. Để đặt chỗ…
offer (v): cung cấp
reasonably-priced (adj): có giá phải chăng/hợp lý
family accommodation: chỗ ở cho gia đình
To make a reservation: đặt phòng/chỗ
This is the Shangri-la Hotel.
Đây là khách sạn Shangri-la.
The hotel is situated in the centre of the city. The Shangri-la Hotel has rooms priced from £50 to £100 a night . . .
Khách sạn nằm ở trung tâm của thành phố. Khách sạn Shangri-la có phòng có giá từ 50 bảng Anh đến 100 bảng Anh một đêm. . .
be situated in + địa điểm: nẳm ở đâu
sth priced from … to …: cái gì có giá từ bao nhiêu đến bao nhiêu
Thank you for calling the Regent Hotel.
Cảm ơn bạn đã gọi cho khách sạn Regent.
The Regent is located in the centre of the city, near the British Museum, and is about one hour by bus from the airport. Prices start at …
Khách sạn Regent nằm ở trung tâm thành phố, gần Anh Bảo tàng, và khoảng một giờ đi xe buýt từ sân bay. Giá bắt đầu từ …
be located in + địa điểm: nằm ở đâu
S + to be + thời gian + by bus/taxi … from + địa điểm: mất bao lâu để đi từ địa điểm nào đó bằng xe buýt/taxi … đến nơi được nhắc tới ở chủ ngữ của câu.
Activity 3
you will hear people who have just arrived at an airport phoning friends. Their friends are out. They leave a message on their friend’s answering machine. Tick the messages they leave.
(Bạn sẽ nghe những người vừa mới tới sân bay gọi điện cho bạn của họ. Bạn của họ đều không có ở nhà. Họ để lại lời nhắn trong máy trả lời tự động cho những người bạn. Chọn tin nhắn mà họ để lại. (Một ví dụ đã được làm sẵn cho bạn))
Audio
1.
will call again today
wants a place to stay
__X__ called to say ‘Hello.’
2.
wants a place to stay
staying at a hotel
staying with friends
3.
call me at my hotel
visit me at my hotel
will call you later at the hotel
4.
in town for a day
in town for three or four days
in town for a week
5.
will meet you tonight
will meet you tomorrow night
wants to meet you at the weekend
Đáp án
1. called to say ’Hello.’
2. wants a place to stay
3. call me at my hotel
4. in town for three or four days
5. wants to meet you at the weekend
Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé
Hello, Jean. This is Annette. I’m at the airport.
Xin chào, Jean. Đây là Annette. Tớ đang ở sân bay.
Our plane’s stopped for an hour and we leave shortly for New York. How is everyone?
Máy bay của chúng tớ đã dừng trong một giờ và chúng tớ sẽ rời đi New York ngay. Mọi người thế nào?
leave for + địa điểm: rời đi đến nơi nào
Sorry we didn’t manage to have a chat.
Xin lỗi, chúng tớ đã không xoay sở để có được một cuộc trò chuyện.
manage to do sth: xoay sở để làm gì
Hello. This is David. I’ve just arrived at the airport.
Xin chào. David đây. Tớ vừa đến sân bay.
arrive at + địa điểm: đến chỗ nào
Câu sử dụng thì hiện tại hoàn thành qua cụm “I’ve just arrived” để diễn tả việc “đến sân bay” vừa mới xảy ra.
I’m having trouble finding a hotel. Can I stay with you for a few days?
Tớ đang gặp khó khăn khi tìm khách sạn. Tớ có thể ở lại với cậu trong một vài ngày được không?
trouble (n): rắc rối/khó khăn
have trouble + V-ing: gặp khó khăn trong việc gì
I’ll call you back in an hour.
Tớ sẽ gọi lại cho cậu trong vòng một giờ.
will + V + in + thời gian: sẽ làm gì sau bao lâu
Good afternoon. This is Don Wilson. I’ve just arrived and I’ll be booking into the Plaza Hotel.
Chào buổi chiều. Đây là Don Wilson. Tớ vừa mới đến và tớ sẽ đặt phòng tại khách sạn Plaza.
Câu sử dụng thì hiện tại hoàn thành qua cụm “I’ve just arrived” để diễn tả việc “đến nơi” vừa mới xảy ra.
book into sth: đến khách sạn/nhà nghỉ … và lấy phòng ở đấy
Câu sử dụng thì tương lai tiếp diễn qua cụm “I’ll be booking into” để diễn tả việc “đến khách sạn Plaza và lấy phòng ở đấy” là một việc sẽ xảy ra trong tương lai đã được lên kế hoạch trước
Can you call me there this evening?
Bạn có thể gọi tớ ở đó tối nay không?
Hello. This is Brenda. I’m here for a few days to attend a conference.
Xin chào. Đây là Brenda. Tớ ở đây vài ngày để tham dự một hội nghị.
conference (n): hội nghị
attend (v): tham dự
I hope we can get together soon. I’m staying at the Convention Hotel.
Tớ hy vọng chúng ta có thể gặp được nhau sớm. Tớ đang ở khách sạn Convention.
get together: gặp nhau
Hello. This is Nigel. I’ve just got here.
Xin chào. Đây là Nigel. Tớ vừa mới đến đây.
Câu sử dụng thì hiện tại hoàn thành qua cụm “I’ve just got” để diễn tả việc “đến nơi” vừa mới xảy ra.
I’ll be busy for the next couple of days, but can we meet on Saturday or Sunday?
Tớ sẽ bận trong vài ngày tới, nhưng chúng ta có thể gặp nhau vào thứ bảy hoặc chủ nhật được không?
couple of + danh từ số nhiều: vài thứ gì/người
I’ll call you tonight.
Tớ sẽ gọi cậu vào tối nay.
Bảng tổng hợp từ vựng
Dưới đây là bảng tổng hợp những từ vựng quan trọng của bài
Từ vựng | Nghĩa |
---|---|
announce (v) Announcing the departure of flight BA 445 to Athens at 20.35, gate number 16. | thông báo Thông báo khởi hành chuyến bay BA 445 tới Athens vào lúc 20 giờ 35 phút, cổng số 16. |
departure (n) Announcing the departure of flight BA 445 to Athens at 20.35, gate number 16. | sự khởi hành, có thể là của máy bay/tàu … Thông báo khởi hành chuyến bay BA 445 tới Athens vào lúc 20 giờ 35 phút, cổng số 16. |
flight (n) Announcing the departure of flight BA 445 to Athens at 20.35, gate number 16. | chuyến bay Thông báo khởi hành chuyến bay BA 445 tới Athens vào lúc 20 giờ 35 phút, cổng số 16. |
offer (v) The Plaza Hotel offers first-class accommodation with rooms starting at £55 a night… | cung cấp Khách sạn Plaza cung cấp chỗ ở hạng nhất với giá phòng bắt đầu từ 55 bảng Anh một đêm. . . |
first-class (adj) The Plaza Hotel offers first-class accommodation with rooms starting at £55 a night… | chất lượng hàng đầu/hạng nhất Khách sạn Plaza cung cấp chỗ ở hạng nhất với giá phòng bắt đầu từ 55 bảng Anh một đêm. . . |
accommodation (n) The Plaza Hotel offers first-class accommodation with rooms starting at £55 a night… | nơi ở/chỗ ở Khách sạn Plaza cung cấp chỗ ở hạng nhất với giá phòng bắt đầu từ 55 bảng Anh một đêm. . . |
convenient (adj) The Orchard Hotel offers you comfortable and convenient accommodation in the heart of the business district and only minutes away from the central shops and offices. | thuận tiện Khách sạn Orchard cung cấp cho bạn chỗ ở thoải mái và thuận tiện ở trung tâm của khu kinh doanh và chỉ cách các cửa hàng và văn phòng trung tâm vài phút đi lại. Phòng tại khách sạn Orchard. . . |
reasonably-priced (adj) With a beautiful view of the sea from all rooms and just a short walk to the beach, the Seaview offers reasonably-priced family accommodation. | có giá phải chăng/hợp lý Với một khung cảnh đẹp của biển từ tất cả các phòng và chỉ cần đi bộ một đoạn ngắn là đến bãi biển, khách sạn Seaview cung cấp chỗ ở cho gia đình với giá cả hợp lý. |
family accommodation (n) With a beautiful view of the sea from all rooms and just a short walk to the beach, the Seaview offers reasonably-priced family accommodation. | chỗ ở cho gia đình Với một khung cảnh đẹp của biển từ tất cả các phòng và chỉ cần đi bộ một đoạn ngắn là đến bãi biển, khách sạn Seaview cung cấp chỗ ở cho gia đình với giá cả hợp lý. |
trouble (n) I’m having trouble finding a hotel. | rắc rối/khó khăn Tớ đang gặp khó khăn khi tìm khách sạn. |
conference (n) I’m here for a few days to attend a conference. | hội nghị Tớ ở đây vài ngày để tham dự một hội nghị. |
get together I hope we can get together soon. | gặp nhau Tớ hy vọng chúng ta có thể gặp được nhau sớm. |